VLHK

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

ĐỒNG VÀ HỢP KIM

CỦA ĐỒNG
Giáo viên hướng dẫn: PGS,T.S Tào Quang Bảng
Sinh viên thực hiện: Trần Văn Kỷ
Võ Văn Hào
Dương Phước Quốc
Ngô Lê Thành Tiến
Tán Nhật Minh
Đồng (Copper)
• Đồng là kim loại có một dạng thù
hình, có mạng lập phương tâm
mặt với thông số mạng a = 3,6A0
• Đồng có nhiệt độ nóng chảy ở
• Là kim loại đầu tiên nung chảy từ
quặng và là lần đầu tiên đúc thành
khối
Đồng (Copper)

Strength – Copper has enough strength to be molded


but it also tough enough to not break.

Malleability – Copper can be formed and stretched


into into complex structures and surfaces without
breaking.

Conductivity – The electrons in a copper atom can


flow very freely allowing them to carry the electric
current.

Elasticity – After being formed and stretched,


copper can go back into its original form without
much issue.
Cold rolling
- Là hợp kim của Đồng (Cu) và Kẽm
(Zn)
Đồng thau - Phân loại:
(Latong) - Latong đơn giản (Cu-Zn)
- Latong phức tạp (Cu-Zn-…)

- Là hợp kim của Đồng (Cu) và các nguyên tố


khác nguyên tố Kẽm (Zn)
- Phân loại
- Brông-Nhôm
Đồng thanh - Brông-Nhôm một pha (5-9% Al)
(Brong) - Brông-Nhôm 2 pha (>9,4% Al)
- Brông-Thiếc
- Brông-Thiếc biến dạng (<8% Sn)
- Brông-Thiếc đúc (>10% Sn)
Latong vs Brong
• Màu vàng nhạt • Màu nâu đỏ
• Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn ( • Có nhiệt độ nóng chảy cao hơn (
• Có độ dẻo tốt • Cứng và giòn hơn
• Chống ăn mòn tốt • Chống ăn mòn tốt
• Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn so • Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn so
với thép
với thép
• Dễ bị nứt khi tiếp xúc với amoniac
• Có độ bền mỏi lớn hơn thép
Kí hiệu
của các • Theo TCVN 1659-
75:
• Theo tiêu chuẩn Hoa
Kỳ-CDA:

hợp kim LCuZn30


 Đồng thau (Brass)
được kí hiệu là 2xx-4xx
LCuZn38Al1Fe1
đồng  Đồng thanh (Bronze)
được kí hiệu là 5xx-661
Wrought Alloys Cast Alloys
100 – 155 Commercials Copper 833 – 838 Red brasses & Leaded red brasses
Semired brasses & leaded semired
162 – 199 High – Copper Alloys 842 – 848
brasses
Yellow brasses & leaded yellow
200 – 299 Copper – Zinc Alloys 852 – 858
brasses
Manganese & Leaded manganese
300 – 399 Copper – Zinc – Lead Alloys 861 – 868
bronzes
400 – 499 Copper – Zinc – Tin Alloys 872 – 879 Silicon bronzes and silicon brasses
500 – 529 Copper – Tin Alloys 902 – 917 Tin bronzes
532 – 548 Copper – Tin – Lead Alloys 922 – 929 Leaded Tin Bronzes
600 – 642 Copper – Alumnium Alloys 932 – 945 High-leaded Tin Bronzes
647 – 661 Copper – Silicon Alloys 947 – 949 Nickel – Tin Bronzes
667 – 699 Miscellaneous Copper - Zinc Alloys 952 – 958 Aluminum Bronzes
700 – 725 Copper – Nickel Alloys 962 – 966 Copper Nickels
Ứng dụng
Latong Brong

Dùng để làm Sử dụng trong Dùng trong các


Dùng để làm các mối ghép,
đồ trang sức các vật dụng có tác phẩm điêu
độ bền dẻo cao chân vịt của tàu khắc
thủy
Ứng dụng đối với ngành
hàng không
C31400 – Copper-Zinc-Lead
Alloys
•Hợp kim đồng kẽm pha chì có khả
năng dẫn điện, dẫn nhiệt tuyệt vời.
•Có khả năng chống ăn mòn.
•Niken làm tăng độ bền kéo của chi tiết.
•Chì làm cho chi tiết có tính công nghệ
cao, dễ cắt (free-cutting)

Cu% Pb% Zn% Fe% Ni%


87.5-90.5 1.3-2.5 0.1 0.7
C51000 – Copper-Tin Alloys
Cu% Pb% Sn% Zn% Fe% P%
0,05 4,20-5,80 0,30 0,10 0,03-0,35

• Phốt pho làm tăng khả năng chống


mài mòn và độ cứng của hợp kim.
• Thiếc làm tăng khả năng chống ăn
mòn và độ bền của hợp kim.
• Hợp kim đồng phốt pho có độ dẻo
dai, độ bền, độ dẫn điện tốt và hệ
số ma sát thấp.
Công dụng Ứng dụng
Làm cho đồng nhẹ và bền hơn
Đồng thau (đồng, chì, magie, mangan, Thành phần kết cấu máy bay (ốc vít, đai
Làm cho đồng có khả năng chống ăn
thiếc, phốt pho, kẽm, sắt và nhôm) ốc,….)
mòn

Dễ dàng chế tạo, có tính thẩm mỹ Phụ kiện nhiên liệu hoặc dầu và phụ kiện
Đồng thanh (đồng và thiếc) cao, máy móc dễ dàng đường ống

Chống ăn mòn với hóa chất, nước


Đồng nhôm rèn mặn và không khí. Bộ phận cửa máy bay
Dễ dàng rèn, cán nguội

Độ bền, độ cứng, độ mỏi và khả năng


Đồng nhôm với niken, mangan và sắt chống sốc cao
Máy bơm, bánh răng và màng ngăn

Dễ uốn, độ bền cao, chống ăn mòn và


Nhôm đúc mỏi
Các bộ phận và vòng bi của máy bơm

Đồng silicon (đồng, kẽm silicon, sắt và


Sức mạnh lớn, chống ăn mòn Thành phần kết cấu
thiếc)

Đồng mangan (đồng-kẽm và mangan, Cứng rắn, chắc chắn, chống ăn mòn,
Bộ phận hạ cánh máy bay, giá đỡ
thiếc, niken, sắt và nhôm) ép đùn và tạo hình dễ dàng

You might also like