Professional Documents
Culture Documents
CNCBRQ - NHÓM 13 - TIẾT 7 - 9 THỨ 6
CNCBRQ - NHÓM 13 - TIẾT 7 - 9 THỨ 6
NHÓM 13
GVHD: NGUYỄN BẢO TOÀN
2
NỘI DUNG
01 03
PHỤ GIA TRONG
PHÂN LOẠI CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
02 04
THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ
05
XU HƯỚNG
3
PHÂN LOẠI
4
PHỤ GIA THỰC PHẨM TRỰC TIẾP
Hóa học Chức năng
Chất vô cơ Chất bảo quản
Phosphates Chống vi sinh vật
Sulfites Chất chống oxy hóa
Muối,.. Chất chống nâu hóa
Phụ gia dinh dưỡng
Hóa chất tổng hợp
Vitamins
Thuốc nhuộm
Amino acids
Silicon
Chất xơ
Benzoates
Khoáng chất
Vitamin A,…
Chất thay thế chất béo
Sản phẩm chiết xuất
Chất tạo màu
Gums
Chất tạo màu tự nhiên
Tinh dầu
Chất tạo màu tổng hợp
Vitamin E,…
Sản phẩm lên men
Phụ gia hương liệu, chất tạo ngọt, hương vị tự nhiên và tổng hợp, chất
Enzymes
tăng cường hương vị, chất tạo kết cấu , chất nhũ hóa, chất ổn định, phụ
Nấm men
gia khác, chất chelating, Enzymes, chất chống tạo bọt.
Acid citric,…
5
PHỤ GIA THỰC PHẨM GIÁN TIẾP
Các chất xâm nhập vào thực phẩm với số lượng nhỏ trong quá
trình chế biến hoặc đóng gói.
• Chất xúc tác
• Chất bôi trơn
• Chất đẩy
6
02
THỰC TRẠNG PHỤ GIA
NGÀNH THỰC PHẨM
7
THỰC TRẠNG PHỤ GIA NGÀNH THỰC PHẨM
Ba lĩnh vực Hai giai đoạn của sản suất: Sử dụng chất phụ
- Sản xuất hàng hóa - Sản suất hàng hóa gia trong chế biến
- Y dược - Hoàn thiện sản phẩm trái cây dự kiến tăng
- Công nghệ thực phẩm Giai đoạn hoàn thiện chiếm
gần 60–70%
8
CHẤT AXIT HÓA
Tạo vị chua
Chống oxy hóa
Bảo quản tăng hương vị
Quá trình axit hóa thường đi
kèm với việc điều chỉnh tổng
chất rắn hòa tan
Nâng cao cảm quan
9
CHẤT AXIT HÓA
Hương liệu
Ở nồng độ bằng nhau: Làm giảm
Giảm độ pH
độ pH và mức độ/cường độ vị
Duy trì hoặc thiết lập độ pH
chua
Sự tạo phức các ion kim loại
Thay đổi cấu trúc của thực phẩm
Biến đổi độ kết tinh đường
10
CHẤT AXIT SỬ DỤNG TRONG CHẾ BIẾN TRÁI CÂY
CFR Tính chất vật lý pKa Loại sản phẩm
Đồ uống có gas, rượu vang, mứt và
3.14
184.1033 thạch
Acid citric Tinh thể, chất lỏng 4.77
Món tráng miệng, trái cây đóng hộp,
6.39
đông lạnh
Acid 172.350 Hạt trắng hoặc kết tinh 3.03
Cô đặc, rượu và đồ uống táo
fumaric (PGTP) bột 4.44
3.4
Acid malic 184.1069 Tinh thể bột Nước ngọt hương vị trái cây
5.11
2.12
Acid
182.1073 Chất lỏng 7.21 Chất đệm trong mứt và thạch
phosphoric
12.67
GDL 182.1318 Kết tinh bột trắng 3.7 Salad
Acid 2.98 Mứt và thạch vị nam việt quất,
182.1073 Tinh thể bột
tartaric 4.34 hương nho trái cây
Acid acetic 184.1009 Chất lỏng không màu 4.75 Quả ngâm
11
CHẤT CHỐNG VI SINH VẬT
Đặc tính kháng khuẩn
Thành phần của thực phẩm
Loại kỹ thuật bảo quản
Lựa chọn Loài và lượng vi sinh vật
An toàn và tuân thủ theo quy định
Hiệu quả, chi phí
12
CHẤT CHỐNG VI SINH VẬT TRONG CHẾ
BIẾN SẢN PHẨM TRÁI CÂY
Benzoat
Paraben
Sorbates
Chất axit hóa
Sunfit
13
CHẤT BẢO QUẢN
- Ngăn ngừa và làm chậm sự
hư hỏng
- Hạn chế sự hư
hỏng hóa học
- Bảo vệ khỏi các mối nguy
sinh học
14
CHẤT BẢO QUẢN SINH HỌC CHẤT CHỐNG HÓA NÂU
“nisin”
15
CHẤT CHỐNG OXY HÓA
Là chất làm chậm sự hư hỏng, ôi thiu & đổi màu do quá trình oxy hóa
BHA và butylated hydroxyl toluene (BHT)
Axit ascorbic
Các tác nhân chelating như EDTA
Axit dilauryl
16
HÓA NÂU BẰNG ENZYME
17
CHẤT THAY THẾ SULFITES
Phụ gia Chức năng
Ascorbic acid Ức chế PPO, loại trừ O2
Sodium chloride (inorganic halide) Vô hiệu hóa PPO
Carrageenan (sulfated polysaccharide) Loại trừ O2
Xanthan gum Loại trừ O2
Protease enzymes Vô hiệu hóa PPO
4, O-Hexyl resorcinol Ức chế PPO, loại trừ O2
Kojic acid Ức chế PPO, khử O-quinone thành O-diphenol
EDTA Ức chế PPO bằng thải sắt
Polyvinyl pyrollidone Liên kết polyphenol
Cyclodextrins Hình thành phức hợp với PPO
Cysteine and N-acetyl cysteine Tạo phức với PPO
Sodium pyrophosphate Ức chế PPO bằng thải sắt
18
MÀU SẮC
Chức năng Lưu ý
- Nhận thức - Khả năng chống oxy hóa
- Động lực - Thuộc tính hóa lý của thực phẩm
- Cảm xúc
- Học tập - Yêu cầu phi kỹ thuật và tiếp thị
- Tư duy - Mục tiêu Quốc gia
- Các quy trình thực phẩm liên quan
- Loại bao bì
- Điều kiện bảo quản
19
HƯƠNG VỊ
Loại Ví dụ
Gia vị Mù tạt, catsup và giấm
Gia vị Hạt tiêu đen, gừng, cần tây, húng quế
Nước trái cây cô đặc Hương vị và nước trái cây cô đặc từ chanh, cam, anh đào và táo
Hương vị đã qua chế biến Starter sản phẩm chưng cất và protein thực vật thủy phân
Nhựa dầu Nhựa dầu của quế, cần tây, gừng và hạt tiêu đen
20
CHỨC NĂNG CỦA HƯƠNG VỊ
1. Hương vị mới cho sản phẩm hoặc để tăng hương vị đã có sẵn.
2. Thay thế cho sự mất hương vị trong quá trình chế biến.
3. Thay thế các thành phần bị thiếu từ tất cả các hương vị của sản phẩm.
4. Để che giấu các hương vị không mong muốn.
21
CHẤT TẠO NGỌT
• Không có giá trị dinh dưỡng.
• Có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp.
• Hàm lượng calo thấp
• Chất làm ngọt tự nhiên
• Chất tạo ngọt có khả năng giữ ẩm cao sử dụng làm
chất bảo quản điều chỉnh hoạt độ nước và bảo vệ,
chống lại sự hư hỏng thực phẩm do vi khuẩn gây
nên.
• Công cụ hữu hiệu trong phát triển các sản phẩm từ
trái cây.
22
Độ ngọt tương Tình trạng pháp
Chất tạo ngọt Ứng dụng
đối lý
Acesulfame-K 200 Trái cây đóng hộp, mứt ít đường và FDA tán thành
thạch, và hỗn hợp đồ uống khô
Aspartame 200 Hỗn hợp đồ uống khô FDA tán thành
Cyclamates 30 Chất tăng hương vị trái cây, tạo vị Đang chờ phê
chua trong sản phẩm cam quýt duyệt
Saccharin 200-700 Trái cây đóng hộp, mứt, thạch, và đồ FDA tán thành
uống ăn kiêng
Sucralose 600 Mứt, thạch và trái cây đóng hộp Đang chờ phê
duyệt
Steviocide 300 Ít sử dụng trong các sản phẩm trái Đang chờ phê
cây duyệt
Chất làm ngọt cường độ cao sử dụng rộng rãi trong công nghệ thực phẩm
23
POLYOLS
24
CHẤT LÀM ĐẶC, CHẤT ỔN ĐỊNH VÀ GUM
“HYDROCOLLOIDS”
CHỨC NĂNG
Carboxy methyl Chất ổn định, chất làm đặc Hỗn hợp đồ uống khô
cellulose Siro hương trái cây
28
VITAMIN
Vitamin A dưới dạng vitamin A axetat
Thiamine là thiamine hydrochloride
Axit pantothenic như canxi pantothenate
Pyridoxin dưới dạng pyridoxine hydrochloride
Axit ascorbic như axit ascorbic, canxi
ascorbate, natri ascorbat; Và vitamin E dưới
dạng tocopherol axetat, DL-tocopherol.
29
VẤN ĐỀ AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE
Xây dựng các tiêu chuẩn và biện pháp quản lý
Rủi ro liên quan đến việc sử dụng quá mức hoặc sử dụng không
đúng mức
+ Mối nguy vi sinh vật
+ Mối nguy dinh dưỡng
+ Mối nguy phụ gia màu Mẫn cảm và dị ứng
+ Mối nguy môi trường
+ Mối nguy miễn dịch/mối nguy sinh lý.
30
XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
1. Gia tăng sức ép đối
2. Tối thiểu hoặc không sử dụng các chất phụ gia hóa học, chú trọng đến điều
kiện vật lý của sản phẩm.
3. Nghiên cứu nâng cao và tác động của sản phẩm biến đổi gen
4. Hạn chế sử dụng phụ gia bằng cách áp dụng quy trình xử lý vượt rào.
5. Chiến lược ghi nhãn để giải quyết mối lo ngại về chất độc.
6. Nhận thức của người tiêu dùng và chiến lược kỹ thuật để ngăn chặn việc lạm
dụng phụ gia thực phẩm.
31
THANKS FOR LISTENING!