Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 6 - Keo Ưa Nước Trong Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa
Nhóm 6 - Keo Ưa Nước Trong Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa
03 04
Đánh giá Đề xuất giải
hiệu quả pháp thay
thực tế thế
Bảng phân công nhiệm vụ tiểu luận
STT Họ và tên MSSV Công việc đảm nhận
Tìm hiểu tổng quan keo ưa nước và đánh giá 2 sản phẩm
Nguyễn Hồng
1 2005210207 thực tế.
Ngọc
Thiết kế Powerpoint. Thuyết trình.
Đề xuất giải pháp thay thế một số một số keo ưa nước nếu
Huỳnh Minh
2 2005210752 cần.
Nhật
Thiết kế Powerpoint. Thuyết trình.
Trần Thị Kim Các loại keo ưa nước trong sữa và các sản phẩm từ sữa.
4 2005210187
Ngân Thiết kế Powerpoint. Thuyết trình.
1. 1 Giới thiệu
Hợp chất keo ưa nước thường được gọi theo
ứng dụng:
- Tác nhân tạo ổn định / làm bền
- Tác nhân làm đặc / làm dày
- Tác nhân tạo gel
Chiết xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoặc bản
chất sinh học
Nhìn chung được xem là thân thiện với sức khỏe
Home
1. 2 Đặc điểm
Cơ chế: Phản ứng với protein, nhờ cation có mặt trong các
nhóm protein tích điện. Nhờ vào tính chất liên kết với các
protein trong sữa mà nó được sử dụng làm tác nhân ngăn
chặn sự tách lỏng và làm ổn định các hạt trong sữa.
Mục đích: Tạo gel, làm dày, ổn định, tăng khả năng giữ
nước trong quá trình chế biến sữa đậu nành, kem.
2.2 Cơ chế, mục đích, vai trò của các loại keo ưu nước
Home
3. Gelatin (441)
Cơ chế: Có khả năng chịu được nhiệt độ cao, bền trong môi
trường axít và khi bị lay động mạnh. Tăng khả năng giữ
nước, ngăn chặn hiện tượng rỉ nước.
Mục đích: Trong sản xuất sữa chua, sữa lên men, váng
sữa: Acetylated Distarch Adipate giúp cấu trúc sản phẩm ổn
định hơn trong quá trình đông lạnh, chống hiện tượng tách
lớp và giúp cho sản phẩm dẻo hơn, chậm tan khi sử dụng.
2.2 Cơ chế, mục đích, vai trò của các loại keo ưu nước
Home
6. Microcrystalline cellulose (460i)
Vai trò chung của các keo nói trên: Chất nhũ hóa,
chất tạo gel, chất làm bóng, chất ổn định, chất làm
dày, chất nhũ hóa
Ngoài ra còn có: chất làm ẩm, chất làm rắn, chất
mang, chất độn
3. Đánh giá sản phẩm thực tế
Home
cellulose (466).
3. Đánh giá sản phẩm thực tế
Home
vị đặc trưng.
3. Đánh giá sản phẩm thực tế
Home
Carrageenan (E407)
3. Đánh giá sản phẩm thực tế
Home
Kem dâu Vinamik
thể đá
● Ưu điểm:
đường.