Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Chương 6

VẤN ĐỀ DÂN TỘC TRONG THỜI


KỲ QUÁ ĐỘ LÊN XHCN

THS.GVC N.TRÂM
KHOA TRIẾT HỌC, TRƯỜNG ĐHKHXH&NV
1. Khái niệm và đặc trưng
cơ bản của dân tộc

1.1. Khái niệm và vài nét về lịch sử hình thành và


phát triển của dân tộc
- Dân tộc là cộng đồng người có mối liên hệ chặt
chẽ và bền vững
- Dân tộc là sp của quá trình phát triển lâu dài của
XH loài người
- Những cộng đồng trước khi DT xuất hiện là thị
tộc, bộ lạc, bộ tộc.

• Điểm chung ở Phương Tây, DT ra đời khoảng thế kỷ
XV, khi CNTB xuất hiện do:
- Sự pt của LLSX
- KT hàng hóa – tiền tệ làm xuất hiện thị trường dân
tộ c
- Dẫn đến tình trạng cát cứ bị phá vỡ
- Sự pt đến độ chín muồi của ý thức, VH, ngôn ngữ
và sự ổn định của lãnh thổ chung.
• Điểm chung ở Phương Đông, DT xuất hiện trước khi
XNTB ra đời do:
- Cố kết TN và XH trong dựng nước, giữ nước
- Chống ngoại xâm, bảo vệ lãnh thổ
•Quan điểm của chủ nghĩa MLN cho rằng:
- Lịch sử nhân loại sẽ xuất hiện hình thái KT CSCN
với giai đoạn đầu là CNXH
- DT XHCN ra đời
- GCCN dưới sự lãnh đạo của ĐCS sẽ quyết định vận
mệnh và tiến bộ của DT
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC

Vấn đề dân tộc Nghĩa thứ hai


Khái niệm Cộng đồng người ổn
định, bền vững
Nghĩa thứ nhất Nhân dân của một nước
Cộng đồng người cụ thể
Lãnh thổ, ngôn ngữ, văn
Sinh hoạt kinh tế chung
hóa chung
Ngôn ngữ riêng
Nền kinh tế thống nhất
Văn hóa đặc thù
Ý thức tự giác tộc người Toàn bộ nhân dân một
nước = quốc gia – dân tộc
 Bộ phận của quốc gia
= các tộc người
Đặc trưng cơ bản của một dân tộc

Một DT có 04 đặc trưng:


Có chung một phương thức sinh hoạt KT
Chung một vùng lãnh thổ quốc gia
Có chung về ngôn ngữ
Có nét tâm lý riêng
2.Giải quyết vấn đề dân tộc
trong thời kỳ quá độ lên CNXH

Trên cơ sở nghiên cứu vấn đề DT, V.Ilenin đã chỉ


ra những xu hướng vận động khách quan:
Xu hướng 1: Tách ra để phát triển
Xu hướng 2: Liên hiệp lại để phát triển
Xu hướng DT XHCN
 Hai xu hướng phát triển của dân tộc
 Xu hướng 1:
• Thức tỉnh ý thức dân tộc
• Tách thành các quốc gia độc lập
• Ưu thế trong giai đoạn đầu của CNTB
 Xu hướng 2:
• Liên hiệp các quốc gia
• Mở rộng quan hệ dân tộc, xóa biệt lập
• Thúc đẩy LLSX và giao lưu kinh tế
 Dân tộc XHCN
• Xuất hiện sau 1917
• Vận động theo hướng tiến bộ, văn minh
• Xích lại gần nhau  Bình đẳng, hợp tác cùng tiến bộ
Biểu hiện của hai xu hướng
trong thời đại hiện nay

• Biểu hiện ở các quốc gia đang quá độ lên CNXH


- Thúc đẩy nỗ lực đi đến tự do và phồn vinh DT
- Thúc đẩy các DT xích lại gần nhau trên cơ sở tự
nguyện, bình đẳng.
- Tinh hoa, giá trị DT xâm nhập, bổ sung trở thành giá
trị chung.
- Sử dụng tiềm năng, giá trị chung liên kết DT.
Biểu hiện hai xu hướng trên phạm vi quốc tế
Phong trào giải phóng DT chống đế quốc , TD
Độc lập, tự chủ của mỗi DT là nhu cầu khách quan
trong thời đại ngày nay
Xích lại gần nhau thành quốc gia thống nhất.
Xu hướng toàn cầu hóa nhằm gải quyết các vấn
đề chung của nhân loại.
Phát triển, hội nhập và giữ bản sắc DT.
2.2. CƯƠNG LĨNH DT CỦA CNMLN

• Các DT hoàn toàn bình đẳng


- Là quyền thiêng liêng của các DT
- Không phân biệt các DT dù đông hay ít người và
trình độ phát triển cao hay thấp
- Bình đẳng quyền lợi và nghĩa vụ, không đặc
quyền, đặc lợi
- Khắc phục sự chênh lệch, nỗ lực vì sự tiến bộ
- Được PL bảo vệ và thực hiện trên thực tế
Các DT có quyền tự quyết
Là quyền thiêng liêng nhất của các DT
Tự do phân lập thành DT độc lập và quyền tự
nguyện liên hiệp bình đẳng với các DT khác.
Quyền tự quyết DT cần trên lập trường của GCCN,
vì lợi ích chung của nhân loại.
Ủng hộ tiến bộ, chống can thiệp, chia rẽ DT
• Đoàn kết GCCN các DT
- Nội dung này có vai trò quyết định nhằm thực
hiện bình đẳng và tự quyết DT
- Mục đích đấu tranh vì ĐL, tự do và tiến bộ DT
- Không chỉ là lời kêu gọi mà còn là giải pháp hữu
hiệu vì quyền bình đẳng và tự quyết DT
- Liên kết các LL yêu chuộng hòa bình , xích lại gần
nhau vì sự tiến bộ và PT của nhân loại.
2.3 Quan hệ giữa DT và GC

Áp bức GC là ng.nhân căn bản của áp bức DT.


Trong l.sử GC thống trị của DT này đã áp bức bóc lột
DT khác
Áp bức DT nuôi dưỡng áp bức GC
CG cách mạng sẽ đại diện cho lợi ích DT chân chính
(Giai cấp dân tộc)
GC lạc hậu, lỗi thời, phản CM sẽ đi ngược lại lợi ích
DT, lo giữ lợi ích GC.
3. VẤN ĐỀ DTTRONG THỜI KỲ
QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VN

• 3.1 Khái quát đặc điểm DT Việt Nam


- Cộng đồng DT, quốc gia bền vững
- CN yêu nước truyền thống
- Hình thái cư trú xen kẽ
- Sự chênh lệch và những nét khác biệt giữa các DT
trong cộng đồng DT Việt Nam
- Các DT thiểu số có vị trí chiến lược quan trọng
trên nhiều lĩnh vực
Liên kết cộng đồng DT, quốc gia đạt tới mức độ
bền vững
Ý thức sâu sắc về cội nguồn chung của DT
Sớm hình thành NN trung ương tập quyền
Biểu tượng thiêng liêng của DT là Tổ quốc
Đoàn kết là t.thống để cố kết cộng đồng
Người Kinh chiếm đa số và trình độ p. triển cao
hơn nhiều, là điểm quy tụ các DT anh em.
• Chủ nghĩa yêu nước t. thống được XD trên cơ sở lòng
tự hào DT
- Là sức mạnh được thử thách qua chiến tranh bảo
vệ Tổ quốc, dựng xây đất nước
- Là ngọn cờ tập hợp LL và đoàn kết DT
- Chủ nghĩa yêu nước được nâng lên một tầm mới từ
khi có Đảng, vì SN chung và quyền lợi DT.
- Các DT chung tay vì sự tiến bộ và phát triển.
• Hình thái cư trú xen kẽ
• Sống xen kẽ có xu hướng ngày càng tăng
• Sống tương đối tập trung nhưng không có lãnh thổ
riêng biệt
• Không có nền kinh tế riêng
• T.nhất hữu cơ về k.tế xã hội trở nên bền vững

Sự chênh lệch và nét khác biệt giữa các DT trong
cộng đồng DT Việt Nam
Các DT trong cộng đồng phát triển không đều
Chênh lệch rõ rệt về p.triển KT, XH, VH
Nhiều DT thiểu số canh tác c.yếu dựa vào TN
Mọi mặt đ.sống thiếu thốn, nghèo đói kéo dài
Nhiều DT thiểu số có bản sắc riêng và di sản VH
rất độc đáo
Các DT thiểu số chiếm vị trí quan trọng trên
nhiều lĩnh vực
Chiếm gần 14%, cư trú trên địa bàn có vị trí quan
trọng là biên cương, hải đảo
Có vai trò quan trọng k.tế, c,trị, an ninh, quốc
phòng,
Nhiều vùng DT thiểu số là căn cứ CM và kchiến
 Một số DT có q.hệ d.tộc với nước láng giềng.
3.2.Quan điểm giải quyết vấn đề dân tộc
và quan hệ dân tộc ở VN

Lịch sử vấn đề DT và quan hệ DT Việt Nam:


- Kê thừa CNMLN về vấn đề DT, quan hệ giai
cấp và DT
- TTHCM và ĐCSVN đã tiếp cận sáng tạo, toàn diện,
biện chứng vấn đề DT và quan hệ DT trong:
+ Chính Cương Đảng Lao động VN năm 1951
+ Cương lĩnh XD đất nước 1991, bổ sung phát triển
2011 và các ĐH từ IX đến XII
Khái quát một số quan điểm lớn
về DT và quan hệ DT

Giành độc lập tự do, dân làm chủ đất nước.


Đoàn kết DT trên nền tảng liên minh giai cấp.
Các DT bình đẳng, đoàn kết và tương trợ
Phát triển KT, xã hội ở các DT thiểu số.
Quan tâm p.triển VH, g.dục, y tế ở vùng DT
XD đội ngũ cán bộ vùng DT, miền núi.
Nội dung giải quyết quan hệ DT

Đoàn kết DT là chiến lược cơ bản, lâu dài và cấp


bách hiện nay
Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, chống chia rẽ
Tăng trưởng ktế gắn với XH vì cộng đồng DT
Ưu tiên phát triển k.tế, xã hội vùng DT thiểu số
Thực hiện chính sách DT là n/v của toàn dân và hệ
thống chính trị.
3.3 Nội dung chính sách dân tộc của Đảng và
NN hiện nay

• Về chính trị
- Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, tương trợ DT
- Mục tiêu chung : ĐLDT gắn với CNXH
- Năng cao ý thức của đồng bào DT thiểu số về
đoàn kết và chung tay vì mục tiêu chung.
- Vì một quốc gia DT “dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh”
• Về kinh tế
- Khai thác tiềm năng, phát triển KT miền núi,
vùng DT thiểu số
- Từng bước rút ngắn chênh lệch giữa các vùng, các
DT anh em
- Phát triển LLSX, xác lập QHSX phù hợp
- Chương trình, dự án KT, XH phải hiệu quả.
- Đổi mới cơ cấu KT, định canh, cư, giao đất.
• Về văn hóa
- XD nền VH tiến tiến, đậm bản sắc DT
- Giữ gìn, phát huy giá trị VH truyền thống của các
tộc người
- Đào tạo cán bộ, Xd môi trường, thiết chế VH phù
hợp với DT thiểusố
- Mở rộng giao lưu VH với khu vực và thế giới
- Chống tệ nạn XH, d.biến hòa bình về tư tưởng
Về an ninh quốc phòng
Do đặc thù về cư trú, vì vậy vùng đồng bào DT
thiểu số phải đảm bảo an ninh quốc phòng
P.triển KT- XH miền núi biên giới, hải đảo là nền
tảng bình đẳng DT, rút ngắn chênh lệch
Tôn trọng quyền tự quyết của các DT, làm chủ của
mỗi người
Nghiêm cấm kỳ thị và chia rẽ DT
NỘI DUNG ÔN TẬP
Khái niệm dân tộc. Những đặc trưng cơ bản của dân
tộc
 Hai xu hướng khách quan của sự phát triển dân tộc
 Nội dung Cương lĩnh dân tộc của CNMLN và mối
quan hệ giữa các nội dung đó.
 Đặc trưng của dân tộc VN và quan điểm giải quyết
vấn đề dân tộc, quan hệ dân tộc
 Nội dung chính sách dân tộc của Đảng và NN ta hiện
nay

You might also like