Professional Documents
Culture Documents
KN Phan Loai Benh Y3
KN Phan Loai Benh Y3
LỌC BỆNH
CẤP CỨU
NỘI DUNG
I. Đại cương
TIẾP CẬN
NHANH
NGỪNG THỞ NGỪNG TIM
XỬ TRÍ
CẤP CỨU
TỬ VONG
- Phòng đăng ký
- Phòng khám
- Khoa cấp cứu
PHƯƠNG PHÁP THĂM
KHÁM
► HỎI
► NHÌN HỎI
► SỜ
NHÌN
► GÕ
► NGHE
SỜ
Phương pháp
HỎI
NHÌN
SỜ
KHÔNG SỬ DỤNG Y DỤNG CỤ
Quy trình phân loại bệnh
C: Sốc Cấp
Cứu
C: Hôn mê – Co giật
Ngay
Nhìn Nghe
2. Tím tái
1. Ngưng thở /
cơn ngưng thở
2. Tím tái
3. Rút lõm
ngực nặng
4. Thở rít
Cấp cứu hô hấp
1. Ngưng thở /
cơn ngưng thở Đánh giá tím trung
tâm ở miệng và lưỡi:
2. Tím tái màu xanh hoặc hơi tía
xuất hiện ở lưỡi, niêm
3. Rút lõm mạc miệng.
ngực nặng
4. Thở rít
Cấp cứu hô hấp
2. Tím tái
3. Rút lõm
ngực nặng
4. Thở rít
Cấp cứu hô hấp
- Tiếng thở rít: âm sắc cao, thì hít vào
1. Ngưng thở /
cơn ngưng thở
2. Tím tái
3. Rút lõm
ngực nặng
4. Thở rít khi
nằm yên
Xử trí cấp cứu hô hấp
Nếu trẻ tím tái, rút lõm ngực, thở rít Thở oxy
Sốc
Dấu hiệu sốc:
2 CRT 3 giây
Thở oxy
2
Xử trí sốc
3 Truyền dịch
4
Adrenaline
Hôn mê - Co giật
A lert
Voice Co giật?
Pain
Unconscious
DẤU HIỆU TRẺ HÔN MÊ
HÔN MÊ
ĐÁP ỨNG LỜI NÓI (-) DD lay gọi trẻ để xác định hôn mê
2. Bù dịch:
T P R
o Tiny baby (<2 mo) o Pallor o Respiratory distress
o Temperature (>39) o Pain o Restless
o Trauma o Poisoning o Referal
M O B
Malnutrition (Severe) Oedema (feet) Burns
Không có dấu hiệu cấp cứu / ưu tiên