Professional Documents
Culture Documents
1.Khái Niệm Cơ Bản Về Mạng Giao Tiếp Trên Xe ô Tô
1.Khái Niệm Cơ Bản Về Mạng Giao Tiếp Trên Xe ô Tô
1.Khái Niệm Cơ Bản Về Mạng Giao Tiếp Trên Xe ô Tô
Giao tiếp
là gì ?
Giao tiếp là gì?” 2
Áp dụng
trên xe ô tô
Controller Controller
Controller Controller
Tác dụng của mạng giao tiếp 3
D
D A
M D
M
R
D
M
Driver
DriverSeat
Driver
Door
Door
door R
D
M
Driver Passenger
Passenger
Door Door
Door
Passenger
Door
Start bit
Truyền thông Đồng bộ được thực hiện tại khung
tin không dữ liệu
đồng bộ
CAN, K-line., etc.
Stop bit
Thuật ngữ chính – 2 6
SAS ADM
Gateway
BCM
ESC SJB
Mạng giao tiếp được chia thành nhiều nhóm phụ thuộc vào tốc độ đường truyền, đặc tính của hệ thống và khối
lượng dữ liệu.
Gateway module sử dụng để chia sẻ thông tin giữa các nhóm khác nhau.
★
PCM
PCM
IMS
IMS LDW
LDW
Diagnostic
Diagnostic
Connector
Connector
DATC
DATC Audio
Audio
DDM
DDM └ Interior (C-CAN)
Diagnostic
Diagnostic
Connector
MDPS
MDPS AVN
AVN
Connector
ADM
ADM B-CAN └ Engine bay (C-CAN)
(x10) C-CAN SAS
SAS AVM
AVM MTS
MTS
Power
Power seat
seat SW
SW EPB
EPB (x20) M-CAN
Fuel
Fuelpump
pump (x11)
ECS
ECS Front
Front monitor
monitor
Steering
Steering tilt
tilt PGS
PGS
ESC/ABS
ESC/ABS IDB Rear
Rearaudio
audio SW
SW
Multi-function
Multi-function IDB
SW
SW Low CUBIS-T Low
SMK
SMK High CUBIS-T
speed TPMS
TPMS speed AMP
AMP
speed
SWRC
SWRC (100 kbps) (500 kbps) (100 kbps)
SPAS
SPAS ACU ★ Cluster
Cluster
ACU Diagnostic
Diagnostic
terminal
terminal
SCC
SCC └ Interior (M-CAN)
B-CAN M-CAN
IPM(SJB)
IPM(SJB)
★ Terminating resistor location (120 Ω) Gateway
Cấu hình mạng giao tiếp trên xe ô tô 9
C-CAN thông thường được tách thành: C-CAN (CAN Chassis ) và P-CAN (CAN hệ thống truyền động).
Các dòng CAN mới: D-CAN (CAN chẩn đoán, kết nối với Công cụ chẩn đoán) và I-CAN (bảo mật liên lạc CAN,
kết nối với AVN)
D-CAN
ICU (central gateway + SJB)
B-CAN
P-CAN C-CAN M-CAN I-CAN
Rear radar
IBU ACU (BCW-L)
Local CAN
Rear radar
DAU TCM ESC/EPB (BCW-R)
Front radar
WPC ECM (FCA/SCCwS&G) Cluster
Local CAN
Multi-function
IMS 4WD SVM AMP
camera (LKA)
Vacuum PA DBL
FPCM pump
E-CALL
(not provided
★ Terminating resistor location (120 Ω) SAS in Korea)
Cái nào nhanh hơn ? High-speed CAN > Low-speed CAN > LIN > K-Line
Low-speed CAN
Category K-Line LIN High-speed CAN
(FTLS CAN)
[BCM] [SJB]
Chassis system
controller
Gateway
[AHLS] (500 kbit/s) (100 or 500 kbit/s)
B-CAN
K-Line
Multimedia
controller
C-CAN
(500 kbit/s)
Chassis system
P-CAN controller
(500 kbit/s)
Powertrain controller
I-CAN
(500 kbit/s)
External wireless
network
Ý nghĩa của dạng sóng 15
Dữ liệu được truyền bởi dạng sóng hệ nhị phân “0” và “1”
Ch
Signal: “0”
제어기 [ A]
Controller 제어기 [ B ]
Controller
C AN C AN C AN C AN
MC MC
Co n t Tr a n Tr a n Co n t
1. MC Quản lý dữ liệu gửi 1. Bộ thu phát CAN đọc tín hiệu điện áp ‘1’ ‘0’ từ
2. Bộ điều khiển CAN Chuyển đổi dữ liệu
đường truyền bus
để phù hợp với giao thức CAN (tạo
khung dữ liệu) 2. CAN điều khiển dịch khung dữ liệu nhận được và
3. Bộ phát CAN Tạo thay đổi điện áp 1 tạo ra dữ liệu MC có thể đọc.
và 0 dựa trên tín hiệu nhận được từ 3. MC nhận được tín hiệu và sử dụng chúng để điều
bộ điều khiển CAN và gửi nó đến bus; khiển
Quá trình tạo sóng CAN 17
Low
5V Nếu chênh lệch điện áp trong hai
3.5 V đường dây là
• 5 V: Recessive (“1”)
Low-speed CAN 1.5 V High • 2 V or lower: Dominant (“0”)
0V
Fault-tolerant
Recessive Dominant
(“1”) (“0”)
High
3.5 V
2.5 V
Low
1.5 V
Recessive Dominant
(“1”) (“0”)
Quá trình tạo sóng CAN 17
Low
5V
3.5 V
1.5 V High
0V
Recessive Dominant
(“1”) (“0”)
Quá trình tạo sóng CAN 17
12 V
Recessive (“1”)
Dominant (“0”)
0V
Quá trình tạo sóng CAN 18
Quá trình tạo dạng sóng bằng bộ thu phát (high-speed CAN)
Điện áp cơ bản
[Inside the transceiver] 5V Hệ nhị phân
Phản hồi thông tin
FET chế độ ngủ
~
CAN High
5V
~
Receiver
CAN Low
FET
Điện trở đầu cuối 19
Controller Controller
Controller Controller
Controller Controller
Controller Controller
Cluster
Multi-purpose ECM
connector
DLC connector
* Location of terminating resistors: Inside the ECM (120 Ω) and Cluster (120 Ω)
Vị trí của điện trở đầu cuối 21
Cluster
Central gateway
(ICU)
IBU (BCM+SJB)
Multi-purpose
connector
DLC connector
AVN
Thiết lập các quy định để xác định quy tắc giao tiếp, phương pháp truyền dẫn,
và quá trình quản lý lỗi.
Hầu hết các giao thức được đăng ký theo tiêu chuẩn ISO hoặc SAE
Phương thức kết nối và truyền dữ liệu giữa các bộ điều khiển
Phương thức giao tiếp giữa các bộ điều khiển
Định dạng dữ liệu truyền và nhận
Phương pháp phát hiện lỗi dữ liệu
Phương thức chuyển đổi mã
Các chi tiết khác cần thiết cho hệ thống giao tiếp.
K-Line Communication 28
Target
Data Data
controller Data #1 Data #2 Data #3 Data #4 Data #5 Checksum
length Features
address (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte)
(1 byte) (1 byte)
(1 byte)
Start ① ② ③ ④ ⑤ ⑥ ⑦ ⑧ Stop
bit bit
(“0”) 1 bit 1 bit 1 bit 1 bit 1 bit 1 bit 1 bit 1 bit (“1”)
☞ K-Line, KWP2000, and LIN communications have the same byte structure.
K-Line Communication 29
Target
Data Data
controller Data #1 Data #2 Data #3 Data #4 Data #5 Checksum
length Features
address (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte) (1 byte)
(1 byte) (1 byte)
(1 byte)
Chỉ định bộ điều khiển sẽ nhận dữ liệu. Đây là thông tin chính của khung dữ liệu, với kích
thước thay đổi từ 2 đến 5 byte, tùy thuộc vào độ
3. Data length lớn của khung dữ liệu.
6. Checksum
Cho biết độ dài của dữ liệu
IGN On
1. Gửi yêu cầu Wake-Up khi IGN On (Engine controller → Immobilizer controller)
2. ‘Wake-up hoàn tất và sẵn sàng nhận dữ được truyền đến
(immobilizer controller → engine controller)
3. Yêu cầu và phản hồi dữ liệu xác thực (authentication data)
K-Line Communication 31
Ch
1. Wake-Up là tín hiệu được truyền ngay khi thiết bị chẩn đoán được bật (25ms ground at
diagnostic tool)
2. GDS kết nối với bộ điều khiển đích để thực hiện giao tiếp chẩn đoán và sau đó truyền
dữ liệu theo chu kỳ
3. GDS chia từng khung dữ liệu trong khi truyền
KWP2000 33
Ch
Wake-up signal
(GDS → controller)
25 ms 25 ms
grounded Voltage is
maintained
LIN communication 34
Prevention
Of Syncing Identifier Data #1 to #8 Checksum
Syncing (1 byte) (6 bits) (Total 8 bytes with 1 byte per one data) (1 byte)
(13 bits)
Header Response
(request signal sent by the Master) (response signal sent by the slave)
Cho biết bắt đầu của một khung mới và Dữ liệu thực sự được truyền giữa các bộ điều
gửi tín hiệu ra là 13 bit. khiển, với kích thước khác nhau.
2. Syncing 5. Checksum
3. Identifier
Ch
Response (slave)
Response
Header (master)
(controller)
CAN communication 36
Arbitration Data #1 to #8
SOF DLC CRC field ACK EOF IFS
field (max. 64 bits with 1 byte per
(1 bit) (6 bits) (15 bits) (2 bits) (7 bits) (3 bits)
(11 bits) one data)
1. SOF
• Tín hiệu cho biết bắt đầu truyền thông tin từ một hộp điều khiển cụ thể khi đường truyền cho phép.
• Tín hiệu 1 bit được truyền tới các hộp điều khiển khác và đồng bộ dựa trên tín hiệu này
2. Arbitration field
• Xác định mức độ ưu tiên khi nhiều bộ điều khiển đồng thời gửi tín hiệu đến bus.
• Thứ tự ưu tiên dựa trên mức độ ưu tiên của dữ liệu, không dựa trên mức độ ưu tiên của bộ
điều khiển.
CAN communication 37
Arbitration Data #1 to #8
SOF DLC CRC field ACK EOF IFS
field (max. 64 bits with 1 byte per
(1 bit) (6 bits) (15 bits) (2 bits) (7 bits) (3 bits)
(11 bits) one data)
3. DLC
4. Data field
Cấu trúc 8 byte, với tối đa 64 bit tùy thuộc vào độ lớn dữ liệu.
5. CRC field
Arbitration Data #1 to #8
SOF DLC CRC field ACK EOF IFS
field (max. 64 bits with 1 byte per
(1 bit) (6 bits) (15 bits) (2 bits) (7 bits) (3 bits)
(11 bits) one data)
6. ACK
Tín hiệu cho biết thông tin, tín hiệu nhận không có lỗi
7. EOF
8. IFS
• Khoảng thời gian một khung dữ liệu kết thúc và khung dữ liệu tiếp theo được chuẩn bị..
• Không tín hiệu nào được truyền trong thời gian này
CAN communication 39
FrameFrame
time: time: 5.5 ms
228 ㎲
BUS Idle
CAN communication 40
▶ Dạng sóng mạng giao tiếp CAN tốc độ thấp (FTLS CAN)
BUS Idle
Nguyên tắc hoạt động mạng giao tiếp CAN 41
Dữ liệu chung truyền hoặc nhận được cấu hình trên cơ sở dữ liệu thay vì trên cơ sở địa chỉ.
Dữ liệu được nhận bởi bộ điều khiển tương ứng sau khi kiểm tra ID.
☞ bộ điều khiển [A] chỉ định bộ điều khiển ☞ Tất cả các bộ điều khiển cần thiết
[E] là bộ điều khiển nhận dữ liệu. nhận dữ liệu.
Nguyên tắc hoạt động mạng giao tiếp CAN 42
Nếu một hoặc nhiều bộ điều khiển cố gắng giao tiếp với bus cùng một lúc.
Một bộ điều khiển với dữ liệu ưu tiên cao nhất được ưu tiên nhất trên bus.
12 V
. . . . 12 V
A 0V
A B C B
Controller [C] is
transmitting data.
BUS Status