Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

LUỒNG TIỀN TRÊN

VÍ ĐIỆN TỬ VIMO
I. LUỒNG DỊCH VỤ VÍ
1. Nạp tiền vào ví (có ảnh hưởng đến số dư kế toán theo dõi):

(-) TK Master Tổng => (+) TK Customer : số tiền nạp + phí

(-) TK Customer => (+) TK Fee : số tiền phí 0904777777

2. Rút tiền ra khỏi ví ((có ảnh hưởng đến số dư kế toán theo dõi):

(-) TK Customer => (+) TK Master Tổng

(-) TK Customer => (+) TK Fee


I. LUỒNG DỊCH VỤ VÍ

3. Chuyển tiền

3.1. Chuyển tiền ví - ví (không ảnh hưởng đến số dư kế toán theo dõi)

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Customer nhận

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Fee (hiện đang free)


I. LUỒNG DỊCH VỤ VÍ

3.2. Chuyển tiền ngoài – ví (ảnh hưởng tới số dư kế toán theo dõi và
tương đương như nạp tiền) :

(-) TK Master Tổng => (+) TK Customer Chuyển

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Customer nhận

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Fee


I. LUỒNG DỊCH VỤ VÍ

3.3. Chuyển tiền ngoài - ngoài : (VD: chuyển tiền từ thẻ - thẻ)

(-) TK Master Tổng => (+) TK Customer Chuyển (tương đương GD


nạp tiền vào ví)

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Master Tổng (tương đương GD


rút tiền khỏi ví)

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Fee


I. LUỒNG DỊCH VỤ VÍ

3.4. Chuyển tiền ví - ngoài (tương đương như rút tiền, nhưng người nhận
không phải là chủ ví):

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Master Tổng

(-) TK Customer Chuyển => (+) TK Fee


II. LUỒNG DỊCH VỤ VAS

1. Dịch vụ Topup/ Mã thẻ

(-) TK Master Tổng => (+) TK Customer ( nguồn tiền ngoài ví)

(-) TK Customer => (+) TK DV TOPUP (0904888888)

(-) TK Customer => (+) TK Fee (0904777777)


II. LUỒNG DỊCH VỤ VAS
2. Dịch vụ Billing/ vé tàu/..
2.1 Mua bằng số dư ví

(-) TK Customer => (+) TK DV BILLING (0904666666)

(-) TK Customer => (+) TK Fee (0904777777) (hiện đang miễn phí)

2.2 Mua bằng hình thức khác: thẻ ATM, liên kết thẻ

(-) TK Master Tổng => (+) TK Customer ( nguồn tiền ngoài ví) : 205.000

(-) TK Customer => (+) TK DV BILLING (0904666666): 200.000


III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

1. Dịch vụ Checkout (Thu hộ bằng hình thức nhận tiền về ví vimo)

1.1. Nguồn tiền ngoài ví

(-) TK Master Tổng => (+) TK Master Merchant

(-) TK Master Merchant=> (+)TK Ví Merchant ( Tổng tiền thanh toán )

(-) TK TK Ví Merchant => (+) TK Fee Merchant ( Phí người mua chịu do MC
truyền sang)
III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

1. Dịch vụ Checkout

1.2. Nguồn tiền ví

(+)TK Ví khách hàng => (+) TK TK Ví Merchant( Tổng tiền thanh toán )

(-) TK TK Ví Merchant => (+) TK Fee Merchant ( Phí người mua chịu do MC
truyền sang)
III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

2. Đồng bộ số dư Merchant ( Nạp ví Merchant)

(-) TK Master Tổng => (+) TK Master Merchant (Ngân hàng VIMO MC)

(-) TK Master Merchant=> (+)TK Ví Merchant ( Tổng tiền thanh toán )

(-) TK TK Ví Merchant => (+) TK Fee Merchant ( Phí người mua chịu do MC
truyền sang)
III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

3. Dịch vụ Payout – Chi hộ

3.1. Payout về SĐT/ Ví ( VNĐ-VNĐ/ USD-USD) (không qua TK master, và


không ảnh hưởng đến số dư kế toán theo dõi)

(-)TK Ví Merchant=> (+) TK Khách hàng nhận

(-) TK Ví Merchant => (+) TK Fee Merchant ( Phí Payout)


III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

3. Dịch vụ Payout – Chi hộ


3.2. Payout ra ngoài (ATM/ IB 0N/ IB OF) (VNĐ-VNĐ/ USD-USD) (ảnh
hưởng đến số dư kế toán theo dõi)

(-) TK Ví Merchant => (+) TK Master Tổng

(-) TK Ví Merchant => (+) TK Fee MC (Fee thu hộ VM MC)


III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

3.3. Payout ra ngoài (ATM/ IB 0N/ IB OF) (USD-VNĐ)

Quy đổi: (-) TK Ví Merchant USD => (+) TK Master Merchant USD ( tổng tiền USD )

(-) TK Master Merchant USD => (+) TK Master tổng USD

(-) TK Master tổng VND => (+) TK Master Merchant VND ( VND đã quy đổi)

(-)TK Master Merchant VND => (+) TK Ví Merchant VND

Payout: (-)TK Ví Merchant VND => (+) TK Master Tổng VND

(-) TK Ví Merchant VND => (+) TK Fee MC (Fee thu hộ VM MC)


III. LUỒNG DỊCH VỤ MERCHANT

4. DV QR CODE

(-)TK Ví khách hàng => (+) TK TK Ví Merchant( Tổng tiền thanh toán )

(-) TK TK Ví Merchant => (+) TK Fee Merchant ( Phí người mua chịu do MC
truyền sang)

You might also like