Professional Documents
Culture Documents
Chương 3a.1 Và 3a.2 - Giảng Dạy
Chương 3a.1 Và 3a.2 - Giảng Dạy
Chương 3a.1 Và 3a.2 - Giảng Dạy
2
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT
3
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT
2. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG LIÊN KẾT
a. ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
4
ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
• LÀ KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI HẠT NHÂN CUẢ
HAI NGUYÊN TỬ TẠO LIÊN KẾT.
Độ dài liên kết
74 pm của H2 là 74 pm
6
LƯỠNG THÁP
THẲNG TAM GIÁC TỨ DIỆN ĐÁY TAM GIÁC BÁT DIỆN
7
I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT
2. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG LIÊN KẾT
a. ĐỘ DÀI LIÊN KẾT
b. GÓC HÓA TRỊ
c. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
8
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
Acrylonitrile
Liên kết ba
LIÊN KẾT dlk(pm) Elk
(kJ/mol)
14
1. PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT HÓA TRỊ
(PHƯƠNG PHÁP VB)
a. Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo
phương pháp VB
15
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
16
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
17
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
18
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
- 1 1
Khi 2 ngtử H ở xa nhau vô cùng: a1 e ra 1
b 2 e rb 2
' a1 b 2
19
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
- 1 1
Khi 2 ngtử H ở xa nhau vô cùng: a1 e ra 1
b 2 e rb 2
' a1 b 2
- Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau: ' ' a 2 b1
H 2 c1 a1 b 2 c 2 a 2 b1 20
Ví dụ: xét phân tử H2
r a2
r b2
rb
1
e2 e2 e2 e2 e2 e2
a rab b V
rab r12 ra1 ra 2 rb1 rb 2
- 1 1
Khi 2 ngtử H ở xa nhau vô cùng: a1 e ra 1
b 2 e rb 2
' a1 b 2
- Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau: ' ' a 2 b1
H 2 c1 a1 b 2 c 2 a 2 b1 21
- Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
S C S a1 b 2 a 2 b1 ↑↓
A C A a1 b 2 a 2 b1 ↑↑
22
- Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
S C S a1 b 2 a 2 b1 ↑↓
A C A a1 b 2 a 2 b1 ↑↑
23
E
0
rab
24
E
+ +
0 rab
25
E r
H H
Lực
đẩy Lực hút chiếm ưu thế: EH2<0
chiếm
ưu thế + +
- 436
kJ/mol
Trạng thái bền nhất tạo liên kết
26
+ +
E r
H H
Lực
đẩy Lực hút chiếm ưu thế: EH2<0
chiếm
ưu thế + +
- 436
kJ/mol
Trạng thái bền nhất tạo liên kết
27
+ +
a. Quan niệm về liên kết cộng hóa trị
theo phương pháp VB
Liên kết cộng hoá trị cơ sở trên cặp e ↑↓
Lk cht được hình thành do sự xen phủ của các AO hóa trị
Liên kết càng bền khi mật độ xen phủ của các AO càng lớn
Biểu diễn liên kết cộng hoá trị: H : H hoặc H – H
Điều kiện tạo liên kết cộng hoá trị bền:
các AO có năng lượng xấp xỉ nhau
các AO có mật độ e đủ lớn
các AO có cùng tính định hướng 28
b. Các loại liên kết cộng hóa trị
29
• Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
c. Tính chất liên kết cộng hóa trị
TÍNH BÃO HÒA.
Số liên kết cộng hóa trị cực đại của một nguyên tố bằng số AO hóa trị
của nó.
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
Tính bão hoà
CƠ CHẾ TẠO LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Nguyên tử C ↑↓ ↑↑ C* ↑ ↑↑↑
2s2 2p2 2s1 2p3 31
Ví dụ O: 2p↑↓
2
2p 1
↑ ↑2p 1
O*: 2p2↑↓
2p↑↓
2
2p0
32
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị (cả hai cơ chế)
được quyết định bởi số AO hóa trị của nguyên tố:
33
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
TÍNH ĐỊNH HƯỚNG CỦA LK CỘNG HOÁ
TRỊ
LAI HÓA LÀ GÌ ?
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
ĐẶC ĐIỂM LAI HÓA
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
ĐẶC ĐIỂM LAI HÓA
36
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
ĐỊNH HƯỚNG TRONG KHÔNG GIAN CUẢ CÁC CẶP
E LIÊN KẾT (A-B) HOẶC CẶP E TỰ DO QUANH A
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
ĐIỀU KIỆN ĐỂ LAI HÓA BỀN
38
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
CẤU HÌNH KHÔNG GIAN
CỦA PHÂN TỬ CỘNG HOÁ
Trạng thái lai
TRỊ AB
Số lk σ giữa A và Số cặpn e tự do Cấu hình không
hoá của A B (= n) gian của phân tử
sp 2 0 Thẳng
sp2 3 0 Tam giác phẳng
2 1 Góc
4 0 Tứ diện
sp3 3 1 Tháp tam giác
2 2 Góc
sp3d 5 0 Lưỡng tháp tam
giác
sp3d2 6 O Bát diện
39
4 2 Vuông phẳng
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
CẤU HÌNH KHÔNG GIAN CỦA PHÂN TỬ
• Đối với các phân tử ABn không có chứa AOLH
tự do: góc lk = góc LH
• Đối với các phân tử ABn có AOLH tự do:
o Không gian của ↑↓ tự do > không gian của 4e
trong lk đôi > không gian của ↑↓ trong lk đơn >
của ↑ → phân tử càng có nhiều ↓↑ tự do, góc lk
càng bị thu hẹp
o Độ âm điện của B càng lớn góc hoá trị càng bị
thu hẹp.
o Kích thước của B càng lớn, góc hoá trị càng lớn 40
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
SỰ PHÂN CỰC LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
F–F H – Cl Na Cl
(F - F) < 0,5 0,5(Cl - H) 1,7 (Cl - Na )> 1,7
Lk cht không cực Lk cht có cực Lk ion
H+ → Cl-
Một lk cht có cực sẽ có 1vectơ momen lưỡng cực
Có chiều qui ước từ cực dương đến cực âm.
=.d (d là độ dài lk H-Cl)
41
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
Sự phân cực phân tử
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM
TÍNH CHẤT TỪ CỦA PHÂN TỬ
Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bạch Tuyết - Trường Đại học Bách Khoa tp HCM