Professional Documents
Culture Documents
Bai11 LuongNganGian
Bai11 LuongNganGian
Bai11 LuongNganGian
木)
木反 mộc
phản
橋/ 桥
kiều
cây cầu (DT,
16/10 nét, bộ
mộc 木 )
木喬 mộc
kiều ( 夭口冂口
yêu khẩu quynh
khẩu )
橋/ 桥
kiều
cây cầu
(DT, 16/10
nét, bộ mộc
木)
夭丿丨 yêu
phiệt cổn
兩岸間 ,
架板橋 .
Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều
Giữa hai bờ sông, bắc cây cầu ván
兩岸間 , 架板橋 .
Trong “lưỡng ngạn”, thì “lưỡng” là số lượng từ làm định
ngữ cho “ngạn”; trong “lưỡng ngạn gian”, thì “lưỡng
ngạn” lại làm định ngữ cho “gian”; cả cụm từ “lưỡng
ngạn gian” làm trạng ngữ chỉ nơi chốn, bổ nghĩa cho
cụm động tân “giá bản kiều”.
- Trong “giá bản kiều”, thì “giá” là động
từ, còn “bản kiều” là tân ngữ chịu sự chi
phối của giá.