Chuong 3 - Phan Tich Cong Viec

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 17

CHƯƠNG 3

Phân tích công việc

Giảng viên: NCS Trần Hà Triêu Bình


I. Một số khái niệm cơ bản:
Nhiệm vụ Là một hoạt động riêng biệt với một mục
(Tasks) đích cụ thể mà mỗi người lao động phải
thực hiện.

Vị trí Tập hợp các nhiệm vụ mà một người lao


(Positions) động phải thực hiện .

Công việc Tất cả các vị trí giống nhau về mặt nhiệm


(Jobs) vụ chính phải thực hiện .

Tập hợp những công việc tương tự về nội


Nghề
dung và có liên quan với nhau đòi hỏi người
(Occupation)
lao động phải có sự hiểu biết đồng bộ về
chuyên môn nghiệp vụ, có những kỹ năng
và kinh nghiệm cần thiết để thực hiện.
1. Phân tích công việc
(Job Analysis)
 Khái niệm Phân tích công việc:
Là quá trình xác định có hệ thống những công
việc chính yếu có trong tổ chức và những năng
lực, kỹ năng, kinh nghiệm và phẩm chất cần
thiết để hoàn thành những công việc đó.
2. Mục đích:
 Xác định công việc : công việc được mô tả rõ ràng
 Thiết kế công việc: khi nào cần thiết kế lại
 Tuyển mộ: xác định yêu cầu công việc  kỹ năng cần tuyển
 Lựa chọn và phân công: chọn đúng người, phân công đúng việc
 Định hướng: nhân viên mới hiểu rõ yêu cầu công việc
 Đào tạo: yêu cầu của công việc  mục đích đào tạo
 Phát triển nhân sự: biết rõ các công việc/yêu cầu
 Đánh giá nhân sự: đánh giá công bằng
 Đãi ngộ: đãi ngộ công bằng
Phân tích yêu cầu
Phân tích công việc

Phân tích Kết quả


công việc

Định hướng
nhiệm vụ Các nhiệm vụ Bảng mô tả
Nhận dạng
công việc
công việc + Bối cảnh

Định hướng
KKKK Bảng mô tả
Suy diễn KKKK tiêu chuẩn
II. THỰC ĐƠN PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC

1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC


2. BỐI CẢNH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
3. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC: KKKK
1. NỘI DUNG CÔNG ViỆC
• Cấp độ 1: Bao quát
- Các chức năng/nhiệm vụ chung
• Cấp độ 2: Cụ thể
- Nhiệm vụ cụ thể
- Hành vi
• Cấp độ 3: Chi tiết
- Các bước
- Các sự kiện quan trọng
2. BỐI CẢNH THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

Quan hệ báo cáo


Quan hệ giám sát


Quan hệ phối hợp


Quyền hạn

Điều kiện làm việc


Yêu cầu về thể lực


Các yêu cầu khác



3. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC

KKKK
4. Các sản phẩm của Phân tích
công việc:
 Bản mô tả công việc (Job Description):
Bản viết tóm tắt bản chất và các các yêu cầu của một
công việc.

 Bản tiêu chuẩn công việc (Job specification):


Bản mô tả năng lực, học vấn, kỹ năng, kinh nghiệm và
các phẩm chất cần thiết, các yêu cầu khác để thực hiện
công việc.
(KKKK)
Nội dung của bản JD
 Ngày viết (Date written)
 Tình trạng công việc (Job status): (full time/part time; salary)
 Chức danh (Position title)
 Tóm tắt công việc (Job Summary)
 Nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể (duties and resposibilities)
 Người giám sát (Supervision recieved)
 Giám sát ai (Suppervision excercised)
 Các cuộc họp cần tham gia và các báo cáo cần lưu giữ
 Những yêu cầu về năng lực (Competency or position
requirements)
 Học vấn và kinh nghiệm (Required education and experience)
 Công việc có thể được thăng tiến (Career mobility)
Ví dụ
III. Các phương pháp
phân tích công việc
1. Quan sát (Observation)
2. Phỏng vấn (Interviews)
3. Bảng hỏi (Task Questionaires)
4. Kết hợp các phương pháp
1. Phương pháp quan sát:
 Trực tiếp quan sát 1 hoặc nhóm người làm 1 công việc từ
đầu đến cuối.
 Thông tin thu thập:
 Cái gì? (What was done?)
 Như thế nào? (How it was done?)
 Bao lâu? (How long it took?)
 Điều kiện môi trường (what the invironment was like?)
 Dụng cụ/thiết bị được sử dụng (what equipment was used)
1. Phương pháp quan sát:
• Ưu điểm:
- Quan sát được thao tác thực tế của người thực
hiện công việc.
• Nhược điểm:
- Tốn thời gian
- Chỉ quan sát được hành vi của người thực hiện
công việc.
2. Phương pháp phỏng vấn
 Người phân tích công việc phải gặp gỡ và
phỏng vấn trực tiếp với người thực hiện công
việc tại hiện trường.
 Ưu điểm: tìm hiểu sâu về công việc
 Hạn chế: tốn thời gian
3. Sử dụng bảng hỏi/phiếu điều tra
(Task Questionaires)
 Bảng hỏi: gồm danh sách câu hỏi được chuẩn
bị sẵn, sử dụng cho hàng loạt các vị trí công
việc khác nhau.
 Cách thực hiện:
 Lập bảng câu hỏi cho các công việc
 Người người thực hiện công việc trả lời.
 Người quản lý kiểm tra
 Người phân tích công việc tổng hợp.
3. Sử dụng bảng hỏi
 Ưu điểm:
 Có thể thu thập thông tin từ một lượng lớn người

lao động.
 Thu thập thông tin nhanh.

 Hạn chế:
 Có thể cung cấp thông tin sai lệch về nhiệm vụ

thực hiện
 Tốn thời gian và chi phí thiết kế bảng hỏi.

 Các yêu cầu công việc có thể bị bỏ qua hoặc xem

nhẹ do quá tập trung vào phân tích nhiệm vụ.

You might also like