Professional Documents
Culture Documents
Bai 02 - DNS
Bai 02 - DNS
Bài 02
DOMAIN NAME SYSTEM (DNS)
Giới thiệu dịch vụ DNS
vlvc
Sơ đồ tổ chức DNS
Giới thiệu dịch vụ DNS(t.t.)
Các Top-Level Domain:
Tên miền Chủ sở hữu
.com Cho trang thương mại.
.info Cho nền tảng thông tin.
Cho sự sáng tạo hoặc ngành
.space
không gian.
Cho những trang web đậm dấu ấn
.me
cá nhân.
Cho những trang web đậm dấu ấn
.site
cá nhân.
.xyz Cho sử dụng thông thường.
.net Cho mạng lưới.
org Cho tổ chức.
.name Cho cá nhân.
.biz Cho doanh nghiệp.
Giới thiệu dịch vụ DNS(t.t.)
.edu
Resource
Record
DNS Clients DNS Servers DNS Servers trên Internet
Truy vấn thông tin
Truy vấn là quá trình gởi yêu cầu phân giải tên miền tới DNS
Server, có hai loại truy vấn : truy vấn đệ quy (recursive query)
và truy vấn tương tác (Iteractive query).
DNS Client và DNS Server Khởi tạo Truy Vấn cho việc phân
giải tên miền.
Authoritative DNS server sẽ thực hiện:
Kiểm tra cache, kiểm tra zone, gởi IP address cho truy vấn.
Non-authoritative DNS server sẽ thực hiện:
Chuyển yêu cầu truy vấn không thể phân giải
đến Forwarder server.
Sử dụng root hints server để trả lời cho truy vấn.
Recursive query
recursive query được gởi tới DNS server, trong đó DNS client
yêu cầu DNS server cung cấp đầy đủ thông tin cho truy vấn.
66.8.133.10 Database
Interative Query
Local Root Hint (.)
Ask .com 1
DNS Server Interativ
e Query
hoo for
As k y a .com
.com
hoo.co
l1.ya uery
m
2
mai rsive q
Inter
3.12
ativ
e Qu
Auth
2.13
orita ery
u
tive R
Rec
66.8
espo
nse
3
Computer1 yahoo.com
Forwarder
forwarder cung cấp cơ chế chuyển yêu cầu truy vấn cho
internal DNS servers ra ngoài external DNS server
Iterative Query
Forwarder Root Hint (.)
Ask .com
Iterative
Query
ry
ue
As k y a .com
hoo.co
eQ
.11
m
siv
.64
cur
Itera
.16
tiv
Re
e Qu
172
Auth ery
orita
172.1 tive R
6.64. espo
11 nse
Recu
rsiv
mail1 e query f yahoo.com
.yaho o
Local o.com r
Computer1
DNS Server
Caching DNS Server
Caching Table
Host Name IP Address TTL
clientA.vnn.vn. 192.168.8.44 28 seconds
Where’s
ClientA Client
is at
192.168.8.44
A?
ClientA
Client1
ClientA Client
Where’s is at
Client2 192.168.8.44
A?
Caching là tiến trình lưu trữ tạm một số thông tin phân giải trước để cung cấp
cho các lần phân giải sau này nhằm làm tăng tốc quá trình phân giải tên miền
Phân giải địa chỉ
Cơ chế lưu trữ và duy trì CSDL
Namespace: csc.vnn.vn
DNS Server Resource records cho zone
csc.vnn.vn
Host name IP address
DNS ClientA 192.168.2.45
DNS ClientC
DNS ClientA DNS ClientB
resource record (RR) là chuẩn cấu trúc của DNS database chứa thông tin cần thiết
cung cấp cho các yêu cầu truy vấn DNS
zone file là thành phần của DNS database chứa các resource records
Cài đặt dịch vụ DNS
Các bài tập cần thực hành:
vn
Zones Mô tả
Read/Write
Read/write DNS database
Primary
Read-Only
Read-only DNS database
Secondary
Copy of
limited
Bảng sao của zone chứa một số RR
Stub records
Forward Lookup Zone và Reverse
Lookup Zone
Namespace: csc.vnn.vn.
DNS Client1 192.168.2.45
DNS Client2 = ?
192.168.2.46 = ?
DNS Client3
DNS Client1
DNS Client2
Cấu hình Forward Lookup Zone và
Reverse Lookup Zone
Các bài tập cần thực hành:
Cấu hình forward và reverse lookup zone trên primary zone typ
e
Cấu hình forward lookup zone và reverse lookup zone trên seco
ndary zone type
.
Cấu hình forward lookup stub zone.
DNS Zone transfer
DNS zone transfer là quá trình đồng bộ cơ sở dữ liệu DNS zone data giữa
các DNS servers
DNS notify là một cơ chế thông báo sự thay đổi cơ sở dữ liệu DNS cho
secondary name server khi có sự thay đổi cơ sở dữ liệu trong zone
updated
Destination Server 1 Resource record Source Server
SOA serial number
2 được update
3 DNS notify
4 Zone transfer
1
2
Window Server 2003 IP Address Lease DHCP Down-
Running DHCP level Client
Cấu hình DDNS
Các bài tập cần thực hành:
Non Active
Directory- Không yêu cầu dịch vụ Active Directory
integrated zone
Active Directory- Lưu DNS zone data trong Active Directory cung
integrated zone cấp nhiều tính năng bảo mật
sử dụng Active Directory replication thay vì
zone transfers
Cho phép chỉ secure dynamic updates
sử dụng cấu trúc multi-master thay vì single
master
1. Preferred DNS
server
4. Preferred và alternate
DNS servers tự động
xuất hiện trong list này
2. Nếu preferred server lỗi
thì client truy vấn tới
alternate DNS server
Cấu hình domain suffix
server1.tm.csc.vnn.vn
server1.csc.vnn.vn
server1.vnn.vn
Connection
Specific Suffix
Sự ủy quyền (delegation)
Namespace: csc.vnn.vn
DNS server
csc.vnn.vn
DNS server
csc.vnn.vn