Professional Documents
Culture Documents
Used To Unit 6A Af4
Used To Unit 6A Af4
Used To Unit 6A Af4
To talk about things you are accustomed to doing, or a new situation that is now familiar or
less strange.
You are used to doing something (Nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã
có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn
nữa).
Examples
– I am used to getting up early in the morning.
Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng.
– He didn’t complain about the noise next door. He was used to it.
Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi.
2. Get used to: dần quen với
get used to + V-ing (gerund)
trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ).