Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Báo cáo Lợi nhuận và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chương 3 Báo cáo Lợi nhuận và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chương 3 Báo cáo Lợi nhuận và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4-2
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
(BCKQHĐ)
(THE INCOME STATEMENT)
• Hiểu rõ bả n chấ t củ a BCKQHĐ
4-4
5
Nội dung
XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN THUẦN
- Khá i niệm doanh thu, thu nhậ p khá c, chi phí
- Ghi nhậ n doanh thu, thu nhậ p khá c và chi phí
- Xá c định lợ i nhuậ n thuầ n
BÁO CÁO KQHĐ THEO VAS
- Khá i niệm
- Mụ c đích
- Nộ i dung - Kết cấ u
- Nguyên tắ c lậ p
- Cơ sở và phương phá p lậ p BCKQHĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TỔNG HỢP
YÊU CẦU VỀ VIỆC TRÌNH BÀY THÔNG TIN
4-5
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
• Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động là mộ t BCTC tổ ng hợ p
phả n á nh tổ ng quá t tình hình và kết quả hoạ t độ ng
kinh doanh củ a DN (bao gồ m kết quả hoạt động kinh
doanh thông thường và kết quả hoạt động khác) trong
mộ t kỳ nhấ t định.
• Thông tin cần thiết về tình hình kinh doanh
Quy mô kinh doanh
Khả nă ng tạ o ra lợ i nhuậ n củ a ngà nh
Khả nă ng tạ o ra lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệp
Ả nh hưở ng củ a đò n bẩ y tà i chính
4-6
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
• Báo cáo về khả năng
Tạ o ra lợ i nhuậ n
Nâ ng cao tình hình tà i chính trong tương lai
GIÁ VỐ N HÀ NG
LỢI NHUẬN GỘP
BÁ N
CP
LỢI NHUẬN SAU THUẾ
THUẾ
4-7
NỘI DUNG- CÁC YỀU TỐ XÁC ĐỊNH LNKT SAU THUẾ
K Doanh thu
DT bao gồ m: DT bá n hà ng, DT CCDV và DT hoạ t độ ng tà i
H chính như tiền lã i, tiền bả n quyền, cổ tứ c và lợ i nhuậ n đượ c
chia. Đâ y là tổ ng giá trị cá c lợ i ích kinh tế mà DN thu đượ c
Á trong kỳ kế toá n, phá t sinh từ cá c hoạ t độ ng SXKD thô ng
I thườ ng củ a DN, gó p phầ n là m tă ng VCSH
Chi phí
N Tổ ng giá trị cá c lợ i ích kinh tế DN chi ra trong kỳ kế toá n từ
I hoạ t độ ng tạ o ra doanh thu.
Thu nhập và chi phí khác
Ệ Tă ng giả m VCSH từ giao dịch khô ng thườ ng xuyên, ngoà i hoạ t
độ ng kinh doanh bình thườ ng.
M
Chi phí thuế TNDN
Đượ c tá ch thà nh 1 khoả n riêng: tính trọ ng yếu.
4-8 8
NỘI DUNG – KẾT CẤU
• Nguyên tắ c chi phố i ghi nhậ n cá c yếu tố
Cơ sở dồn tích và phù hợp
– Thời điểm ghi nhận
– Giá trị
Thận trọng
• Kết cấ u
- Kiểu mộ t bậ c ( đơn bướ c) là kiểu sắ p xếp tấ t cả cá c
khoả n DT/TN rồ i đến chi phí để xá c định lợ i nhuậ n.
- Kiểu nhiều bậ c ( đa bướ c) là kiểu sắ p xếp cá c khoả n
DT/TN và CP đượ c phâ n loạ i thà nh cá c nhó m có ý
nghĩa quan trọ ng và sắ p xếp theo 1 thứ tự nhấ t định.
4-9
4 - 10
Kết cấ u (xem mẫ u bá o cá o)
Gồ m 5 cộ t:
- Cộ t 1: Cá c chỉ tiêu bá o cá o
- Cộ t 2: Mã số củ a cá c chỉ tiêu tương ứ ng;
- Cộ t số 3: Số hiệu tương ứ ng củ a cá c chỉ tiêu củ a bá o
cá o nà y đượ c thể hiện chỉ tiêu trên Bả ng thuyết minh
BCTC;
- Cộ t số 4: Tổ ng số phá t sinh trong kỳ bá o cá o nă m;
- Cộ t số 5: Số liệu củ a nă m trướ c (để so sá nh).
Cơ sở lập
- Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng củ a nă m trướ c (kỳ trướ c)
- Sổ kế toá n tổ ng hợ p và sổ kế toá n chi tiết củ a cá c tà i
khoả n từ loạ i 5 đến loạ i 9.
4 - 11
Phương pháp lập
M
Chỉ tiêu S
1. DT BH & CCDV 01 Lũy kế SPS CóTK 511
2. Các khoản giảm trừ 02 Lũy kế SPS Có 521
3. DT thuần về BH & 10
CCDV MS01-MS02
4. Giá vốn hàng bán 11 Luỹ kế SPS Có TK 632/ Nợ TK 911
5. L/N gộp về BH & CCDV 20
MS10 – MS11
6. DT hoạt động tài chính 21 Lũy kế SPS Nợ 515/Có911
7. Chi phí tài chính 22 Lũy kế SPS Có 635/Nợ 911
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 Sổ chi tiết TK 635
8. Chi phí bán hàng 24 TC SPS Có 641/ Nợ 911
9. Chi phí quản lý DN 25 TC SPS Có 642/ Nợ 911
10 Lợi nhuận thuần từ 30
HĐKD MS20+(MS21-MS22)-MS24-MS25
4 - 12
Phương pháp lập
Chỉ tiêu MS
4 - 13
Lưu ý
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Khô ng bao gồ m cá c loạ i thuế giá n thu, như thuế GTGT (kể cả thuế
GTGT nộ p theo PP trự c tiếp), thuế TTĐB, thuế XK, thuế bả o vệ mô i
trườ ng và cá c loạ i thuế, phí giá n thu khá c.
- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Khô ng bao gồ m cá c khoả n thuế giá n thu, phí mà DN khô ng đượ c
hưở ng phả i nộ p Ngâ n sá ch NN (đượ c kế toá n ghi giả m DT trên sổ
kế toá n TK 511) do cá c khoả n nà y về bả n chấ t là cá c khoả n thu hộ
NN.
- Thu nhập khác (Mã số 31)
Tổ ng phá t sinh Nợ củ a TK 711 đố i ứ ng vớ i bên Có củ a TK 911
- Chi phí khác (Mã số 32)
Tổ ng phá t sinh Có củ a TK 811 đố i ứ ng vớ i bên Nợ củ a TK 911
Riêng giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ => trình bày giá trị
thuần
4 - 14
Lưu ý
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70):
Phả n á nh LCBTCP, chưa tính đến cá c cô ng cụ đượ c phá t hà nh
trong tương lai có khả nă ng pha loã ng giá trị CP
Trườ ng hợ p Quỹ khen thưở ng, phú c lợ i đượ c trích từ lợ i nhuậ n
sau thuế, lã i cơ bả n trên cổ phiếu đượ c xđ theo cô ng thứ c:
4 - 15
Lưu ý
• Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71):
Phả n á nh lã i suy giả m trên CP, có tính đến sự tá c độ ng củ a cá c
cô ng cụ trong tương lai có thể đượ c chuyển đổ i thà nh CP và pha
loã ng giá trị CP
Trườ ng hợ p Quỹ KT, PL đượ c trích từ lợ i nhuậ n sau thuế, lã i suy
giả m trên cổ phiếu đượ c xá c định theo cô ng thứ c sau:
4 - 18
BCKQHĐ TỔ NG HỢ P
Cơ sở lập:
Tổ ng hợ p cá c BCKQHĐ củ a đơn vị cấ p trên và cá c
đơn vị trự c thuộ c có lậ p BCKQHĐ
Nguyên tắc chung
- Đố i vớ i cá c khoả n mụ c khô ng phả i điều chỉnh thì
đượ c cộ ng trự c tiếp để xá c định khoả n mụ c tương
đương củ a BCKQHĐ tổ ng hợ p.
- Đố i vớ i nhữ ng khoả n mụ c phả i điều chỉnh theo
nguyên tắ c và phương phá p điều chỉnh thích hợ p
sau đó mớ i cộ ng để tổ ng hợ p khoả n mụ c nà y và
trình bà y trên BCKQHĐ tổ ng hợ p.
4 - 19
BCKQHĐ TỔNG HỢP
Cá c chỉ tiêu cầ n điều chỉnh khi lậ p BCKQHĐ tổ ng
hợ p
- Doanh thu, giá vố n hà ng bá n, lã i lỗ nộ i bộ ;
- Lã i lỗ nộ i bộ chưa thự c sự phá t sinh;
- Lợ i nhuậ n kế toá n trướ c thuế thu nhậ p DN
4 - 20
VD (tt) Bá o cá o KQHĐ tổ ng hợ p
Nộ i dung
• 4.2.1 Bả n chấ t củ a BCLCTT.
• 4.2.2 Khá i niệm, mụ c đích củ a BCLCTT.
• 4.2.3 Nộ i dung, kết cấ u BCLCTT.
• 4.2.4 Nguyên tắ c lậ p BCLCTT.
• 4.2.5 Cơ sở và phương phá p lậ p BCLCTT.
4 - 25
Bản chất của BCLCTT
Mố i quan hệ giữ a cá c BCTC
BÁO CÁO LCTT
Hoạ t độ ng kinh doanh
Hoạ t độ ng đầ u tư
Hoạ t độ ng tà i chính
TIỀ N Nợ phả i trả TIỀ N Nợ phả i trả
Tà i sả n Vố n chủ sở Tà i sả n Vố n chủ sở
khá c hữ u khá c hữ u
Lợ i nhuậ n chưa Lợ i nhuậ n chưa
tiền phâ n phố i
tiền phâ n phố i
BCKQHĐ
4 - 26
Câ u hỏ i đặ t ra
Lợ i nhuậ n cao tạ i sao hoạ t độ ng kinh doanh khô ng có tiền?
Phả i tìm cá ch giả i thích mố i quan hệ giữ a tiền và lợ i nhuậ n
4 - 27
BẢN CHẤT VÀ Ý NGHĨA CỦA BCLCTT:
BCLCTT cung cấ p thô ng tin cho ngườ i sử dụ ng đá nh giá
đượ c cá c vấ n đề sau:
•Đá nh giá khả nă ng tạ o ra tiền trong quá trình hoạ t
độ ng, khả nă ng chuyển đổ i tà i sả n thà nh tiền.
•Đá nh giá khả nă ng thanh toá n củ a DN.
•Đá nh giá khả nă ng đầ u tư củ a DN.
•BCLCTT là cô ng cụ để lậ p dự toá n tiền, xem xét và dự
đoá n khả nă ng về số lượ ng, thờ i gian và độ tin cậ y củ a
cá c luồ ng tiền trong tương lai.
4 - 28
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
• Tiền (cash)bao gồ m tiền tạ i quỹ, tiền đang chuyển và
cá c khoả n tiền gử i khô ng kỳ hạ n.
• Tương đương tiền: (cash equivalents) Chỉ tiêu nà y
phả n á nh cá c khoả n đầ u tư ngắ n hạ n có thờ i hạ n thu
hồ i khô ng quá 3 thá ng kể từ ngà y đầ u tư có khả nă ng
chuyển đổ i dễ dà ng thà nh mộ t lượ ng tiền xá c định và
khô ng có rủ i ro trong việc chuyển đổ i thà nh tiền tạ i
thờ i điểm bá o cá o.
VD: kỳ phiếu NH, tín phiếu kho bạ c, chứ ng chỉ tiền
gử i...
• Luồng tiền: (cash flow) Là luồ ng và o và luồ ng ra củ a
tiền và tương đương tiền, khô ng bao gồ m chuyển dịch
nộ i bộ giữ a cá c khoả n tiền và tương đương tiền trong
DN
4 - 29
Các khái niệm cơ bản
• Hoạt động kinh doanh: Là cá c hoạ t độ ng tạ o ra
doanh thu chủ yếu củ a doanh nghiệp và cá c hoạ t
độ ng khá c khô ng phả i là cá c hoạ t độ ng đầ u tư
hay hoạ t độ ng tà i chính.
Hoạt động đầu tư: Là cá c hoạ t độ ng mua sắ m,
xâ y dự ng, thanh lý, nhượ ng bá n cá c tà i sả n dà i
hạ n và cá c khoả n đầ u tư khá c khô ng thuộ c cá c
khoả n tương đương tiền.
Hoạt động tài chính: Là cá c hoạ t độ ng tạ o ra cá c
thay đổ i về quy mô và kết cấ u củ a vố n chủ sở
hữ u và vố n vay củ a doanh nghiệp.
4 - 30
Kết cấu BCLCTT
LCT thuầ n từ
HĐ Kinh doanh
4 - 31
Cơ sở lậ p BCLCTT
• I- Phương phá p trự c tiếp
• Theo phương phá p nà y BCLCTT đượ c lậ p că n cứ và o:
• Sổ theo dõ i thu chi vố n bằ ng tiền
• Bả ng câ n đố i kế toá n
• Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng kinh doanh
• Sổ theo dõ i khoả n phả i thu, phả i trả , hà ng tồ n kho...
• Sổ kế toá n “đầ u tư chứ ng khoá n ”
• Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ kỳ trướ c.
• II- Phương phá p giá n tiếp
• - Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng kinh doanh
• - Bả ng câ n đố i kế toá n
• - Bả ng Thuyết minh bá o cá o tà i chinh.
• - Cá c tà i liệu khá c như sổ cá i tổ ng hợ p, sổ chi tiết tà i khoả n phả i thu,
phả i trả , hà ng tồ n kho...
• - Bả ng tính và phâ n bổ khấ u hao
4 - 32 • - Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ kỳ trướ c
P Trực tiếp Gián tiếp
H
Ö Thu
Thutiền
tiềntừ
từHĐKD
HĐKD Lợi
Lợinhuận
nhuận
Ô
N Đ/chỉnh
Đ/chỉnhnghiệp
nghiệpvụ
vụphi
phitiền
tiềntệ
tệ
G
P Chi
Chitiền
tiềncho
choHĐKD
HĐKD Đ/chỉnh
Đ/chỉnhphải
phảithu,
thu,phải
phảitrả,
trả,tồn
tồnkho
kho
H
A
ù Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐKD
HĐKD
P
L
A Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐĐTư
HĐĐTư
ä
P Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐTC
HĐTC
B
C
L Lưu
Lưuchuyển
chuyểntiền
tiềnthuần
thuầntrong
trongkì
kì
4 - 33
Phương phá p trự c tiếp
Tiền
BÁ O CÁ O LƯU
Tồn đầu kỳ CHUYỂ N TIỀ N TỆ
TIỀ N CUỐ I KỲ
4 - 34
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(Phương pháp trực tiếp)
Hoạ t độ ng tà i
chính
4 - 35
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ(phương phá p giá n tiếp)
Chỉ tiêu MS Kỳ Kỳ này
trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.Lợi nhuận trước thuế 01
2.Điều chỉnh cho các khoản
-Khấu hao tài sản cố định 02
-Các khoản dự phòng 03
-Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 04
-Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
-Chi phí lãi vay
06
3.Lợi nhuận từ hoạt động KD trước những thay đổi
08
vốn LĐ
-Tăng, giảm các khoản phải thu 09
-Tăng, giảm HTK (không kể lãi vay phải trả, thuế 10
TNphảinộp) 11
-Tăng, giảm chi phí trả trước 12
-Tiền lãi vay đã trả 13
-Thuế thu nhập đã nộp 14
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
-Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16
4 - 36
Quiz
Click the Quiz button to edit this object
4 - 37
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
4 - 38