Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

跨国公司理论与

实践
陈 骁

对外经济贸易大

陈 跨国公
跨国公司与大企

跨 国 公 司 本 身 呈 现 出 较 强 的 颗 粒 性 (Granularity)

据 统 计 , 2004 年 月 有 77000 家 公 司 在 本 国 边 境 之 外
拥有从事增值活
动的子公司

同 年 , 境 外 子 公 司 数 量 约 为 770000 家 , 意 味 着 每 家
E平 均
M
N
有 10 家 子 公 司

但 事 实 上 , 大 多 数 MNE 可 能 仅 拥 有 1-2 家 境 外 子 公
司,一小
群 MNE 拥 有 远 超 10 家 的 境 外 子 公 司

世 界 100 强 MNE 平 均 拥 有 216 家 境 外 子 公 司

陈 跨国公
跨国公司与大企

陈 跨国公
跨国公司与大企

陈 跨国公
跨国公司与大企

陈 跨国公
跨国公司与大企

陈 跨国公
跨国公司的动

一 般 企 业 的 目 标 是 利 润 /预 期 净 现 值 最 大 化。 但 是 跨
国公 司 在 境 外 从 事
生产活动,可能出现利益冲突与目标不一致

同 一 国 家 不 同 利 益 集 团 间 ( 股 东、 管 理 者、 劳 动 者

消费者)不同国家同一利益集团间(母公司 与子

公 司 间、 子 公 司 之 间 ) 因 此, 公 司 所 有 者 的 动

机可能在获取最大化利润与其他目标之间
进行取舍,对企业的评判标准也更多元化

社 会责 任
生 态环 境
安全
创新
陈 跨国公
跨国公司的动

目 前 MNE 活 动 常 用 的 分 类 :

自然资源寻求型

市场寻求型

效率寻求型

战略资产或能力寻求型

其他动机

许 多 大 型 MNE 都 在 寻 求 实 现 多 元 化 的 目 标 , 他 们 的
FDI 活 动 通 常 混 合
了 以 上 两 种 或 多 种 类 型。 此 外 , 每 种 类 型 都 可 能 有 两
种策略:

进攻型:投资公司先发制人地推行其战略目标

防守型:竞争对手或境外政府采取或被发现有可能
陈 跨国公
跨国公司的动机:自然资
源寻求

获 取 低 于 国 内 实 际 成 本 /高 于 国 内 质 量 的 特 定 资 源

使 投 资 企 业 在 当 前 市 场 中 比 不 从 事 FDI 时 具 备 更 强 的 盈 利 能
力和竞争力

大多数或全部产出倾向于出口至工业化发达国家

有三种主要类型:
寻 求 某 种 实 体 资 源。 包 括 矿 物 燃 料、 工 业 矿 产、 金 属 矿 物 和 农
产品,也包括服务
业 某 些 开 发 区 位 特 定 资 源 如 旅 游、 汽 车 租 赁、 医 疗 和 教 育 服

寻 求 大 量 廉 价、 积 极 性 高、 未 接 受 技 能 培 训 或 只 接 受 了 部 分
技能 培 训 的 劳 动 力 。
这 类 MNE 活 动 多 位 于 工 业 化 程 度 较 高 的 发 展 中 经 济 体 , 东 道
国时 常 建
立 FTA 和 EPZ 吸 引 该 类 投 资
陈 跨国公
跨国公司的动机:市场
寻求
投资于特定的国家或地区,并向这些地区以及邻国的市场提供
商品或服务

大多数情况下,这些市场先前是通过从投资企业进口获得供应
,但由于关税或其他障碍使得成本上升,或者当地市场规模
恰好匹配当地生产,贸易不再是最优方式

有时企业可能寻求将其出口替换为在第三国进行投资,并从
那里 将 产 品 出 口 至 原
市场

目的在于维持或保护现有市场,或者开拓升级新市场
。 除了市场规模
和市场增长前景外,市场寻求型动机还有四个主要的
可能原因:

企业的主要供应商或客户已经在境外建立了生产机构,为

了 维 持 商 业 关 系 产 品 经 常 需 要 与 当 地 偏 好 与 需 求、 文化
陈 相 适 应
习俗以及本土资源和能力 跨从国公
邻近的子公司向当地
跨国公司的动机:效率
寻求

本 质 上 是 从 规 模 经 济、 范 围 经 济 和 风 险 分 散 中 获 利

利润可能来自于跨境产品或工艺的专业化;在不同文化背景中
生产获取的经验;利用外汇价差的套利

意图通过在少数几个区位集中生产以供应多个市场的
方式,利用 要素禀赋、 文化、 制度、 需求模式、 经
济 政 策 及 市 场 结 构 的 差 异 性。 效 率 寻求 型 动机 有 两
种主要类型:
利用不同国家之间传统要素禀赋可获得性的差异与相对成本
差异 , 多 见 于 发 展 中
国 家 和 发 达 国 家 在 MNE 内 部 的 分 工

利 用 规 模 经 济、 范 围 经 济, 以 及 消 费 者 偏 好 和 供 给 能 力 的 差
异, 多 见 于 经 济 结 构
和收入水平相似的国家之间
陈 跨国公
跨国公司的动机:战略资
产寻求
通 常 通 过 收 购 境 外 公 司 资 产 来 从 事 FDI ,推 进 其 长 期 战 略 目 标

既 包 括 追 求 全 球 或 区 域 一 体 化 战 略 的 成 熟 MNE ,也 包 括 进 入
陌生市场中购买某种
竞争优势的初次境外投资者

更多的是升级收购方企业由实体资产和人员竞争力组成的全
球资 产 组 合 , 用 以 维
持或加强其所有权优势,或削弱竞争对手的所有权优势

绝 大 多 数 战 略 投 资 中, 所 期 望 的 是 收 购、 兼 并 或 成 立
合资企业给其所
属组织带来利益,例如:
开拓新市场

创 造 R&D 协 同 效 应 和 生 产 的 经 济 性

购买市场势力

降低交易成本
陈 跨国公
FDI thường được tham gia bằng cách mua tài sản của các công ty nước ngoài để thúc đẩy các
mục tiêu chiến lược dài hạn của họ.

Điều này bao gồm cả các MNE trưởng thành theo đuổi chiến lược hội nhập khu vực hoặc toàn
cầu, cũng như thâm nhập các thị trường xa lạ để mua một số sản phẩm nhất định.
Lợi thế cạnh tranh cho nhà đầu tư nước ngoài lần đầu

Điều quan trọng hơn là nâng cấp danh mục tài sản toàn cầu của bên mua bao gồm tài sản vật
chất và khả năng cạnh tranh nhân sự để duy trì
duy trì hoặc tăng cường lợi thế sở hữu của mình hoặc làm suy yếu lợi thế sở hữu của đối thủ
cạnh tranh

Trong phần lớn các khoản đầu tư chiến lược, điều được mong đợi là mua lại, sáp nhập hoặc
liên doanh để đạt được mục tiêu.
Mang lại lợi ích cho tổ chức như:
xây dựng doanh nghiệp mới

Tạo ra sức mạnh tổng hợp R&D và tính kinh tế của sản xuất
Sức mua thị trường Giảm chi phí giao dịch Rủi ro chênh lệch tốt hơn
跨国公司的动机:战略资
产寻求
可 能 的 战 略 资 产 寻 求 型 FDI 例 子 :
一 家 公 司 可 能 收 购 另 一 家 公 司 或 与 其 一 同 参 与 合 作 联 盟 , 组 织
竞 争 对 手 采 取
同 样
的 措 施

另 一 家 公 司 可 能 与 其 境 外 竞 争 对 手 之 一 合 并 , 以 加 强 其 对 于 更
强 大 竞 争 对 手
的 联
合 能 力

第 三 家 公 司 可 能 收 购 一 组 供 应 商 , 垄 断 某 一 特 定 原 材 料 市 场

第 四 家 公 司 可 能 寻 求 获 得 分 销 网 点 , 以 更 好 地 推 广 自 身 产 品 品

第 五 家 公 司 可 能 买 下 一 家 生 产 互 补 性 产 品 或 服 务 的 公 司 , 以 向
顾 客 提 供 更 多
样 化
的 产 品

第 六 家 公 司 可 能 与 一 家 当 地 公 司 联 手 , 以 确 保 从 东 道 国 政 府 取
得 从 事 出 口 的
竞 争
对 手 无 法 取 得 的 合 同

陈 跨国公
Ví dụ về FDI tìm kiếm tài sản chiến lược có thể:
Một công ty có thể mua lại một công ty khác hoặc liên minh với nó, cấu trúc các đối thủ cạnh tranh để làm điều tương tự
đo

Một công ty khác có thể sáp nhập với một trong những đối thủ cạnh tranh nước ngoài để tăng cường mối quan hệ với một đối
thủ mạnh hơn.
Khả năng toàn diện

Công ty thứ ba có thể mua lại một nhóm nhà cung cấp và độc quyền thị trường về một loại nguyên liệu thô cụ thể

Công ty thứ tư có thể tìm cách mua lại các điểm phân phối để quảng bá tốt hơn thương hiệu sản phẩm của mình

Công ty thứ năm có thể mua một công ty sản xuất các sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung để cung cấp đa dạng hơn cho khách
hàng.
Sản phẩm

Công ty thứ sáu có thể hợp tác với một công ty địa phương để đảm bảo sự cạnh tranh từ chính phủ sở tại để tham gia xuất
khẩu
Các hợp đồng không có sẵn cho đối thủ
跨国公司的动机:
其他
逃 避 型 投 资
逃 避 母 国 政 府 的 一 些 限 制 性 法 案 或 宏 观 组 织 政 策
倾 向 于 集 中 在 管 制 程 度 较 高 的 行 业 领 域 , 特 别 是 服 务 业 部门

支 持 型 投 资
这 种 投 资 的 目 的 是 支 持 所 属 企 业 其 他 部 分 的 活 动 , 这 样 的
子 公 司 很 少
是 自 给 自 足 的 利 润 中 心。 他 们 活 动 产 生 成 本 , 但 收 益 累 积 到 了 MNE
的 其 他 部 分 最 重 要 的 支 持 型 投 资 是 MNE 与 贸 易 和 金 融 相 关 的 投 资 ,
目 的 本 质 上 是 促 进 出 口 /进 口 商 品 和 服 务
还 可 能 是 业 务 协 调 部 门 , 如 : 人 员 招 聘、 寻 求 额 外 投 资 机会、 选 址、
公 共 关
系 、 与 东 道 国 政 府 /当 局 联 络 等

被 动 型 投 资
证 券 组 合 投 资 一 般 被 认 为 是 “ 被 动 ” 投 资
一 种 是 专 职 进 行 公 司 买 卖 的 大 型 制 度 化 企 业 集 团 所 做 的 投资 , 由 潜 在
收 入
或 资 本 收 益 驱 动
另 一 种 是 房 地 产 行 业 的 小 企 业 和 个 人 投 资 者 做 的 投 资 , 通常 只 是 为 了
获 得
度 假 用 房 或 二 套 住 房 的 境 外 所 有 权

陈 跨国公
thoát khỏi đầu tư
Thoát khỏi một số hành vi hạn chế hoặc chính sách tổ chức vĩ mô của chính phủ nước sở tại
Có xu hướng tập trung vào các ngành công nghiệp có quy định chặt chẽ, đặc biệt là ngành dịch vụ

hỗ trợ đầu tư
Mục đích của các khoản đầu tư này là để hỗ trợ hoạt động của các bộ phận khác trong doanh nghiệp sở hữu;
các công ty con như vậy hiếm khi là trung tâm lợi nhuận tự duy trì. Các hoạt động của họ phát sinh chi phí
nhưng lợi ích lại dồn về các bộ phận khác của MNE.Đầu tư hỗ trợ quan trọng nhất là các khoản đầu tư liên
quan đến thương mại và tài chính của MNE, về cơ bản nhằm mục đích thúc đẩy xuất/nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ.
Cũng có thể là bộ phận điều phối kinh doanh, như: tuyển dụng nhân sự, tìm kiếm thêm cơ hội đầu tư, lựa
chọn địa điểm, quan hệ công chúng
liên lạc, liên lạc với chính phủ/các cơ quan chức năng của nước sở tại, v.v.
Đầu tư thụ động
Đầu tư danh mục đầu tư thường được coi là đầu tư “thụ động”
Một là khoản đầu tư được thực hiện bởi một nhóm kinh doanh lớn được tổ chức chuyên mua bán các công
ty, có thu nhập tiềm năng.
hoặc tăng vốn thúc đẩy
Loại còn lại là khoản đầu tư được thực hiện bởi các doanh nghiệp nhỏ và nhà đầu tư cá nhân trong ngành bất
động sản, thường chỉ để có được
Quyền sở hữu nhà nghỉ dưỡng hoặc ngôi nhà thứ hai của người nước ngoài

You might also like