Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

BÀI 1: SOẠN THẢO VĂN BẢN – CÁC VẤN ĐỀ CHUNG

GV: ĐINH MỸ VÂN

1. Giao diện MS Word 6. Lưu văn bản (Save)


2. Thao tác căn bản trên word 7. Xem và thay đổi thuộc tính tài liệu
3. Các cách xem một tài liệu word (document property)
4. Tạo 8. Tùy chỉnh hệ thống (File/Option)
một tài liệu mới dùng template có s 9. Chức năng paster preview
ẵn 10. Chia sẻ nhanh tài liệu
(New)
1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)
Thanh tiêu đề
Thể hiện tên văn bản
1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)
Thanh công cụ nhanh
Quick Access Toolbar Undo
Save Redo
THÊM NÚT LỆNH VÀO THANH QUICK ACCESS TOOLBAR
Thanh công cụ nhanh  Chọn All Commands
Quick Access Toolbar  Chọn Nút lệnh
Chọn More Commands…  Nhấn nút Add
1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)
Ribbon Home
Thẻ Home

Mở hộp thoại FONT


1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)

Ẩn hiện thanh
Ribbon
1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)

• Ẩn hiện thanh thước Ruler (trang 8, 9)

Thanh thước
(Thẻ View / nhóm Show/ bật Ruler)
1. GIAO DIỆN MS WORD (TRANG 1)

Có thể nhấn giữ


Ctrl + nút cuộn giữa của chuột
để thu phóng màn hình
2. Thao tác căn bản trên word

THÊM MỘT TRANG MỚI (TRANG 61)

Thẻ Insert / nhóm Pages/ chọn Blank Page


hoặc
Page Break
(NGẮT TRANG)

Phím tắt
Ctrl + Enter
2. Thao tác căn bản trên word

DI CHUYỂN GIỮA CÁC TRANG (TRANG 1)

Ctrl + Home Di chuyển con trỏ về đầu văn bản.

Ctrl + End Di chuyển con trỏ về cuối văn bản.


DI CHUYỂN GIỮA CÁC TRANG (TRANG 1)

Di chuyển con trỏ lên / xuống một trang


Pg Up / Pg Dn
màn hình.

Ctrl + PgUp Di chuyển con trỏ lên một trang giấy in.

Ctrl + PgDn Di chuyển con trỏ xuống một trang giấy in.
DI CHUYỂN ĐẾN MỘT TRANG BẤT KÝ TRONG VĂN BẢN (TR2)

Phím tắt Ctrl + G


Thẻ Home / nhóm Editing/ chọn Find  Go To…
2. Thao tác căn bản trên word

TẠO VĂN BẢN TỰ ĐỘNG

Gõ cú pháp: =rand(số đoạn, số dòng)

Ví dụ gõ: =rand(4, 3)
Rồi nhấn Enter  ta sẽ được 4 đoạn VB,
với mỗi là 3 dòng.
TẠO VĂN BẢN TỰ ĐỘNG

Ở trang 1 gõ: =rand(4, 3)

Ở trang 2 gõ: =rand(3, 2)


Và định dạng chữ màu đỏ

Lưu file này ở Desktop tên là Bài 1.docx


3. Các cách xem một tài liệu word

CHUYỂN ĐỔI CÁCH XEM VĂN BẢN (TRANG 8)

Thẻ View / nhóm Views


Hoặc trên thanh trạng thái
PHÓNG TO – THU NHỎ VĂN BẢN (TRANG 8)

Thẻ View / nhóm Zoom


Hoặc trên thanh trạng thái
ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO CỦA THANH THƯỚC (TRANG 9)
Thẻ File / Option / Advanced  Tại mục Display,
mục Show measurements in units of chọn đơn vị
TÁCH TRANG TÀI LIỆU ĐỂ SO SÁNH (TRANG 9)

Thẻ View /
nút Split
HUỶ TÁCH TRANG TÀI LIỆU (TRANG 9)

Thẻ View /
Remove Split
HIỂN THỊ ĐỒNG THỜI NHIỀU CỬA SỔ (TRANG 9)
Nhấn Ctrl + N để tạo thêm 2 văn bản mới. Lưu Desktop và đặt tên 2 file là
Bài 2.docx (có nội dung “Mos Bài 2”) và Bài 3.docx (có nội dung “Mos Bài 3”)

Thẻ View / nhóm Window /


Chọn Arrange All
Sắp xếp tất cả các cửa sổ Word trên
cùng một màn hình
Trở lại ban đầu trước khi sắp xếp
Nhấp đôi chuột vào thanh tiêu để hoặc nút
để phóng to lại cửa sổ Word
HIỂN THỊ 2 CỬA SỔ SONG SONG (TRANG 10)
HIỂN THỊ 2 CỬA SỔ SONG SONG (TRANG 10)

Tắt chức năng


cuộn đồng bộ
2. Thao tác căn bản trên word

CÁC ĐƠN VỊ XỬ LÍ TRONG VĂN BẢN


ĐƠN VỊ PHÍM NGẮT KÍ HIỆU ẨN
Kí tự (Character)
Từ (word) SPACE …
Câu (Sentence) DẤU CHẤM
Dòng (Line) SHIFT + ENTER
Đoạn (Paragraph) ENTER
Trang (Page) CTRL + ENTER
2. Thao tác căn bản trên word

HIỆN DẤU NGẮT ẨN (TRANG 18)

Thẻ HOME /
nhóm Paragraph /
Chọn Nút
2. Thao tác căn bản trên word

CHỌN KHỐI (TRANG 2)

• Nhấp chuột 1 lần là


chọn khối dòng
• Nhấp đôi chuột là chọn
khối đoạn • Nhấp đôi chuột chọn khối 1 từ
• Nhấp chuột 3 lần (hoặc • Nhấn giữ Ctrl + nhấp chuột vào vị trí
Ctrl + nhấp chuột) chọn
khối toàn bộ văn bản. bất kỳ trong câu là chọn khối câu
• Nhấp chuột 3 lần là chọn khối đoạn
4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI DÙNG TEMPLATE CÓ SẴN (TR3)

• Education
Thẻ File / chọn New /
• Cards
Gõ từ khoá bên • Birthday
• Calendar
• Resume
• Report
4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI DÙNG TEMPLATE CÓ SẴN (TR3)

THAY ĐỔI THEMES (TR65)


4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI DÙNG TEMPLATE CÓ SẴN (TR3)

THAY ĐỔI ĐỊNH DẠNG MÀU CHỮ COLORS(TR66)


4. TẠO MỘT TÀI LIỆU MỚI DÙNG TEMPLATE CÓ SẴN (TR3)

THAY ĐỔI ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ (TR66)


5. MỞ MỘT VĂN BẢN (OPEN) - TRANG 6

Khoá đường dẫn nhấn biểu tượng


Tạo tài khoản OneDrive vào trang https://onedrive.live.com (xem trang 11)
Dung lượng lưu trữ lên tới 25GB bằng tài khoản Microsoft Live OneDrive
6. LƯU VĂN BẢN (TRANG 6)

Vào thẻ File,


chọn Save
(Ctrl + S)
7. XEM VÀ THAY ĐỔI THUỘC TÍNH TÀI LIỆU (TRANG 7)
(DOCUMENT PROPERTY)

- Thẻ File / chọn Info


7. XEM VÀ THAY ĐỔI THUỘC TÍNH TÀI LIỆU (TRANG 7)
(DOCUMENT PROPERTY)

- Thẻ File / chọn Info /


chọn Properties /
chọn Advanced Properties /
chọn thẻ Summary / OK
7. Xem và thay đổi thuộc tính tài liệu (Document Property)

BÀI TẬP MOS (TRANG 14)


(DOCUMENT PROPERTY)
8. TÙY CHỈNH HỆ THỐNG (FILE/OPTION) TR11 -14
8. TÙY CHỈNH HỆ THỐNG (FILE/OPTION) TR11 -14
8. TÙY CHỈNH HỆ THỐNG (FILE/OPTION) TR11 -14

Tìm trong mục Display


hoặc mục Advanced
8. CHỨC NĂNG PASTER PREVIEW (TRANG 8)

Thẻ HOME / nhóm Clipboard /


Nhấn nút  hiện bảng
Clipboard bên trái
8. CHỨC NĂNG PASTER PREVIEW (TRANG 8)
10. CHIA SẺ NHANH TÀI LIỆU (TRANG 10)

Vào thẻ File / chọn Share

You might also like