Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

第二十八课

1.Động từ năng nguyện


->Biểu thị năng lực, yêu cầu, mong muốn và khả năng..
Vd: 会,能,要,想,可以。。
Chủ ngữ + ĐT năng nguyện + Động từ
Chủ ngữ + 不 ĐT năng nguyện + Động từ
Chủ ngữ + ĐT năng nguyện 不 ĐT năng nguyện + Động từ ?
Ex : 他想去公园。
他不想去公园。
他想不想去公园?
会: biết, có thể
-> biểu thị khả năng có làm được việc gì đó không ( thông qua quá
trình học tập)

• Ex: 他会说汉语
• 他会打太极拳
想 : muốn
-> biểu thị mong muốn, dự định, yêu cầu

Ex: 他想吃饭。
要 : phải
-> biểu thị yêu cầu làm một việc nào đó.
Phủ định: 不想 / 不愿意 không nói 不要

Ex :我要去看病。
我不想 / 不愿意去看病。
你想不想去看病?
能 / 可以
• ->biểu thị năng lực hoặc có điều kiện làm 1 việc nào đó.

Ex: 他今天不能上课。
他可以去。
他不可以去。
他可不可以去?
2.Hỏi nguyên nhân

•怎么 + 没 + động từ
Ex: 你怎么今天没上课?
他怎么没去?

You might also like