Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Trường Đại học Bách khoa tp Hồ Chí Minh

Bộ môn Toán ứng dụng


-------------------------------------------------------------------------------------

Môn học Phương pháp tính

Chương 5: Đạo hàm và tích phân số

Giảng viên: TS Đặng Văn Vinh


Nội dung chương 5

1/ Đạo hàm số

2/ Phương pháp Newton - Cotes

3/ Tích phân suy rộng và tích phân hàm nhiều biến


1/ Tính gần đúng đạo hàm cấp 1

Xét hàm y  f  x  mà không biết biểu thức giải tích cụ thể f

Ta chỉ biết y0 , y1 ,..., yn tại các điểm x0 , x1 ,..., xn

Yêu cầu: Tính đạo hàm của y  f  x  tại các điểm mút.

f  x   Pn  x   Rn  x   f '  x   Pn'  x 

Sai số của đạo hàm: rn  x   Rn'  x   f '  x   Pn'  x 


Công thức tính gần đúng đạo hàm cấp một.
TH1: hai nút nội suy  x0 ; f  x0  ,  x1; f  x1  với x1  x0  h
Thay hàm y  f ( x) bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc một (TH
các nút nội suy cách đều) xuất phát từ nút x0
h 2 ''
f  x   y0  t y0  f c  t t  1
2
d  h 2

f  x    y0  t y0 
'
f c  t t  1
''

dx  2 
d  h 2 ''  dt
f  x    y0  t y0 
'
f c  t t  1
dt  2  dx
1 2
h '' h 2
d 
f '  x    y0 
h 2
f  c  2t  1  t t  1
2 dt
 
f '' c  
2 
d y1  y0 h ''
Giả sử
dt
 ''

f  c  bị chặn, x  x 0 , t  0  f '
 0
x 
h

2
f  c0 

y  y h 2
 f '  x0   1 0 , r1  x    f ''  c0  , c0   x0 , x1 
h 2
y  y h 2
x  x1 , t  1  f  x1   1 0 , r1  x  
'
f ''  c1 
h 2
Công thức tính gần đúng đạo hàm cấp một.

TH2: ba nút nội suy  x0 ; f  x0  ,  x1 ; f  x1  ,  x2 ; f  x2 


x1  x0  h, x2  x0  2h

Thay hàm y  f ( x) bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc hai (TH
các nút nội suy cách đều) xuất phát từ nút x0 , hoàn toàn tương tự:

1 h 2 '''
Công thức sai phân tiến f  x0    3 y0  4 y1  y2  
'
f c0 
2h 3

2
1 h
Công thức sai phân hướng tâm f '  x1     y0  y2   f '''  c1 
2h 6

1 h 2 '''
Công thức sai phân lùi f  x2    y0  4 y1  3 y2  
'
f  c2 
2h 3
Ví dụ 1
Tính gần đúng y ' (20) của hàm y  log3 x theo công thức sai phân tiến
dựa vào dữ liệu: y (20)  2.7268, y  22   2.8136, y  24   2.8928
h2 Theo công thức sai phân tiến:
2
1 h
f '  x0    3 y0  4 y1  y2   f ''' c0 
2h 3
1
f '  20    3  2.7268  4  2.8136  2.8928   0.0453
4
' 1 '' 1 ''' 2
Đánh giá sai số y  y  2 ,y  3
x ln 3 x ln 3 x ln 3
''' 2
 max y  3  0.0002276
x20,24 20 ln 3
2
2
 f '  20   0.0453   0.0002276  0.000304
3
Ví dụ 2
Tính gần đúng y ' ( xi ), i  0,1, 2 của hàm y  sin x dựa vào dữ liệu:
y ( x0 )  y  0.5   0.4794, y ( x1 )  y  0.6   0.5646, y ( x2 )  y 0.7   0.6442

1 h 2 '''
f  x0    3 y0  4 y1  y2  
'
f c0 
2h 3

2
1 h
f '  x1     y0  y2   f '''  c1 
2h 6

1 h 2 '''
f  x2    y0  4 y1  3 y2  
'
f  c2 
2h 3
Ví dụ 3
2
Tính gần đúng y ' ( xi ), i  0,1, 2 của hàm y  x ln x dựa vào dữ liệu:
y ( x0 )  y 1  0, y ( x1 )  y 1.2   0.2625, y ( x2 )  y 1.4   0.6595

1 h 2 '''
f  x0    3 y0  4 y1  y2  
'
f c0 
2h 3

2
1 h
f '  x1     y0  y2   f '''  c1 
2h 6
2
1 h
f '  x2    y0  4 y1  3 y2   f '''  c2 
2h 3
1/ Tính gần đúng tích phân xác định
Để tính tích phân xác định ta công thức Newton - Lebnitz
b
 f  x dx  F  x  a  F b   F  a 
b

Trong thực tế, đôi lúc cần tính tích phân của hàm y  f  x 
cho bởi bảng dữ liệu.

Để tính tích phân, ta thay y  f  x  bằng đa thức nội suy Pn  x 


b b
 f  x dx   Pn  x dx
a a
Công thức hình thang và sai số
Thay f  x  bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc một qua hai điểm
A  a, f  a  , B b, f b  xuất phát từ điểm trùng với cận dưới a
b b
 f  x dx   P1  x dx
a a

Đổi biến số x  a  b  a  t  dx  b  a  dt
1
b 1
 t2

 f  x dx  
 0 y  t y 0   b  a dt  b  a   y0t  y0 
a 0
 2 0
y0  f  a  , y0  y1  y0  f b   f  a 

b ba
 f  x dx 
a 2
 f  a   f b  

b h h3 ''
 f  x dx   f  a   f b   f c  h  b  a, c   a, b 
a 2 12
Công thức hình thang tổng quát và sai số
b
 f  x dx
a

Chia a, b  thành n đoạn bằng nhau (n nguyên, dương, chẵn hoặc lẻ)
ba
 x0 , x1 ,  x1 , x2 ,...,  xn1, xn  có độ dài h
n
x0  a, xi  a  ih, i  1, n  1, xn  b f  xi   yi , i  0, n
b x1 x2 xn
 f  x dx   f  x dx   f  x dx  ...   f  x dx
a x0 x1 xn1

b h h h
 f  x dx   y0  y1    y1  y2   ...   yn1  yn 
a 2 2 2
b
 y0  yn 
  
f x dx  h   y1  y 2  ...  y n 1 
a  2 

 b  a  h ''
2
b
 y0  yn
 f  x dx  h   y1  y2  ...  yn1   f c 
a  2  12
Xấp xỉ bởi hình thang cho trường hợp 1 đoạn

Xấp xỉ bởi các hình thang trường hợp nhiều đoạn


Ví dụ 4
1
dx
Tính gần đúng  bằng công thức hình thang mở rộng khi chia
0
x 1
0,1 thành 10 đoạn bằng nhau.
 b  a  h ''
2
b
 y0  yn
 f  x dx  h   y1  y2  ...  yn1   f c 
a  2  12
Dùng casio để tính y1  y2  ...  yn1
Nhập 0 bấm =, bấm shift + sto + A. Nhập 0 bấm =, shift + sto + B
1
A  A  0.1: B  B 
1 A
Công thức Simpson và sai số
Thay f  x  bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc hai qua ba điểm
x0  a, x1  a  h, x2  a  2h xuất phát từ điểm trùng với cận dưới a
ba b b
h  f  x dx   P1  x dx
2 a a

Đổi biến số x  a  ht  dx  hdt


b 2  t t  1 2 
 f  x dx    y0  t y0   y0  hdt
a 0 2 
2
b  t 2
1 2  t t  3 2

 f  x dx  h  y0  y0   y0    
a  2 2  3 2  0
 2 y0  y1  y0  y2  y1   y1  y0   y2  2 y1  y0

b h h5  4  ba
 f  x dx   y0  4 y1  y2   f c  h , c   a, b 
a 3 90 2
b
Công thức Simpson tổng quát và sai số  f  x dx
a

Chia a, b  thành n=2m đoạn bằng nhau (n nguyên, dương, chẵn)
ba ba
 x0 , x1 ,  x1, x2 ,...,  x2 m1, x2 m  có độ dài h  
n 2m
x0  a, xi  a  ih, i  1, 2m  1, x2 m  b f  xi   yi , i  0, n
b x1 x2 x2 m
 f  x dx   f  x dx   f  x dx  ...   f  x dx
a x0 x1 x2 m1

b h h h
 f  x dx   0
y  4 y1  y 2  1
y  4 y2  y3  ...   y2 m2  4 y2 m1  y2 m 
a 3 3 3
b h
 f  x dx   y0  y2 m  4  y1  y3  ...  y2 m1   2  y2  y4  ...  y2 m2 
a 3
 1  y1  y3  ...  y2 m1 , 2  y2  y4  ...  y2 m2

b h b  a  h f  4  c , c  a, b
4
  f  x dx   y0  y2 m  4 1  2 2      
a 3 180
Công thức Simpson cho trường hợp 3 nút nội suy

Công thức Simpson cho trường hợp 2m+1 nút nội suy

You might also like