Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Đạo hàm và tích phân số
Chương 5 - Đạo hàm và tích phân số
1/ Đạo hàm số
Yêu cầu: Tính đạo hàm của y f x tại các điểm mút.
f x Pn x Rn x f ' x Pn' x
dx 2
d h 2 '' dt
f x y0 t y0
'
f c t t 1
dt 2 dx
1 2
h '' h 2
d
f ' x y0
h 2
f c 2t 1 t t 1
2 dt
f '' c
2
d y1 y0 h ''
Giả sử
dt
''
f c bị chặn, x x 0 , t 0 f '
0
x
h
2
f c0
y y h 2
f ' x0 1 0 , r1 x f '' c0 , c0 x0 , x1
h 2
y y h 2
x x1 , t 1 f x1 1 0 , r1 x
'
f '' c1
h 2
Công thức tính gần đúng đạo hàm cấp một.
Thay hàm y f ( x) bằng đa thức nội suy Newton tiến bậc hai (TH
các nút nội suy cách đều) xuất phát từ nút x0 , hoàn toàn tương tự:
1 h 2 '''
Công thức sai phân tiến f x0 3 y0 4 y1 y2
'
f c0
2h 3
2
1 h
Công thức sai phân hướng tâm f ' x1 y0 y2 f ''' c1
2h 6
1 h 2 '''
Công thức sai phân lùi f x2 y0 4 y1 3 y2
'
f c2
2h 3
Ví dụ 1
Tính gần đúng y ' (20) của hàm y log3 x theo công thức sai phân tiến
dựa vào dữ liệu: y (20) 2.7268, y 22 2.8136, y 24 2.8928
h2 Theo công thức sai phân tiến:
2
1 h
f ' x0 3 y0 4 y1 y2 f ''' c0
2h 3
1
f ' 20 3 2.7268 4 2.8136 2.8928 0.0453
4
' 1 '' 1 ''' 2
Đánh giá sai số y y 2 ,y 3
x ln 3 x ln 3 x ln 3
''' 2
max y 3 0.0002276
x20,24 20 ln 3
2
2
f ' 20 0.0453 0.0002276 0.000304
3
Ví dụ 2
Tính gần đúng y ' ( xi ), i 0,1, 2 của hàm y sin x dựa vào dữ liệu:
y ( x0 ) y 0.5 0.4794, y ( x1 ) y 0.6 0.5646, y ( x2 ) y 0.7 0.6442
1 h 2 '''
f x0 3 y0 4 y1 y2
'
f c0
2h 3
2
1 h
f ' x1 y0 y2 f ''' c1
2h 6
1 h 2 '''
f x2 y0 4 y1 3 y2
'
f c2
2h 3
Ví dụ 3
2
Tính gần đúng y ' ( xi ), i 0,1, 2 của hàm y x ln x dựa vào dữ liệu:
y ( x0 ) y 1 0, y ( x1 ) y 1.2 0.2625, y ( x2 ) y 1.4 0.6595
1 h 2 '''
f x0 3 y0 4 y1 y2
'
f c0
2h 3
2
1 h
f ' x1 y0 y2 f ''' c1
2h 6
2
1 h
f ' x2 y0 4 y1 3 y2 f ''' c2
2h 3
1/ Tính gần đúng tích phân xác định
Để tính tích phân xác định ta công thức Newton - Lebnitz
b
f x dx F x a F b F a
b
Trong thực tế, đôi lúc cần tính tích phân của hàm y f x
cho bởi bảng dữ liệu.
Đổi biến số x a b a t dx b a dt
1
b 1
t2
f x dx
0 y t y 0 b a dt b a y0t y0
a 0
2 0
y0 f a , y0 y1 y0 f b f a
b ba
f x dx
a 2
f a f b
b h h3 ''
f x dx f a f b f c h b a, c a, b
a 2 12
Công thức hình thang tổng quát và sai số
b
f x dx
a
Chia a, b thành n đoạn bằng nhau (n nguyên, dương, chẵn hoặc lẻ)
ba
x0 , x1 , x1 , x2 ,..., xn1, xn có độ dài h
n
x0 a, xi a ih, i 1, n 1, xn b f xi yi , i 0, n
b x1 x2 xn
f x dx f x dx f x dx ... f x dx
a x0 x1 xn1
b h h h
f x dx y0 y1 y1 y2 ... yn1 yn
a 2 2 2
b
y0 yn
f x dx h y1 y 2 ... y n 1
a 2
b a h ''
2
b
y0 yn
f x dx h y1 y2 ... yn1 f c
a 2 12
Xấp xỉ bởi hình thang cho trường hợp 1 đoạn
f x dx h y0 y0 y0
a 2 2 3 2 0
2 y0 y1 y0 y2 y1 y1 y0 y2 2 y1 y0
b h h5 4 ba
f x dx y0 4 y1 y2 f c h , c a, b
a 3 90 2
b
Công thức Simpson tổng quát và sai số f x dx
a
Chia a, b thành n=2m đoạn bằng nhau (n nguyên, dương, chẵn)
ba ba
x0 , x1 , x1, x2 ,..., x2 m1, x2 m có độ dài h
n 2m
x0 a, xi a ih, i 1, 2m 1, x2 m b f xi yi , i 0, n
b x1 x2 x2 m
f x dx f x dx f x dx ... f x dx
a x0 x1 x2 m1
b h h h
f x dx 0
y 4 y1 y 2 1
y 4 y2 y3 ... y2 m2 4 y2 m1 y2 m
a 3 3 3
b h
f x dx y0 y2 m 4 y1 y3 ... y2 m1 2 y2 y4 ... y2 m2
a 3
1 y1 y3 ... y2 m1 , 2 y2 y4 ... y2 m2
b h b a h f 4 c , c a, b
4
f x dx y0 y2 m 4 1 2 2
a 3 180
Công thức Simpson cho trường hợp 3 nút nội suy
Công thức Simpson cho trường hợp 2m+1 nút nội suy