Chuong 7-Phan Tich TCDN

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Chương 7: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

7.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN


7.1.1 Mục đích
7.1.2 Cơ sở dữ liệu
7.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
7.2.1 Phân tích các hệ số tài chính
7.2.2 Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
7.2.3 Phân tích tài chính Dupont
7.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN

7.1.1 Mục đích


- Nhà nước: Xác định chính xác kết quả kinh doanh của
các DN  Thu đúng thu đủ thuế TNDN; Ban hành
chính sách hợp lý và kịp thời nhằm định hướng và diều
tiết hoạt động kinh doanh của các DN.
- Nhà quản trị DN: Cung cấp thông tin cho việc ra quyết
định đúng đắn.
- Chủ sở hữu vốn (cổ đông): cung cấp thông tin cho việc
ra quyết định đầu tư đúng đắn.
- Các chủ nợ (người cho vay): Cung cấp thông tin cho việc
ra quyết định tài trợ.
7.1 Mục đích và cơ sở dữ liệu của phân tích TCDN

7.1.2 Cơ sở dữ liệu
* Nguồn thông tin bên trong DN: Các báo cáo tài chính
doanh nghiệp
- Bảng cân đối kế toán (Bảng tổng kết tài sản)

- Báo cáo kết quả kinh doanh (Báo cáo lãi/lỗ)

* Nguồn thông tin bên ngoài DN


- Các số liệu thống kê và báo cáo của ngành: số liệu bình
quân của ngành
- Các nguồn dữ liệu khác: thông tin công bố trên thị trường
chứng khoán, thông tin đối chứng từ các chủ thể liên quan,

7.2 Nội dung và phương pháp phân tích TCDN
7.2.1 Phân tích các hệ số tài chính của doanh nghiệp
7.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính
a. Tỷ trọng tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)
Tỷ trọng tài sản Tài sản ngắn hạn (VLĐ)
ngắn hạn (vốn lưu =
động) Tổng tài sản (tổng VKD)

b. Tỷ trọng tài sản dài hạn (vốn cố định)

Tỷ trọng tài Tài sản dài hạn (VCĐ)


sản dài hạn =
(vốn cố định) Tổng tài sản (tổng VKD)
7.2.1.1 Phân tích cấu trúc tài chính

c. Hệ số nợ

Nợ phải trả
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn

b. Hệ số vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu


Hệ số vốn =
chủ sở hữu Tổng nguồn vốn
7.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán

a. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng Tài sản ngắn hạn


thanh toán nợ =
ngắn hạn Nợ ngắn hạn

b. Khả năng thanh toán nhanh

Hệ số khả Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho


năng thanh =
toán nhanh Nợ ngắn hạn
7.2.1.2 Phân tích khả năng thanh toán

c. Khả năng thanh toán lãi vay

Hệ số khả Lợi nhuận trước thuế và lãi vay


năng thanh =
toán lãi vay Lãi vay

d. Khả năng thanh toán chung

Hệ số khả Tổng tài sản


năng thanh =
toán chung Tổng nợ phải trả
7.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động

a. Vòng quay tài sản ngắn hạn (vốn lưu động)


Hệ số vòng Doanh thu thuần
quay vốn =
lưu động Tài sản ngắn hạn ( vốn lưu động) bq
b. Số ngày của một vòng quay vốn lưu động
Số ngày của Số ngày trong kỳ
một vòng quay =
vốn lưu động Số vòng quay vốn lưu động
trong kỳ

c. Vòng quay tổng tài sản (tổng vốn kinh doanh)


Vòng Doanh thu thuần
quay =
tổng vốn Tổng tài sản (tổng vốn kinh doanh)
bình quân
7.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động

d. Vòng quay các khoản phải thu

Vòng quay DT bán chịu + VAT đầu ra tương ứng


các khoản =
phải thu Các khoản phải thu bình quân

e. Kỳ thu tiền bình quân

Số ngày trong kỳ
Kỳ thu tiền
=
bình quân Số vòng quay các khoản phải thu
7.2.1.3 Phân tích khả năng hoạt động

f. Vòng quay hàng tồn kho

Vòng Giá vốn hàng bán


quay hàng =
tồn kho Hàng tồn kho bình quân

g. Kỳ nhập hàng bình quân

Số ngày trong kỳ
Kỳ nhập
hàng bình =
quân Số vòng quay hàng tồn kho
7.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời

a. Tỷ suất lợi nhuận - doanh thu ( tỷ suất doanh lợi doanh


thu)
Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế
doanh lợi =
doanh thu Doanh thu

b. Tỷ suất lợi nhuận - vốn kinh doanh (tỷ suất doanh lợi
vốn kinh doanh)

Tỷ suất doanh Lợi nhuận sau thuế


lợi vốn kinh =
doanh Vốn kinh doanh bình quân
7.2.1.4 Phân tích khả năng sinh lời

c. Tỷ suất lợi nhuận - vốn chủ sở hữu (doanh lợi vốn chủ
sở hữu)
Tỷ suất doanh Lợi nhuận sau thuế
lợi vốn chủ sở =
hữu Vốn chủ sở hữu bình quân

d. Thu nhập ròng của mỗi cổ phiếu thường

Thu nhập ròng LN sau thuế - cổ tức của CP ưu đãi


của mỗi CP =
thường Tổng khối lượng CP thường lưu hành
7.2.2. Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn

- Lập bảng phân tích để thấy được sự biến động của từng
khoản mục trên bảng cân đối kế toán giữa các thời kỳ.

- Sắp xếp các khoản mục trong bảng phân tích để thấy được
diễn biến của từng khoản mục có liên quan với nhau trong
mối quan hệ cân đối.
7.2.3 Phân tích Dupont

a. Phân tích doanh lợi vốn kinh doanh (ROA)

Lợi nhuận sau thuế


ROA =
Tổng vốn kinh doanh bình quân

Tỷ suất Vòng quay


ROA = doanh lợi x tổng vốn kinh
doanh thu doanh
7.2.3 Phân tích Dupont

b. Phân tích doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE)

Lợi nhuận sau thuế


ROE =
Vốn chủ sở hữu bình quân
1
Tỷ suất Vòng quay
ROE = doanh lợi x tổng vốn x
doanh thu kinh doanh 1 - Hệ số nợ
Chủ đề thảo luận nhóm
1, TỪ MỘT BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA MỘT CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐÃ NIÊM YẾT TRÊN TTCK, HÃY PHÂN TÍCH
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY ĐÓ VÀ
ĐƯA RA CÁC KHUYẾN CÁO ĐỐI VỚI CÁC NHÀ ĐẦU TƯ.

2, TÌM HIỂU CHÍNH SÁCH CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA MỘT


CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÃ NIÊM YẾT TRÊN TTCK, ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH ĐÓ ĐẾN TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY.

You might also like