Professional Documents
Culture Documents
Hla Và NG D NG
Hla Và NG D NG
HLA-locus
145 144 873 2069 1016 1519 No. of allele
*
*
IMGT/HLA Database http://hla.alleles.org/nomenclature/stats.html
DP DQ DR Bổ thể B C A
HLA-lớp II HLA-lớp I
HLA-DR HLA-A
HLA-DQ HLA-B
HLA-DP HLA-C
HLA có ở đâu
HLA lớp I HLA-G ?
- Nhau thai
- Ức chế miễn dịch
HLA lớp I
HLA lớp II
250 221
188
200
150
76 85
100
32 42
50 10 18
0
DPA DPB DQA DQB DRB B C A
Vì sao HLA có tính đa hình cao?
Virus
MHC
Vì mọi người có HLA giống nhau
Virus
MHC
Nếu mỗi cá thể có HLA khác nhau
Virus
MHC
Nếu mỗi cá thể có HLA khác nhau
Chết do
nhiễm
virus. Do
có type
HLA đặc
biệt
Virus
MHC
Tính đa hình kháng nguyên HLA
nhằm bảo đảm mọi cá thể trong một loài
có tính nhạy cảm khác nhau với cùng
một tác nhân nhiễm trùng
Di truyền HLA người
AB CD
AC AD BC BD
100% cơ hội bố mẹ cho con hoặc con cho
bố mẹ phù hợp 50% HLA.
25% cơ hội tìm được anh chị em ruột phù
hợp hoàn toàn HLA.
50% cơ hội tìm được anh chị em ruột phù
hợp 50% HLA
Thực tế phức tạp hơn
Mother Father
A/B C/D
R1=C-D recombination
R2=A-B recombination
Người cho nào tốt nhất
100
% mảnh ghép Anh chị em phù hợp HLA
0
1 2 3 4 5
Thời gian sống (năm)
HLA và ghép
Trong ghép tạng, HLA được coi là kháng
nguyên ghép.
Vấn đề thải ghép (ghép tạng)
Vấn đề ghép chống chủ (ghép tủy)
Các loại ghép chính
Ghép tự thân (autograft)
Ghép đồng loài (allograft)
Ghép khác loài (xenograft)
Các ứng dụng ghép đồng loài
Thải ghép đồng loài do miễn dịch?
Mảnh ghép thải
trong 14 ngày
Dòng A Dòng B
mảnh ghép
Như vậy, thải ghép đồng loài mang 2 đặc tính quan
trọng của hệ miễn dịch - đặc hiệu và trí nhớ.
Những vị trí ưu ái miễn dịch
Các vị trí mà ở đó mảnh ghép không hòa
hợp vẫn sống được. Ví dụ:
Tiền phòng mắt
Não
Fas Fas L
Lympho T
Tinh hoàn
Cơ chế thải mảnh ghép đồng loại
IL-2, IFN-g, TNF
Lớp II
Lớp I
Đại thực bào
Tế bào ghép
ADCC
Khoảng 10% tế bào lympho của chúng ta có thể phản
ứng lại MHC ngoại lai
Cơ chế nhận diện KN ghép
Các xét nghiệm cần làm trước ghép
FL1
Scattergram
Fluoroanalyzer
HLA typing (vi độc tế bào)
Vi độc tế bào. Dùng xác định kiểu kháng nguyên phân
tử HLA trên tế bào
Ab kháng HLA1
+ bổ thể
Người cho Người nhận
HLA- A2 DRB1*0401
HLA- B7
HLA-Cw8
HLA-DR4 Locus Allele
HLA-DR52 Tương đương huyết thanh
HLA-DQ5 (nếu biết)
A/C, A/D, B/C, B/D E/G, E/H, F/G, F/H A/C, A/D, B/C, B/D
Làm gì để tránh thải ghép?
Chọn người cho phù hợp
Phù hợp HLA
Tiền mẫn cảm
Đọ chéo
Allogeneic
BM cells
MHC
Normal T cells
cell Cancer
MHC
Graft vs
Graft vs
Host effect
Leukemia effect
Các khía cạnh đạo đức?
May mắn
thay ---
HLA có tính
đa hình
HLA và mang thai
Vấn đề
Mẹ mang thai 9 tháng 10 ngày
HLA của thai chỉ giống mẹ 50%
C/D
A/B