Những nội dung chủ yếu

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Những nội dung chủ yếu

1. Các vấn đề kinh tế cơ bản


2. Thị trường và vấn đề định giá
3. Lý thuyết hãng
4. Các thị trường yếu tố sản xuất
5. Vai trò của chính phủ

1
Các vấn đề kinh tế cơ bản
- Khan hiếm
- Chi phí cơ hội
- Lựa chọn

2
Lý thuyết hãng
1. Doanh thu
2. Chi phí
3. Phân tích biên
4. Cấu trúc thị trường

3
Các thị trường yếu tố sản xuất
1. Tiền lương
2. Lợi tức
3. Lợi nhuận
4. Phân phối thu nhập

4
Vai trò kinh tế của chính phủ
1. Duy trì cạnh tranh
2. Ngoại ứng
3. Thuế
4. Lựa chọn công cộng

5
Các vấn đề kinh tế cơ bản
1. Hàm tổng lợi ích tiêu dùng TU=100XY. Tính
MRSXY ? (Y/X)
2. PX = $1500; PY = $1000; Một người tiêu dùng
đánh giá lợi ích biên của Y là 30 đơn vị. Để tối đa
hóa lợi ích tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích
biên của X là bao nhiêu? (đề tương tự: cho 3 yếu tố
tính yếu tố còn lại) (45 đơn vị)
3. Trâm có thu nhập (I) là $50 để mua CD (R) với
giá $10/đĩa và VCD với giá $20/đĩa. Viết phương
trình đường ngân sách của Trâm. (50=10R+20C)
6
Các vấn đề kinh tế cơ bản
4. Giả sử một người tiêu dùng có thu nhập bằng tiền
I=$60 dùng để mua hai hàng hóa X và Y. Biết PX = $3
và PY =$1, và hàm tổng lợi ích TU=2(X-2)Y. Để lợi ích
thu được là lớn nhất (TUmax) lượng hàng X và Y mà
người đó tiêu dùng là bao nhiêu? (X=11; Y=27)

7
Thị trường và vấn đề định giá
5. Đường cầu và cung một hàng hóa là: P=30-0,2Q và
P=2+0,2Q. Tính giá và sản lượng cân bằng.(16;70)
6. Đường cầu và cung một hàng hóa là: P=30-0,2Q và
P=2+0,2Q. Khi P=18, Dư cầu hay dư cung? Dư?
7. Đường cầu và cung một hàng hóa là: P=30-0,2Q và
P=2+0,2Q. P=14 Dư cầu hay dư cung? Dư?
8. Đường cầu và cung một hàng hóa là: P=30-0,2Q và
P=2+0,2Q. Tính Cs và Ps tại mức giá cân bằng? (490 và
490)
9. Đường cầu và cung một hàng hóa là: P=65-0,5Q và
P=15+0,5Q. Tính Cs và Ps tại mức giá P=14? (Cs=600;
Ps=360) 8
Thị trường và vấn đề định giá
10. Cho P=30-0,2Q và P=2+0,2Q. Tính Cs và Ps tại
P=18? (Cs=360; Ps=600)
11. Hàm cầu hàng hóa A theo thu nhập (I) là:
Q=100I+100. Khi thu nhập tăng từ 10 lên 15, tính co dãn
của cầu hàng A theo thu nhập. (0.9259).
12. Hàm cầu hàng hóa A theo thu nhập (I) là:
Q=100I+100. Tại thu nhập là10, tính co dãn của cầu
hàng A theo thu nhập. (0.9091).
13. Hàm cầu hàng A là: Q=18-P. Tính hệ số co dãn của
cầu theo giá trong khoảng P=10 đến P=12. (-1,6).
14. Cầu về A là: Q=18-P. Tính hệ số co dãn của cầu theo
giá với P=12 . (-2,0). 9
Thị trường và vấn đề định giá
15. Cho cầu hàng X: Qx=100-0,5Py. Tính Exy tại
Py=80? (-0,67).
16. Cho cầu hàng X: Qx=100-0,5Py. Chứng minh
rằng đây là hai hàng hóa X và Y là bổ sung.
17. Cho cầu hàng X: Qx=1000-0,6Py. Tính Exy tại
Py nằm trong khoảng 100 và 80? (-0,057).
18. Nếu giá là $10 thì lượng mua là 5400 và giá là
$15 thì lượng mua là 4600. Tính Ep? (-0,4).

10
Lý thuyết về hãng
19. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là
TC=Q*Q+Q+169. Nếu giá thị trường là P=55. Tính
mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận? (Q=27)
20. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm LTC= Q 2 + 64
Tính mức giá cân bằng dài hạn? (P=16).
21. Hàm tổng chi phí của hãng cạnh tranh hoàn hảo
là TC=Q*Q+Q+144. Viết phương trình đường cung
ngắn hạn của hãng? (P=2Q+1)
22. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có TC=Q*Q+Q+144.
Tính mức giá và sản lượng hòa vốn? (Q=12; P=25)
11
Lý thuyết về hãng
23. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí là
TC=Q*Q+Q+144. Nếu giá thị trường là P=29. Tính
mức lợi nhuận tối đa? (LN=52)
24. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm AVC= Q. Nếu
giá thị trường P=24 thì lỗ vốn là 56. Tính FC? (200)
Tính mức giá cân bằng dài hạn? (P=16).
25. Hàm tổng chi phí của hãng cạnh tranh hoàn hảo
là TC=Q*Q+Q+144. Viết phương trình đường cung
ngắn hạn của hãng? (P=2Q+1)

12
Lý thuyết về hãng
26. Hãng độc quyền có đường cầu P=20-0,2Q; hàm
chi phí biên MC=Q+2. Tính mức sản lượng khi hãng
phân biệt đối xử hoàn hảo theo giá? (Q=15)
27. Hãng độc quyền có hàm cầu Q=200-10P và VC=
0,5Q*Q+2Q. Tính hàm chi phí biên? (MC=Q+2)
28. Hàm tổng chi phí của hãng cạnh tranh hoàn hảo
là TC=Q*Q+Q+144. Viết phương trình đường cung
ngắn hạn của hãng? (P=2Q+1)
29. Hãng độc quyền có đường cầu Q=12-P và có
hàm AVC=Q. Tính hàm doanh thu bình quân?
(AR=12-Q) 13
Lý thuyết về hãng
30. Hãng độc quyền có đường cầu P=20-0,2Q; hàm
chi phí biên MC=Q+2. Tính mức sản lượng khi hãng
phân biệt đối xử hoàn hảo theo giá? (Q=15)
31. Hãng độc quyền có hàm cầu Q=500-P và TC=
Q*Q+4Q+8000.Tính hàm doanh thu biên?
(MR=500-2Q)
32. Hãng độc quyền có hàm cầu Q=12-P và AVC=Q.
Tính mức giá và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận?
(Q=3; P=9)
33. Hãng độc quyền có đường cầu P=50-Q và có hàm
TC=Q*Q+2Q+4. Tính lợi nhuận tối đa? (LN=284)
14
Lý thuyết về hãng
34. Hãng độc quyền có đường cầu P=50-Q; hàm
TC=Q*Q+2Q+4. Tính chỉ số sức mạnh độc quyền?
(Ln=0,32)
35. Hãng độc quyền có hàm cầu Q=50-P và MC=
2Q+2.Tính giá và sản lượng tối đa hóa doanh thu?
(Q=25; P=25)
36. Hãng độc quyền có hàm cầu P=15-5Q và
TC=2,5Q*Q+3Q+1. Nếu chính phủ đánh thuế
t=1,5/sản phẩm.Tính mức giá và sản lượng tối đa
hóa lợi nhuận? (Q=0,7; P=11,5)
15
Thị trường yếu tố sản xuất
37. Một hãng sử dụng phương pháp tối thiểu hóa chi
phí; sản phẩm biên của vốn là 10, giá một đơn vị
vốn là 40 và giá một đơn vị lao động là 16. Tính sản
phẩm biên của lao động? (MP L =4)
38. Năng suất trung bình của hai người lao động là
20; năng suất biên của lao động thứ ba là 17. Tính
năng suất trung bình của ba người này? ( APL= 19)
39. Hàm sản xuất Q=2K(L-2); PK=600, PL=300. Nếu
tổng sản lượng là 784 sản phẩm, tính chi phí thấp
nhất để sản xuất số sản lượng trên? (17400)
16
Thị trường yếu tố sản xuất
40. Cho hàm sản xuất Q=2L3/3-4L2-10L. Tính mức
sử dụng L trong khoảng hiệu quả nhất? ( 3 → 5)
41. Bạn có một trái phiếu mà một năm nữa sẽ trả
$10000. Lãi suất hiện nay là 10%/năm. Tính giá trị
hiện tại của trái phiếu này? ($9090,91)
42. Một hãng cho thuê xe có thu nhập ròng (được
nhận vào cuối mỗi năm) là $6000/năm từ một chiếc
xe mới cho 3 năm đầu tiên của chiếc xe. Sau 3 năm,
chiếc xe trở nên vô giá trị. Nếu lãi xuất là 10%/năm
tính NPV của chiếc xe đối với hãng? ($14921,11)
17
Vai trò kinh tế của chính phủ
43. Giả sử thị trường sản phẩm X có cầu và cung:
P=18-0,1Q và P=2+0,1Q. Nếu chính phủ trợ cấp cho
người sản xuât là 2đvt/sp thì giá và sản lượng cân
bằng sẽ là bao nhiêu? (P=9; Q=90)
44. Giả sử thị trường sản phẩm X có cầu và cung:
P=30-0,2Q và P=2+0,2Q. Nếu chính phủ đánh thuế
t=4/sản phẩm; tính mức giá và sản lượng cân bằng?
(P=18; Q=60)
45. Giả sử thị trường sản phẩm X có cầu và cung:
P=30-0,2Q và P=2+0,2Q. Nếu chính phủ đánh thuế
t=4/sản phẩm; tính phần thuế nhà sản xuất phải chịu?
(t=2) 18
Vai trò kinh tế của chính phủ
46. Nhà độc quyền có cầu P=12-Q và TC=Q*Q+4.
Tính mức DWL? (DWL=1,5)
47. Cung và cầu sản phẩm A: P=15+0,5Q; P=65-
0,5Q. Nếu chính phủ đặt giá P=30; tính Cs?
(CS=825).
48. Cung và cầu sản phẩm A: P=15+0,5Q; P=65-
0,5Q. Phúc lợi xã hội ròng (NSB) tại mức giá cân
bằng là bao nhiêu? (NSB=1250)
49. Cung và cầu sản phẩm A: P=2+0,1Q; P=18-
0,1Q. Nếu chính phủ đặt giá sàn P=12; Tính tổn thất
vô ích hay phần mất không gây ra?(DWL=40). 19
Vai trò kinh tế của chính phủ
50. Hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất hàng hóa X,
giá thị trường là $40 và MC=10+0,05Q. Quá trình
sản xuất này gây ô nhiêm, với chi phí xã hội cận
biên là MSC=10+0,06Q. Tính mức sản xuất tối ưu
của hãng khi chưa có can thiệp chính phủ. Tính mức
thuế mà hãng phải đóng để bù đắp cho việc gây ô
nhiễm ( Qc=600; t=5).

20

You might also like