Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 - Cân Bằng Hóa Học - Updated 24-11-2023
Chương 6 - Cân Bằng Hóa Học - Updated 24-11-2023
Chương 6
Cân bằng Hóa Học
NỒNG
ĐỘ
[mol.L-1]
1
Phản ứng đồng thể pha khí lý tưởng
Xét phản ứng đơn giản pha khí:
aA(k) + bB(k) cC(k) + dD(k)
=0 0 0
C A C B Cc CD
Cân bằng vf = vr CA=c. CB=c. Cc=c. CD=c. [c. = constant]
Giải: TN1:
TN2:
1
Phản ứng đồng thể trong dung dịch
aA(dd) + bB(dd) cC(dd) + dD(dd)
=0 0 0
C A C B Cc CD
Cân bằng vf = vr CA=c. CB=c. Cc=c. CD=c. [c. = constant]
k 𝑡 [C ] c [ D ]d
KC= =
k 𝑛 [ A ]a [ B] b
Lưu ý: Trong PTPƯ có mặt dung môi là H2O thì biểu thức CBHH không có H2O
Lưu ý: Các thành phần sau không xuất hiện trong biểu thức HSCB:
1.Chất rắn nguyên chất;
2.Chất lỏng nguyên chất;
3.Dung môi 16
Phản ứng dị thể
Mg(OH)2 (r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd)
Tích số tan: TMg(OH)2 = [Mg2+]cb.[OH-]2cb pT = - lgT
Kb
NH OH
4
[ 𝑂2 ] [ 𝑃𝑂 ]
2
A. B.
C. D.
Các tính chất của Kcb
1. HSCB CỦA PHẢN ỨNG TỔNG
K3 =
20
Các tính chất của Kcb
2. HSCB CỦA PHẢN ỨNG TỔNG
21
Các tính chất của Kcb
1. THAY ĐỔI HỆ SỐ TỶ LƯỢNG
′ 𝑛
Khi thay đổi hệ số tỉ lượng n lần, HSCB thay đổi: 𝐾 𝑒𝑞 =( 𝐾 𝑒𝑞 )
2. THAY ĐỔI CHIỀU PHẢN ỨNG
1
𝐾 𝑡 h𝑢 ậ 𝑛 =
𝐾 𝑛𝑔h ị 𝑐h
Tính toán nồng độ sau trạng thái cân bằng
Bước 1: Viết PTPƯ và các dữ liệu nồng độ ban đầu
Bước 2: Đặt “x” là nồng độ hay áp suất riêng phần của chất phản ứng
Ví dụ: Xác định nồng độ tất cả các chất trong PTPƯ sau có K c = 49,0 ở
50oC. Biết 0,4 mol mỗi chất A và B trong bình 2 lít ở nhiệt độ trên.
A + B ⇌ C + D 23
Tính toán nồng độ sau trạng thái cân bằng
Giải: A + B ⇌ C + D
Ban đầu: 0,2 0,2 0 0 M
Phản ứng: x x x x M
Cân bằng: 0,2-x 0,2-x x x M
k 𝑡 [ 𝐶 ] [𝐷 ] ( 𝑥 )( 𝑥) 𝑥
2
KC= = = = =49 x = 0.175
k 𝑛 [ 𝐴 ] [𝐵] ( 0 , 2− 𝑥 )(0 , 2 − 𝑥) ( 0 , 2− 𝑥)2
[ 𝐴 ] 𝑐𝑏 ¿ [ 𝐵 ] 𝑐𝑏 =( 0 , 2 − 𝑥 ) =0,025 𝑀
[ 𝐶 ]𝑐𝑏= [ 𝐷 ] 𝑐𝑏=𝑥=0,175 𝑀 24
Mối quan hệ giữa Kcb và các đại lượng khác
1. TỈ SỐ PHẢN ỨNG, Q
[ ]
𝑐 𝑑
𝐶 𝐶
𝐶 𝐷
[A]: nồng độ chất A tại cân bằng
𝑄= 𝑎 𝑏
𝐶 𝐶
𝐴 𝐵 𝜏 CA: nồng độ chất A tại thời điểm τ
Phản ứng chưa đạt cân bằng, và tiếp tục diễn ra theo chiều
thuận để đạt trạng thái cân bằng
27
Tỉ số phản ứng Q
Ví dụ 2: Xét phản ứng dị thể ở 298K có K = 100
Như vậy:
29
Mối liên hệ giữa Kcb và ∆G
Biểu thức chỉ sử dụng chính xác cho:
Khí lý tưởng:
𝑜 ∆𝑛
∆ 𝐺 =− 𝑅𝑇𝑙𝑛 𝐾 𝑃
𝑇 𝐾 𝑃 =𝐾 𝐶 (𝑅𝑇 )
Dung dịch lỏng:
𝑜
∆ 𝐺 =− 𝑅𝑇𝑙𝑛 𝐾 𝐶
𝑇
Giải: = -RTlnKP
= -(8,314 J/mol.K)(298K)ln(5,04x10 17)
= -101 kJ/mol
< 0: phản ứng có khả năng tự phát ở đk tiêu chuẩn và đk thực
< - 40 kJ: phản ứng có khả năng tự phát hoàn toàn trong thực tế.
31
Mối liên hệ giữa Kcb và ∆G
Ví dụ 2: Xét phản ứng: 2 NO ↔ N O ; ∆G0 = -5,4123 kJ
2(k) 2 4(k) 298
𝑃𝑁 2𝑂4 0 ,1 K p 8,9
Tỉ số p/ư:𝑄= 2
= 2 =𝟎 ,𝟏< 𝑲 𝒑=𝟖 , 𝟗
𝑃 𝑁𝑂2 1
→ Phản ứng tự phát theo chiều thuận. 32
Quan hệ giữa Kcb và Nhiệt độ
0 0
∆ 𝐻 ∆𝑆
l 𝑛 𝐾 𝑇 =− +
𝑅𝑇 𝑅
) ln
K 598
=-
56484 æ 1
ç -
1 ö
÷ = - 11 , 437
6
1,3 . 10 8 ,314 è 598 298 ø
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển cân bằng phản ứng:
1.Sự thay đổi về nồng độ
2. Sự thay đổi về áp suất hay thể tích hệ (trong trường hợp PƯ pha khí)
3. Sự thay đổi về nhiệt độ 35
Ảnh hưởng của nồng độ
Xét phản ứng: A + B ⇌ C + D
Khi cân bằng: a b c d (mol/l)
Giả sử tăng [A] lên 2 lần → 2a, bây giờ tốc độ phản ứng thuận:
v’t = kt.(2a).b > vt → vn → cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
Kết luận: Khi tăng nồng độ một chất khi hệ đạt cân bằng, hệ sẽ
dịch chuyển theo chiều làm giảm nồng độ chất đó.
36
Ảnh hưởng của nồng độ
A + B ⇌ C + D
Chiều dịch chuyển Hướng
Thay đổi nồng độ Ghi chú
cân bằng mũi tên
[A] hay [B] tăng Chiều thuận →
[A] hay [B] giảm Chiều nghịch ← Dịch chuyển theo
chiều chống lại sự
[C] hay [D] tăng Chiều nghịch ← thay đổi
[C] hay [D] giảm Chiều thuận →
Kết luận: Khi tăng áp suất hệ khi hệ đạt cân bằng, hệ sẽ dịch
chuyển theo chiều làm giảm số mol khí của hệ. 38
Ảnh hưởng của áp suất và thể tích
n = 0 áp suất chung không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng
Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận:
Ví dụ 2: Cho phản ứng VD1 ở trạng thái cân bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ
tăng khi áp dụng các biện pháp sau:
1. Dùng chất xúc tác 2. Nén hệ
3. Tăng nhiệt độ 4. Giảm áp suất hệ phản ứng 41
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Hpư < 0 Hpư > 0
Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6 H2O
T T
Tăng
Màunhiệt
hồngđộ dần
đậm màu
xanh
hạ nhiệt
đậm dần
độ
42
Ảnh hưởng chất xúc tác
Vai trò của chất xúc tác:
Xúc tác sẽ làm giảm năng lượng hoạt
hóa của phản ứng;