Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 45

體操

Thể thao
人之身體,以運動而日健。
運動之有益者,莫如體操。
體操能活血脈,強筋骨,
又能助全體之發育。
Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật kiện.
Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể thao. Thể
thao năng hoạt huyết mạch, cường cân cốt, hựu
năng trợ toàn thể chi phát dục.
人之身体,以运动而日健。
运动之有益者,莫如体操。
体操能活血脉,强筋骨,
又能助全体之发育。
Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật kiện.
Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể thao. Thể
thao năng hoạt huyết mạch, cường cân cốt, hựu
năng trợ toàn thể chi phát dục.
體/体
thể
(DT, 23 nét,
Bộ 骨 cốt)
骨豊 cốt lễ
豊 lễ: Đồ dùng khi
cúng tế. Đồ thờ.
曲 豆 khúc đậu
體 / 体 thể
(DT, 7 nét,
Bộ 亻
nhân)
亻本
nhân bổn
操 thao
tập (Đgt,
16 nét, bộ
thủ 手 )
手 / 扌品木
thủ /thủ phẩm
mộc
體 / 体操
thể thao
Tập luyện thân xác
cho khoẻ mạnh
骨豊
Cốt lễ
手 / 扌品木
thủ /thủ phẩm mộc
身體 / 体
thân thể
thân thể; cơ
thể
丶且丿
chủ thả phiệt
骨豊
Cốt lễ
運 / 运 vậ
n
xoay vần
(Đgt, 13/8
nét, bộ xước
辵,辶)
辵/ 辶軍
動 / 动 độn
g
động, làm
(Đgt, 11/6
nét, bộ lực
力)
重力
trọng lực
運動 / 运

vận động
vận động;
chuyển
động
而 nhi
nhưng mà,
mà (LT, 6
nét, Bộ 而
nhi)
一丶冂丨丨
nhất chủ quynh
cổn cổn
健 kiện
mạnh khỏe
(TT, 11 nét,
bộ nhân
人, 亻)
人 / 亻建
Nhân/ nhân kiến
人之身體,以
運動而日健
Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật
kiện

Thân thể con người nhờ vận động mà ngày


càng mạnh khoẻ.
益 ích
lợi ích (TT,
10 nét, bộ
mãnh 皿 )
丷一八皿 á
nhất bát mãnh
莫 mạc
không, chớ
(PT, 11 nét,
bộ thảo 艸 ,
艹)
草 / 艸 / 艹日大
thảo /thảo /thảo
nhật đại
莫如 mạ
c như
không bằng
草 / 艸 / 艹日大
thảo /thảo /thảo
nhật đại
女口
nữ khẩu
運動之有益者,
莫如體操
Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể
thao.

Vận động có ích, không bằng gì thể thao.


活 hoạt
hoạt động, làm
cho hoạt động
(Đgt, 9 nét, bộ
thủy 水 , 氵 )
水 / 氵舌
thủy/thủy thiệt
血脈 / 脉
Huyết mạch
mạch máu (DT,
10/9nét, bộ nhục
肉, 月)
丶皿
chủ mãnh
肉 / 月厂氏
nhục/nhục hán thị
強 / 强 cườn
g
mạnh, làm cho
mạnh (Đgt,
11/12 nét, bộ
cung 弓 )
弓厶虫
cung khư trùng
筋 cân
gân (DT, 12
nét, bộ trúc
竹 ,)
竹肉 / 月力
trúc nhục /nguyệt lực
骨 cốt
xương (DT,
10 nét, bộ
cốt 骨 )
筋骨
cân cốt
Gân và
xương
體操能活血
脈,強筋骨
Thể thao năng hoạt huyết mạch, cường
cân cốt,
Thể thao làm hoạt động các mạch máu, làm
mạnh gân cốt,
全 toà
n
toàn bộ, cả, tất
cả (TT, 6 nét,
Bộ 入 nhập)
入入 / 人 王
nhập/nhân vương
發 / 发 phá
t
mở ra, hưng
khởi (Đgt,
12/5 nét, bộ
bát 癶 / 又
hựu) 癶弓殳
bát cung thù
育 dục
nuôi, sinh
(Đgt, 8 nét,
bộ nhục 肉 )
亠厶肉 / 月
đầu khư nhục/ nguyệt
發/发

phát dục
dậy thì;
trưởng
thành
發/发

phát dục
dậy thì;
trưởng
thành
又能助全體之
發育
hựu năng trợ toàn thể chi phát dục.

lại có thể giúp vào sự trưởng thành của toàn


thân thể.
以 dĩ
giới từ
để chỉ nguyên nhân,
"vì, do, nhờ"
人之身體,以
運動而日健
Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật
kiện

Thân thể con người nhờ vận động mà ngày


càng mạnh khoẻ.
而吾以捕蛇
獨存
Nhi ngô dĩ bổ xà độc tồn

Mà tôi nhờ có nghề bắt rắn mới riêng được còn


(Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết).
夫事以密成,
語以泄敗
Phù sự dĩ mật thành, ngữ dĩ tiết bại

Việc làm nhờ kín đáo mà thành công, lời nói vì


tiết lậu mà thất bại (Hàn Phi Tử: Thuế nan).
日 nhật
trong bài này được dùng như phó từ
làm trạng ngữ, với nghĩa là "ngày
càng, ngày một thêm"
以運動而日健
Dĩ vận động nhi nhật kiện

Nhờ vận động mà ngày càng khoẻ


mạnh
房屋之中,
汙 / 污穢日積
Phòng ốc chi trung ô uế nhật tích

Trong nhà, những đồ dơ bẩn ngày một chất


chứa (Bài 62)
莫如 mạc như
"không gì bằng, chẳng bằng, chẳng
thà, chi bằng"
運動之有益者,
莫如體操
Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể
thao
Việc vận động có ích, không gì bằng thể
thao
人之身體,以
運動而日健
Nhân chi thân thể, dĩ vận động nhi nhật
kiện

Thân thể con người nhờ vận động mà ngày


càng mạnh khoẻ.
運動之有益者,
莫如體操
Vận động chi hữu ích giả, mạc như thể
thao.

Vận động có ích, không bằng gì thể thao.


體操能活血脈,
強筋骨
Thể thao năng hoạt huyết mạch, cường
cân cốt,

Thể thao làm hoạt động các mạch máu, làm


mạnh gân cốt,
又能助全體之
發育
hựu năng trợ toàn thể chi phát dục.

lại có thể giúp vào sự trưởng thành của toàn


thân thể.
體操能活血脈,強
筋骨,又能助全體
之發育。
Thể thao năng hoạt huyết mạch, cường cân cốt,
hựu năng trợ toàn thể chi phát dục.
Thể thao làm hoạt động các mạch máu, làm mạnh gân cốt, lại có thể giúp
vào sự trưởng thành của toàn thân thể.

You might also like