老人買魚 有老人,提竹籃,入 市中,買魚一尾,步 行還家。 Lão nhân mãi ngư Hữu lão nhân, đề trúc lam, nhập thị trung, mãi ngư nhất vĩ, bộ hành hoàn gia. 老人买鱼 有老人,提竹篮,入 市中,买鱼一尾,步 行还家。 Lão nhân mãi ngư Hữu lão nhân, đề trúc lam, nhập thị trung, mãi ngư nhất vĩ, bộ hành hoàn gia. 老 lão người già, suy yếu (TT, 6 nét, bộ lão 老 ) 土丿匕 匕 thổ phiệt 買/买 mãi mua (Đgt, 12/6 nét, bộ bối 貝 , 贝 / 大 đại) 罒貝 買/买 mãi mua (Đgt, 12/6 nét, bộ bối 貝 , 贝 / 大 đại) 魚/ 鱼 ngư Con cá (DT, 11/8 nét, bộ ngư 魚, 鱼) 刀田火 / 灬 đao điền hỏa / hỏa 提 đề nâng lên (Đgt, 12 nét, bộ thủ 手 , 扌) 手 / 扌是 thủ / thủ thị 日 / 曰疋 nhật/viết sơ 竹 trúc tre (DT, 6 nét, bộ trúc 竹) 丿一丨丿一亅 phiệt nhất cổn phiệt nhất quyết 籃 / 篮 lam cái giỏ xách tay (DT, 20/16 nét, bộ trúc 竹 , ) 竹 / 監 trúc /trúc giam/ giám 臣丿一丶皿 thần phiệt nhất chủ mãnh 籃/篮 lam cái giỏ xách tay (DT, 20/16 nét, bộ trúc 竹 , ) 市 thị chợ, chỗ để mua bán (DT, 5 nét, bộ 巾 cân) 亠巾 đầu cân 有老人,提竹 籃,入市中 Hữu lão nhân, đề trúc lam, nhập thị trung, Có một ông già xách cái giỏ tre, đi vào trong chợ. 買魚一尾,步 行還家 mãi ngư nhất vĩ, bộ hành hoàn gia
Mua một con cá, (rồi) đi bộ về nhà.
尾 vỹ đuôi (DT, 7 nét, bộ thi 尸 ) 尸毛 thi mao 還/还 hoàn về, trở lại (Đgt, 17/8 nét, bộ xước 辵 , 辶 ) 辶睘 sước / 睘 quỳnh: Mắt nhìn kinh sợ 還/还 hoàn về, trở lại (Đgt, 17/8 nét, bộ xước 辵 , 辶) 買魚一尾,步 行還家 mãi ngư nhất vĩ, bộ hành hoàn gia
Mua một con cá, (rồi) đi bộ về nhà.
有老人,提竹 籃,入市中 Hữu lão nhân, đề trúc lam, nhập thị trung, Có một ông già xách cái giỏ tre, đi vào trong chợ. 有老人,入市 中,買魚一尾 Hữu lão nhân, nhập thị trung, mãi ngư nhất vĩ Có một ông già đi vào trong chợ mua một con cá 有老人,買魚一 尾,步行還家 Hữu lão nhân mãi ngư nhất vĩ, bộ hành hoàn gia
Có một ông già mua một con cá, (rồi) đi bộ về nhà.