Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

câu 1

Quy phạm pháp luật gồm có những yếu tố nào hình


thành nên?
1.Chế tài 2. Giả định
3.Cưỡng chế 4. Quy định
A.1,2,4 B.,1,2,3
C.1,3,4 D.2,3,4
Câu 2
Quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước ban hành
hoặc thừa nhận để điều chỉnh quan hệ xã hội theo những định
hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định. Được gọi
là gì?

A.Chế định luật B. Quy phạm pháp luật

C.Ngành luật D. Hệ thống pháp luật


Câu 3
Khoản 1- Điều 132- BLHS 2015 quy định: “Người nào thấy
người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính
mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả
người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ
đến 2 năm hoặc phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm”.Được gọi là
gì?
A.Chế định luật
B. Quy phạm pháp luật
C.Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Câu 4
Khoản 1- Điều 132- BLHS 2015 quy định: “Người nào
thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến
tính mạng, …” Thuộc yếu tố nào tạo thành quy phạm
pháp luật?
A.Chế tài B. Giả định
C.Cưỡng chế D. Quy định
Câu 5
Khoản 1- Điều 132- BLHS 2015 quy định: “Người
nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy
hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu
giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh
cáo, cải tạo không giam giữ đến 2 năm hoặc phạt tù
từ 3 tháng đến 2 năm”. Cụm từ gạch chân trên thuộc
yếu tố nào tạo thành quy phạm pháp luật?
A.Chế tài B. Giả định
C.Cưỡng chế D. Quy định
Câu 6
Khoản 1- Điều 132- BLHS 2015 quy định: “……..thì
bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến 2 năm
hoặc phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm”. Thuộc yếu tố nào
tạo thành quy phạm pháp luật?
A.Chế tài B. Giả định
C.Cưỡng chế D. Quy định
Câu 7
Tập hợp hai hay một số quy phạm pháp luật điều chỉnh
một nhóm quan hệ xã hội có tính chất chung và liên
hệ mật thiết với nhau. Được gọi là gì?
A.Chế định luật
B. Quy phạm pháp luật
C.Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Câu 8
Tổng hợp nhiều chế định luật điều chỉnh các
nhóm quan hệ xã hội cùng tính chất. Được
gọi là gì?
A.Chế định luật
B. Quy phạm pháp luật
C.Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
Câu 9
Bản chất của nhà nước gồm:
A.Tính giai cấp và lợi ích kinh tế
B. Tính xã hội và quyền lực chính trị
C. Tính giai cấp và xã hội
D. Tính giai cấp và quyền lực kinh tế xã hội.
Câu 10
Nhà nước có đặc trưng nào sau đây?
1.Thiết lập quyền lực công cộng
2.Nhà nước quản lý dân cư theo lãnh thổ, đơn vị hành chính
3.Nhà nước có chủ quyền riêng
4.Nhà nước có dân cư riêng
5.Nhà nước đặt ra thuế và thu thuế
6.Nhà nước ban hành pháp luật và quản lý xã hội bằng pháp
luật
A.1,2,3,5,6 B.2,3,4,5,6
C.3,4,5,6,1 D.1,2,4,5,6
Câu 11. Từ khi giành được thắng lợi to lớn
trong cuộc Cách mạng tháng 8/1945 cho đến
nay, Nước ta đã có những bản Hiến pháp năm
nào?
• a, HP 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
• b, HP 1946, 1969, 1980, 1992, 2013
• c, HP 1945, 1959, 1982, 1992, 2013
• d, HP 1945, 1959, 1980, 1992, 2013
Câu 12
Người đứng đầu nhà nước Việt Nam là ai? Do ai
bầu ra?
A.Chủ tịch nước – chủ tịch nước
B. Thủ tướng – Nhân dân
C. Quốc hội- Nhân dân
D. Chủ tịch nước – Quốc hội
Câu 13
Quốc hội do ai bầu ra, nhiệm kỳ bao lâu
(Điều 71 – Hiến pháp 2013)?
A. Chủ tịch nước – 3 năm
B. Thủ tướng – 5 năm
C. Nhân dân – 5 năm
D. Nhân dân – 3 năm
Câu 14. “Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của
Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân, tất cả mọi quyền
lực thuộc về nhân dân” . Nội dung này nằm trong điều
bao nhiêu của Hiến pháp 2013?
• a, Điều 2
• b, Điều 3
• c, Điều 4
• d, Điều 5
• Câu 15. Chế độ chính trị được quy định
trong Hiến pháp 2013 với bao nhiêu điều?
• a, 13 điều (1 – 13)
• b, 14 điều (2- 15)
• c, 15 điều (1 – 15)
• d, 16 điều (1 – 16)
Câu 16. Điều 5, Hiến pháp 2013 quy định
ngôn ngữ quốc gia là:
• a, Tiếng mẹ đẻ
• b, Tiếng dân tộc
• c, Tiếng Việt
• d, Tiếng Anh
• Câu 17. “Nhà nước thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại
độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển; đa
phương hóa, đa dạng hóa quan hệ…” Nội dung này được quy
định trong điều bao nhiêu của Hiến pháp 2013
• a, Điều 12
• b, Điều 13
• c, Điều 14
• d, Điều 15
Câu 18. Điều 13, Hiến pháp 2013 quy định, đặc điểm
của quốc kỳ của nước CHXHCNVN:
• a, Hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều
dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
• b, Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm
cánh, ở dưới có nửa bánh xe răng
• c, Hình vuông, chiều rộng bằng chiều dài, nền đỏ, ở
giữa có ngôi sao vàng năm cánh
• d, Hình chữ nhật, chiều rộng bằng ½ chiều dài, nền đỏ,
ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
Câu 19. Hiến pháp 2013 quy định về quyền
con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân với bao nhiêu điều, từ điều nào tới
điều nào?
• a, 35 điều (13 – 48)
• b, 36 điều (14 - 49)
• c, 37 điều (14 - 49)
• d, 38 điều (15 – 52)
Câu 20. Theo Hiến pháp 2013, công dân có nghĩa vụ
gì? Tất cả các đáp án đều đúng, ngoại trừ?

• a, Trung thành với tổ quốc, bảo vệ tổ quốc

• b, Tham gia nghĩa vụ quân sự và nộp thuế

• c, Tuân theo Hiến pháp và pháp luật

• d, Bảo hộ tính mạng và tài sản của người khác


Kiểm tra ôn tập

Câu 1. Chủ thể giao kết hợp đồng lao động:

A. Người sử dụng lao động và người lao động

B. Người sử dụng lao động và các đối tác

C. Người lao động và doanh nghiệp tư nhân

D. Người lao động và tập thể công đoàn


Câu 2. Số giờ làm thêm của người lao động trong điều
kiện lao động bình thường là bao nhiêu?
A. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong
01 ngày và tổng số không quá 300 giờ trong 01 năm;
B. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong
01 ngày và tổng số không quá 350 giờ trong 01 năm;
C. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong
01 ngày và tổng số không quá 200 giờ trong 01 năm;
D. Không quá 50% số giờ làm việc bình thường trong
01 ngày và tổng số không quá 250 giờ trong 01 năm;
Câu 3. Người lao động làm việc theo ca, thời gian được
nghỉ trước khi chuyển sang ca khác là:

A. Ít nhất 12 giờ

B. Ít nhất 08 giờ

C. Ít nhất là 04 giờ

D. Ít nhất 06 giờ
Câu 4. Tiền lương làm thêm giờ trong ngày lễ, ngày tết,
ngày nghỉ có lương được tính như thế nào?
A. Ít nhất bằng 300%;
B. Ít nhất bằng 400%;
C. Ít nhất bằng 200%;
D. Ít nhất bằng 150%;
Câu 5. Người lao động làm việc 8 giờ liên tục theo ca đêm thì thời
gian được nghỉ giữa ca là:

A. Ít nhất 60 phút tính vào giờ làm việc

B. Ít nhất 15 phút tính vào giờ làm việc

C. Ít nhất 30 phút tính vào giờ làm việc

D. Ít nhất 45 phút tính vào giờ làm việc


Câu 6. Tiền lương làm thêm giờ ban đêm trong ngày làm việc bình
thường được tính như thế nào?

A. Ít nhất bằng 120%

B. Ít nhất bằng 200%

C. Ít nhất bằng 130%

D. Ít nhất bằng 300%


Câu 7. Người lao động được nghỉ về việc bản thân kết hôn vẫn
hưởng nguyên lương thì được nghỉ mấy ngày?

A. 04 ngày

B. 01 ngày

C. 02 ngày

D. 03ngày
Câu 8. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động là quyền của
ai?

A. Người sử dụng lao động

B. Người lao động

C. Đại diện người lao động

D. Người sử dụng lao động và người lao động


Câu 9. Tiền lương làm thêm giờ trong ngày nghỉ hàng tuần được tính
như thế nào?

A. Ít nhất bằng 130%

B. Ít nhất bằng 300%

C. Ít nhất bằng 150%

D. Ít nhất bằng 200%


Câu 10. Thời gian làm việc tiêu chuẩn trong điều kiện
lao động bình thường là bao nhiêu?
A. Không quá 08 giờ trong 01 ngày và 40 giờ trong 01
tuần.
B. Không quá 08 giờ trong 01 ngày và 48 giờ trong 01
tuần.
C. Không quá 10 giờ trong 01 ngày và 48 giờ trong 01
tuần.
D. Không quá 08 giờ trong 01 ngày và 40 giờ trong 01
tuần.
Câu 11. . Người được nghỉ hàng năm và được hưởng
nguyên lương áp dụng với đối tượng nào?
A. Người lao động có 9 tháng làm việc tại một doanh
nghiệp hoặc 1 người người sử dụng lao động
B. Người lao động có 12 tháng làm việc tại một doanh
nghiệp hoặc 1 người người sử dụng lao động
C. Người lao động có 6 tháng làm việc tại một doanh
nghiệp hoặc 1 người người sử dụng lao động
D. Người lao động có 3 tháng làm việc tại một doanh
nghiệp hoặc 1 người người sử dụng lao động.
Câu 12. Người lao động làm việc 8 giờ liên tục theo ca ban ngày thì
thời gian được nghỉ giữa ca là:

A. Ít nhất 45 phút tính vào giờ làm việc

B. Ít nhất 15 phút tính vào giờ làm việc

C. Ít nhất 60 phút tính vào giờ làm việc

D. Ít nhất 30 phút tính vào giờ làm việc


Câu 13. Theo quy định của luật lao động hiện hành,
tiền lương ngày được tính như thế nào?
A. Lương tháng /28ngày
B. Lương tuần x 4 (tuần)
C. Dựa trên cơ sở hợp đồng lao động
D. Lương tháng/ 26 ngày
Câu 14. Người lao động được nghỉ về việc con kết hôn
vẫn hưởng nguyên lương thì được nghỉ mấy ngày?

A. 03ngày

B. 04 ngày

C. 02 ngày

D. 01 ngày
Câu 15. Tiền lương làm thêm giờ trong ngày thường hàng tuần được
tính như thế nào?

A. Ít nhất bằng 130%

B. Ít nhất bằng 300%

C. Ít nhất bằng 150%

D. Ít nhất bằng 200%


Câu 16. Tiền lương làm việc ban đêm trong ngày làm việc bình
thường được tính như thế nào?

A. Ít nhất bằng 130%

B. Ít nhất bằng 300%

C. Ít nhất bằng 150%

D. Ít nhất bằng 200%


Câu 17. Người lao động được nghỉ về việc cha hoặc mẹ kết hôn, anh
chị em kết hôn không hưởng lương thì được nghỉ mấy ngày?

A. 04 ngày

B. 01 ngày

C. 02 ngày

D. 03ngày
Câu 18. Người lao động được nghỉ lễ trong năm vẫn hưởng nguyên
lương thì được nghỉ mấy ngày?

A. 08 ngày

B. 09 ngày

C. 10 ngày

D. 11ngày
Câu 19. Người lao động được nghỉ phép trong năm vẫn hưởng
nguyên lương thì được nghỉ mấy ngày?

A. 12 ngày

B. 11 ngày

C. 10 ngày

D. 9 ngày
Câu 20. Người lao động chưa thành niên, lao động là
người khuyết tật, người làm nghề, công việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm; được nghỉ phép trong năm vẫn
hưởng nguyên lương thì được nghỉ mấy ngày?
A. 12 ngày
B. 14 ngày
C. 16 ngày
D. 18ngày
Ôn tập kiểm tra

Câu 1. Tác hại của tham nhũng. Chọn đáp án sai.

A. Tác hại về kinh tế

B. Tác hại về chính trị

C. Tác hại về xã hội

D. Tác hại về dịch vụ


Câu 2. Chủ thể tham nhũng là ai?

A. Là người có chức vụ

B. Là người làm công ăn lương

C. Là người có quyền hạn

D. Là người có chức vụ, quyền hạn


Câu 3. Nguyên nhân khách quan của tham nhũng?

A. Phẩm chất đạo đức của một bộ phận cán bộ, đảng
viên bị suy thoái

B. Chính sách pháp luật chưa đầy đủ, thiếu đồng bộ,
thiếu nhất quán

C. Ảnh hưởng của mặt trái của cơ chế thị trường

D. Cải cách hành chính vẫn còn chậm và lúng túng


Câu 4. Nguyên nhân chủ quan của tham nhũng?
A. Quá trình chuyển đổi cơ chế, tồn tại và đan xen giữa
cái mới và cái cũ
B. Phẩm chất đạo đức của một bộ phận cán bộ, đảng
viên bị suy thoái
C. Ảnh hưởng của mặt trái của cơ chế thị trường
D. Việt Nam là nước đang phát triển, trình độ quản lý
còn lạc hậu
Câu 5. Ảnh hưởng của mặt trái cơ chế thị trường thuộc về nguyên
nhân nào của tham nhũng?

A. Nguyên nhân trực tiếp

B. Nguyên nhân chủ yếu

C. Nguyên nhân khách quan

D. Nguyên nhân chủ quan


Câu 6. Quyền của người tiêu dùng ở điều nào trong pháp luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng?

A. Điều 6

B. Điều 7

C. Điều 8

D. Điều 5
Câu 7. nghĩa vụ của người tiêu dùng ở điều nào trong
pháp luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?
A. Điều 6
B. Điều 7
C. Điều 8
D. Điều 9
1. Hành vi tham nhũng
• Tham ô tài sản. Điều 353 BLHS 2015

• Nhận hối lộ. Điều 354 BLHS

• Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản. Điều
355 BLHS

• Lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành nhiệm
vụ, công vụ vì vụ lợi. Điều 356 BLHS
• Lạm quyền trong khi thi hành nhiệm vụ, công vụ vì
vụ lợi. Điều 357 BLHS

• Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng với
người khác để trục lợi. Điều 358 BLHS

• Giả mạo trong công tác vì vụ lợi. Điều 359 BLHS


• Đưa hối lộ Điều 364

• Môi giới hối lộ được thực hiện bởi người có chức vụ,
quyền hạn để giải quyết công việc của cơ quan, tổ
chức, đơn vị hoặc địa phương vì vụ lợi. Điều 365

• Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản
của Nhà nước vì vụ lợi.

• Đào nhiệm 363


• Điều 360. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm
trọng

• Điều 361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm


đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác

• Điều 362. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất
tài liệu bí mật công tác

You might also like