Thtruemilk Nhom4

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

Quản trị

CHIẾN LƯỢC
Đề tài :
Phân tích chiến lược công ty cổ phần thực phẩm sữa
TH
Giảng viên : Nguyễn Hữu Nhuận
• Phạm Thị Tiểu Mi
• Đỗ Hiếu My
• Trần Thị Diễm Na

THÀNH • Hồ Kim Ngân


• Nguyễn Thanh Ngân
VIÊN • Phạm Trọng Nghĩa
• Tạ Trọng Nghĩa
NHÓM4 • Bùi Minh Ngọc
• Đinh Thị Thúy Ngọc
• Nguyễn Kim Ngọc
1. Giới thiệu công ty

2.
Nội dung Phân tích môi trường bên ngoài

3. Phân tích nội tại

4 Phân tích chiến lược TH True Milk

5. Nhìn nhận
• Giới tiệu
• Quá trình phát
công ty
triển
• Cơ cấu tổ
chức
• Ngành nghề kinh
doanh
• Sứ mệnh và mục tiêu
công ty
Những Bước Đầu tư và Mở Chinh Phục Thị Phát Triển Bền
Đầu (2009- Rộng (2011- Trường (2016- Vững (2020-
2010) 2015) 2019) nay)

Qúa trình phát


triển
Cơ Cấu Tổ Chức
• Ban Lãnh đạo Tập đoàn
• Công Ty Mẹ (TH True Milk
Corporation)
• Các Công Ty Con và Đơn Vị
Kinh Doanh
• Phòng Ban Chức Năng
• Quốc Tế và Xuất khẩu
Ngành
nghề
kinh Lĩnh vực kinh doanh
doanh nổi bật của tập đoàn
TH là sản xuất và chế
biến sữa tươi
Danh mục sản phẩm của TH True
Milk :
Thị trường TH True
Milk 1

2 3

Thị trường Thị trường Thị trường


nhân khẩu theo địa lý theo hành vi
học mua sắm của
Sứ mệnh
Với ý thức gần gụi với tự nhiên, Tập đoàn TH luôn nỗ lực hết
mình để nuôi dưỡng thể chất và tâm hồn Việt bằng cách cung cấp
những sản phẩm thực phẩm sở hữu nguồn gốc từ tự nhiên – sạch,
an toàn, tươi ngon và bồi dưỡng.
Mục tiêu chiến lược kinh
doanh của TH True Milk
(đến năm 2025)
• Tăng trưởng về thị trường: củng cố và mở rộng
phân khúc thị trường, tìm kiếm mở rộng thị
trường
• Đa dạng hóa sản phẩm: không chỉ cung cấp sữa
tươi, TH True Milk còn mục tiêu đa dạng hóa sản
phẩm
2. PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG
BÊN NGOÀI
• Môi trường vĩ

• Phân tích ngành
MÔI
TRƯỜNG VĨ
MÔ Các yếu tố kinh tế

• Các yếu tố xã hội
• Các yếu tố chính trị
• Các yếu tố công
nghệ
• Các yếu tố sinh học
PHÂN TÍCH
NGÀNH
Phân tích mô hình 5 áp lực cạnh tranh của
Michael Porter
Áp lực của
người mới
gia nhập cuộc

Áp lực của sản Cạnh tranh trong nội Áp lực của


phẩm bộ ngành người mua
thay thế

Áp lực của nhà


cung cấp
PHÂN TÍCH
NGÀNH
Chu kỳ phát triển ngành sữa của Việt Nam

❝ Theo thống kê, thị trường sữa Việt Nam


năm 2020 đã tăng 8% so với năm 2019 đạt
giá trị 135 000 tỷ đồng. Trong đó, các mặt
hàng như sữa chua, sữa nước, phomat, bơ
và các sản phẩm từ sữa khác tăng 8% và
riêng đối với sữa bột chỉ tăng 4%.
PHÂN TÍCH
NGÀNH
Chu kỳ phát triển ngành sữa của Việt Nam

❝ Theo dự báo, mảng sữa nước từ năm


2021-2025 sẽ tăng trưởng kép là
7,7% về doanh số nhờ thu nhập và
nhận thức của người tiêu dùng về
tầm quan trọng của sữa cũng ngày
một tăng lên.
PHÂN TÍCH
NGÀNH
Phân tích môi trường vĩ mô, toàn cầu, quốc
gia

Nhân khẩu Thói quen sử


học dụng sữa
Tiềm
năng
Chất
lượng cao
Trọng Điểm đã nhân
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI Điểm
số trọng số
Thị trường sữa trên thế giới đang bắt đầu tăng mạnh 0,02 2 0,04
Thị trường Việt Nam có tiềm năng tăng trưởng 0,04 3 0,12
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam tăng 0,04 3 0,12
Thu nhập của người dân ngày càng được cải thiện 0,05 3 0,15
Dịch Covid 19 0,02 2 0,04
Tỷ giá Việt Nam không ổn định 0,02 2 0,04
Việt Nam gia nhập WTO 0,05 2 0,1
Hệ thống chính trị và pháp luật Việt Nam ổn định 0,04 2 0,08
Dân số Việt Nam đông và tăng nhanh 0,05 3 0,15

MA TRẬN EFE Dân số ở nông thôn chiếm tỉ lệ cao


Công nghệ tiên tiến tạo điều kiện cho việc nuôi bò sữa
0,04
0,07
1
4
0,04
0,28
Đặc điểm khí hậu và địa lý tạo điều kiện cho phát triển bò sữa 0,05 3 0,15

Việc kiểm tra chất lượng sữa tại Việt Nam chưa cao 0,02 2 0,04
Nhu cầu sữa của người dân ngày càng cao 0,09 3 0,27
Người tiêu dùng muốn dùng các sản phẩm tốt cho sức khoẻ 0,07 4 0,28

Người tiêu dùng dễ bị tác động bởi thông tin truyền thông 0,04 3 0,12
Nhiều doanh lớn mạnh về ngành sữa trong nước 0,09 2 0,18
Nhiều doanh nghiệp nước ngoài xâm nhập vào thị trường Việt Nam 0,08 1 0,08

Sự xuất hiện của sản phẩm thay thế ngày càng nhiều 0,03 1 0,03
Nguồn nguyên liệu chế biến sản phẩm 0,09 4 0,36
TỔNG 1 2,67
TH TRUE MILK VINAMILK VINASOY
STT Yếu tố thể hiện vị thế Trọng Điểm Điểm theo Điểm Điểm Điểm Điểm
cạnh tranh số trọng số theo theo
trọng số trọng số

1 Thị phần 0.1 3 0.3 4 0.4 2 0.2


2 Công nghệ sản xuất 0.1 3 0.3 4 0.4 3 0.3
3 Công nghệ đóng gói bao bì 0.03 4 0.12 3 0.09 2 0.06

4 Chất lượng sản phẩm 0.1 3 0.3 4 0.4 3 0.3

MA TRẬN CPM 5
6
Giá cả
Vị thế tài chính
0.05
0.08
3
2
0.15
0.16
4
3
0.2
0.24
2
3
0.1
0.24
7 Năng lực sản xuất 0.06 3 0.18 4 0.24 3 0.18
8 Kết nối với KH 0.03 4 0.12 3 0.09 3 0.09
9 Trang trại sản xuất 0.08 2 0.16 3 0.24 2 0.16
10 Vốn đầu tư 0.1 2 0.2 3 0.3 3 0.3
11 Nhân sự cốt lõi 0.07 2 0.14 3 0.21 2 0.14
12 Quy mô sản xuất 0.05 3 0.15 4 0.2 2 0.1
13 Số lượng nhà phân phối 0.05 3 0.15 4 0.2 3 0.15

14 Dịch vụ hậu mãi 0.03 4 0.12 2 0.06 2 0.06


15 Lòng tin của KH 0.07 3 0.21 2 0.14 3 0.21
Tổng 1 2.76 3.41 2.59
• Lợi thế cạnh tranh từ giá trị khách
hàng

3. PHÂN • Phân tích chuỗi giá trị TH True


Milk (VCA)
TÍCH
NỘI TẠI • Nguồn lực TH True Milk (RBV)

• Ma trận IFE
3.PHÂN TÍCH NỘI TẠI
Lợi thế cạnh tranh từ giá trị khách hàng: ba
vòng phân tích
Khu vực A: Các điểm khác biệt của
Khu vực B: Các điểm tương đồng của TH True
TH True Milk:
Khu vực C: Điểm khác biệt của đối
Milk với đối thủ
Khu vực D: Điểm tương đồng của TH True Milk vs đối thủ và không đáp
thủ (Vinamilk)
Khu vực E: Điểm chưa đáp ứng được nhu cầu KH
ứng được nhu cầu của KH
Khu vực F: Điểm chưa đáp ứng được nhu cầu KH của cty
của TH True Milk
Khu vực G: Điểm nhu cầu KH mà TH True Milk và cty đối thủ
đối thủ (Vinamilk)
3.PHÂN TÍCH NỘI TẠI
Lợi thế cạnh tranh từ giá trị khách hàng: ba
vòng phân tích
NHẬN
XÉT :
TH true Milk, thương hiệu tiềm năng phát triển không hề nhỏ khi mức độ
nhận diện của thương hiệu này khá cao, chất lượng sản phẩm được đánh giá
là có thể đánh bật Vinamilk
3.PHÂN TÍCH NỘI TẠI
Phân tích chuỗi giá trị TH True
Milk (VCA)
3.PHÂN TÍCH NỘI
TẠI
Nguồn lực TH True
Milk (RBV)
5 GIÁ TRỊ CỐT LỖI:
• Vì sức khỏe cộng đồng
• Hoàn toàn từ thiên nhiên
• Tươi, ngon, bổ dưỡng
• Thân thiện với môi trường
• Tư duy vượt trội và Hài hòa lợi
3.PHÂN TÍCH NỘI
TẠI
Nguồn lực cơ bản:
Nguồn lực hữu Nguồn lực vô
hình: hình:
• Tài chính • Năng lực đột
• Cơ sở vật phá về công
chất nghệ
• Nguồn nhân • Năng lực đổi
lực mới
STT Yếu tố chủ yếu Tầm quan Trọng số Tính điểm
trọng

1 Chiếm 40% thị phần “sữa tươi” tại Việt Nam 0,01 4 0,04

2 Vốn lớn, có nguồn đầu tư mạnh đó là Bắc Á Bank 0,01 3 0,03

3 Đội ngũ cán bộ, nhân viên có trình độ 0,05 4 0,20

4 Người lãnh đạo có tư duy nhạy bén, tầm nhìn dài hạn và 0,25 4 1
trái tim nhân hậu
.PHÂN TÍCH NỘI TẠI
MA TRẬN IFE 5 Chi phí vận hành hệ thống chăn nuôi bò sữa (cao) 0.01 1 0,01

6 Lợi thế về thương hiệu sữa sạch 0,25 2 0,50

7 Định giá đưa TH True Milk trở thành thương hiệu cao cấp 0,01 4 0,04

8 Luôn hướng tới phát triển bền vững và đôi bên cùng có 0,15 3 0,45
lợi

9 Cơ sở vật chất hiện đại và hệ thống phân phối rộng khắp 0,01 3 0,03
cả nước

10 Hệ thống xử lý nước thải chưa thực sự hoàn thiện, gây ô 0,25 2 0,50
nhiễm môi trường các xã xung quanh nhà máy

Tổng 1 2,8
4. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC
CỦA TH TRUE MILK
• Ma trận SWOT

• Ma trận tăng trưởng thị phần


BCG

• Bảng điểm cân bằng

• Lựa chọn chiến lược kinh


doanh
ĐIỂM MẠNH (S) ĐIỂM YẾU (W)
1. Lợi thế về xuất phát điểm khi có nguồn vốn ổn định 1. Phải cạnh tranh để tạo thương hiệu với các đối thủ lớn
2. Là thương hiệu sữa tươi sạch lớn được nhiều người trên thị trường.
Yếu tố bên trong biết đến. 2. Chi phí vận hành sản xuất hệ thống chăn nuôi bò sữa
3. Lãnh đạo có tầm nhìn, tư duy nhạy Đội ngũ nhân viên cao, đòi hỏi phải tốn nhiều chi phí.
có năng lực và trình độ cao. 3. Gía thành sản phẩm cao hơn nhiều thương hiệu sữa
4. Hệ thống trang trại rộng, cơ sở vật chất cao cấp, áp khác trên thị trường.
dụng công nghệ chăn nuôi đạt chuẩn Israel 4. Chưa hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải xung quanh
5. Lợi thế về thương hiệu vì cộng đồng. khu vực sản xuất.
Môi trường bên ngoài 5. Hệ thống phân phối chỉ tập trung ở các thành phố lớn.

CƠ HỘI (O) (S/O) (W/O)


1. Thị trường ngành sữa tăng trưởng mạnh và ổn định. - (S1+S2+O1+O2+O3): Nâng cao chất lượng sản phẩm. - (W1+O2): Đầu tư marketing để nang cao, quảng bá
2. Nhu cầu tiêu thụ sữa của người dân ngày càng nhiều. - (S3+S4+O2): Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm, tạo ra trong thị phần ngành sữa.
3. Các chính sách ưu đãi của nhà nước dành cho ngành nhiều sản phẩm mới đa dạng. - (W2+W3+O3+O4): Chiến lược giảm giá thành sản
sữa. - (S1+S2+S3+O4): Mở rộng thị trường, đẩy mạnh xuất phẩm.
4. Nguồn nhân công giá rẻ tại khu vực sản xuất dồi dào. khẩu. - (W1+W5+O1+O2): Mở rộng hệ thống, các kênh phân
- (S4+O4): Nâng cao trình độ và tay nghề của nguồn phối bán lẻ rộng khắp cả nước.
nhân lực. - (W4+O1+O3): Tăng công suất nhà máy, đầu tư vào máy
móc thiết bị.

THÁCH THỨC (T) (S/T) (W/T)


1. Thị hiếu người tiêu dùng ngày càng khắt khe hơn. - (S1+T2+T3): Chiến lược giảm giá thành sản phẩm, chiếc - (W1+W3+T2+T3+T4): Tìm kiếm nguồn nguyên liệu có
2. Sự cạnh tranh gay gắt của các chính sách giá từ đối lược truyền thông, marketing. giá thành rẻ, thực hiện các chính sách cắt giảm chi phí.
thủ trong và ngoài nước. - (S1+S2+T4): Sử dụng mối quan hệ để tìm nguồn cung - (W2+W4+T3):Tìm hiểu và nghiên cứu thêm các sản
3. Thị trường có nhiều sản phẩm thay thế. nguyên liệu giá thành rẻ và đáng tin cậy. phẩm phù hợp với thị trường, đầu tư thêm máy móc
4. Nguồn cung nguyên liệu còn hạn chế. - (S1+S2+S3+T2): Xây dụng các chương trình khyến mãi thiết bị để gia tăng công suất đồng thời cắt giảm chi
trong những ngày lễ kỉ niệm. phí sản xuất trong thời gian không bán được hàng do
tình hình dịch bệnh phức tạp.
. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA TH
TRUE MILK
Ma trận SWOT
Kết luận: Để mở rộng thị
trường nâng cao sức cạnh
tranh đối với các thương
hiệu lớn khác thì TH True
Milk nên đầu tư vào các
chiến lược giảm giá thành
sản phẩm và đa dạng hóa
sản phẩm để người tiêu
dùng có thể dễ dàng lựa
4. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA TH
TRUE MILK
Ma trận tăng trưởng thị phần BCG
4. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA
TH TRUE MILK
BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
4. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA TH
TRUE MILK
Lựa chọn chiến lược kinh doanh
• Chiến lược hội nhập dọc sau của
TH True Milk
• Định vị thương hiệu
• Khác biệt hoá về sản phẩm
• Mở rộng thị trường
5. NHÌN
NHẬN
Không chỉ phát triển trên thị trường
Việt Nam mà TH True Milk đã
mang một thương hiệu sữa Việt
Nam đến với thị trường quốc tế, là
một doanh nghiệp dẫn đầu trong
quá trình vươn lên của ngành sữa
nước nhà
Cảm ơn thầy và các
bạn đã
quan tâm lắng nghe !

You might also like