Chuong 5

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

CHƯƠNG 5:

QUẢN TRỊ
CÁC CHỨC NĂNG
KINH DOANH QUỐC TẾ
Mục tiêu chương
* Mục tiêu chương này trang bị các kỹ năng quản trị trong kinh
doanh quốc tế, những sự khác biệt về môi trường văn hóa, chính
trị, kinh tế và luật pháp, các vấn đề tài chính, tiền tệ và các quy
định quốc tế phải có các kỹ năng quản trị phù hợp;
* Biết các kỹ năng quản trị mạng sản xuất , chuỗi cung ứng quốc
tế, quyết định tự làm hay mua ngoài.
* Hiểu và vận dụng các kỹ năng quản trị nhân sự quốc tế đặc thù
như cú sốc văn hóa, sốc nghịch đảo và chính sách nhân sự quốc
tế;
* Biết vận dụng kỹ năng quản trị tài chính quốc tế.

2
TÌNH HUỐNG:
Nissan quyết định mua linh kiện từ các
nhà cung cấp Trung quốc
“Người Nhật đang phải dựa vào các đối tác Trung Quốc để
đối phó với cuộc khủng hoảng”-Trả lời Reuters, Shouhei
Yamazaki - Phó Chủ tịch cấp cao tại địa phương của liên
doanh Nissan - Dongfeng - cho rằng các bộ phận sản xuất tại
Trung Quốc đang có giá thành khá rẻ, ví dụ như bộ phận đèn
đuôi trên xe Nissan Venucia đã tiết kiệm được 40% so với
hàng nhập. Hiện nay, các bộ phận được làm tại Trung Quốc
chiếm 15-20% giá trị xe và Nissan đang muốn thúc đẩy lên
hơn 35%.
Tại sao Nissan quyết định mua ngoài linh kiện ô tô
thay vì tự sản xuất trong giai đoạn khủng hoảng?

3
1. QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG KINH DOANH
QUỐC TẾ

* Lựa chọn địa điểm sản xuất

* Quyết định tự làm hay thuê ngoài

4
LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM
SẢN XUẤT KINH DOANH
- Nhân tố về môi trường quốc gia (lợi
ích, chi phí và rủi ro )
- Nhân tố về kinh tế – kỹ thuật (phân tán
hay tập trung)
- Nhân tố về sản phẩm (gần thị trường-
gần nguồn nguyên liệu)

5
NHÂN TỐ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
(Lợi ích, chi phí và rủi ro)
*Nhân tố văn hoá: phong tục
tập quán, tư duy làm ăn.
*Nhân tố về chính trị và luật
pháp: Sự ràng buộc trách
nhiệm pháp lý, sự ổn định.
*Chính trị và hàng rào thuế
quan và phi thuế quan, các
qui định về quản lý ngoại hối…
*Nhân tố về kinh tế: như chi
phí sinh hoạt, chi phí kinh
doanh.
6
NHÂN TỐ VỀ KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Phân tán hay tập trung)
Khi áp dụng kỹ thuật sản xuất sẽ liên quan đến
yếu tố kinh tế như:
*Chi phí đầu tư: Sản xuất sản lượng lớn có chi phí
đầu tư lớn nên sản xuất ở một quốc gia và phân
phối sang quốc gia khác và ngược lại.
*Khi đầu tư sẽ liên quan đến lý thuyết quy mô tối
ưu: Khi qui mô tăng lên đến một giới hạn nhất
định sẽ có hiệu quả tối đa.
*Mức độ tự động hoá của dây chuyền sản xuất:
Máy móc tự động hoá nên đầu tư ở nhiều quốc
gia do đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách
hàng. nếu tự động hoá cấp hệ thống thỡ có thể
lập trình sản xuất cho nhu cầu tất cả các nơi
nên
7
đầu tư tập trung.
NHÂN TỐ VỀ SẢN PHẨM
(Gần thị trường, gần nguồn nguyên liệu)
*Quan hệ giữa giá trị và trọng
lượng sản phẩm sẽ quyết định
đầu tư gần nơi tiêu thụ hay
đầu tư tập trung.
*Quan hệ giữa giá trị nguyên
vật liệu và trọng lượng NVL:
Quyết định đầu tư gần nguồn
NVL hay thị trường.
*Thị hiếu thị trường về một loại
sản phẩm tương đồng sẽ đầu tư
tập trung và không tương đồng
sẽ đầu tư phân tán.
8
LỰA CHỌN
TỰ SẢN XUẤT HAY MUA NGOÀI

Ưu điểm của việc


Ưu điểm của tự mua ngoài
sản xuất + Linh hoạt trong
+ Chuyên môn việc chọn nguồn
hoá cung ứng
+ Bảo vệ bí quyết + Giảm đầu mối tổ
công nghệ và tập chức: Giảm bộ
trung cho công phận sản xuất và
nghệ cố t lõi sự phối hợp giữa
+LýLịdo
ch ltr a chsọản và ưu điểm của việccác
ựình tự bsộảnphxu
ận;
ất gi
hayảm
xu ất đngoài:
ược tự chủ áp lực cạnh tranh
mua
cung cấp…
• Nhiều sản phẩm có những chi tiết khác hẳn về công
nghệ nên công ty có xu hướng đặt mua ngoài. Công ty
có xu hướng tập trung sản xuất hoặc đầu tư theo các
9
nhóm giữa các công ty nòng cốt và vệ tinh
LỰA CHỌN
TỰ SẢN XUẤT HAY MUA NGOÀI
Liên minh chiến lược với các nhà sản xuất
cung cấp.
*Tạo cho nguồn cung ứng ổn định nhưng phải
cam kết mua lại theo đơn hàng dài hạn.
Ví dụ: Liên minh Kodak với Cannon, Canon
cung cấp máy photocopy cho Kodak; Liên
minh Mitsui với Takasei trong thầu xây
dựng…
*Mức độ kiểm soát có giới hạn nên không thoả
mãn hoàn toàn mong muốn như tự sản xuất.
Ví dụ: Pepsi với KFC sẽ không có Cocacola
ph
10 ục vụ khách hàng.
GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG:
Nissan quyết định mua ngoài
*“Người Nhật đang phải dựa vào các đối tác Trung
Quốc để đối phó với cuộc khủng hoảng” vì các bộ
phận sản xuất tại Trung Quốc đang có giá thành
khá rẻ, Nissan đang theo đuổi chiến lược giá thấp
so với các dòng xe Châu Âu và Mỹ.
*Nissan cũng linh hoạt hơn trong lựa chọn các chi
tiết có khả năng thay thế nhau vì vậy linh hoạt
chọn nhà cung cấp.
*Giảm các đầu mối và bộ phận phải quản lý tiết
ki
11
ệm chi phí.
2. QUẢN TRỊ NHÂN SỰ QUỐC TẾ
- Các chính sách nhân sự quốc tế
- Nội dung quản trị nguồn nhân sự quốc tế

12
CÁC CHÍNH SÁCH
NHÂN SỰ QUỐC TẾ
- Chính sách vị
chủng
- Chính sách đa
chủng
-Chính sách địa
tâm
- Chính sách khu
vực hóa
13
CHÍNH SÁCH
NHÂN SỰ QUỐC TẾ

Chính sách nhân sự (staffing policy): là những biện pháp thông


thường theo đó một công ty tuyển dụng, đào tạo, phát triển,
đánh giá và quản lý các nhân viên của mình.

14
CHÍNH SÁCH VỊ CHỦNG (Enthnocentric)

Là chính sách trong đó các hoạt động bên ngoài nước chủ nhà của
công ty được đặt dưới sự quản lý của các cá nhân đến từ nước đó.
Ưu điểm
Có nền văn hoá, trình độ cao tương đồng.
Dễ phối hợp, đặc biệt là về văn hoá kinh doanh.
Giữ được bí mật và bảo vệ quyền lợi của công ty
Nhược điểm:
Chi phí cao hơn do chi thêm các khoản phụ cấp.
Dễ gây khoảng cách phân biệt giữa nhân viên và người quản lý.
15
CHÍNH SÁCH ĐA TÂM (Polycentric)

Là chính sách nhân sự trong đó các hoạt động


bên ngoài chính quốc được điều hành bởi cá
nhân là người nước sở tại.
* Ưu điểm:
Tiết kiệm chi phí do nhân viên bản địa
tự lo các phương tiện làm việc.
Thời gian thâm nhập nhanh hơn do
nhân viên bản địa hiểu sâu sắc phong tục
tập quán địa bàn hoạt động.
* Nhược điểm: Khó kiểm soát do bất đồng văn
hoá, ngôn ngữ, cách làm việc.

16
CHÍNH SÁCH ĐỊA TÂM (Geocentric)

Là chính sách nhân sự trong đó các hoạt động kinh doanh


bên ngoài chính quốc được điều hành bởi các nhà quản lý có
trình độ tốt nhất, bất kể thuộc quốc tịch nào.
*Ưu điểm: Phát triển đội ngũ nhân sự có tài mang tính toàn
cầu, đa dạng và hiệu quả.
*Nhược điểm: Chi phí cho sử dụng nhân sự rất cao thậm chí
chi những khoản kinh phí ngoài như cho gia đinh, con cái
của nhân viên cấp cao.

17
CHÍNH SÁCH KHU VỰC HÓA (Regioncentric)

Là chính sách nhân sự trong đó các


hoạt động kinh doanh bên ngoài
chính quốc được điều hành bởi các
nhà quản lý trong khu vực cùng văn
hóa….
*Ưu điểm: Phát triển đội ngũ nhân
sự linh hoạt và hiệu quả.
*Nhược điểm: Chi phí cho sử dụng
nhân sự cao và các nhóm nước phát
triển đang và kém phát triển sẽ
phân hóa.

18
NỘI DUNG QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN SỰ QUỐC TẾ
- Tuyển chọn và
thuyên chuyển
- Phát triển và đào
tạo
- Đánh giá nhân sự
- Chính sách thu
nhập
19
TUYỂN CHỌN VÀ THUYÊN CHUYỂN

Tuyển chọn Thuyên chuyển

Kế hoạch tuyển chọn Xây dựng các kế hoạch thuyên


chuyên: tái hội nhập, hướng
nghiệp và đài thọ
Xây dựng tiêu chuẩn: sự tự tin, kinh
nghiệm hay bằng cấp
Thực hiện chương trình
thuyên chuyên: lương, điều
Tìm kiếm nguồn nhân lực kiện làm việc

- Tổ chức tuyển chọn: thi tuyển, lựa


Đánh giá tổng kết và điều
chọn, phỏng vấn.
chuyển
- Giới thiệu và hội nhập

20
PHÁT TRIỂN VÀ ĐÀO TẠO

Tham quan
Thông tin và bồi dưỡng
kinh nghiệm

Thông tin
văn hóa

Thông tin về
môi trường
làm việc
21
ĐÁNH GIÁ NHÂN SỰ

Biểu tự
đánh giá

Đánh giá nhân sự


- Đào tạo nâng cao
- Thuyên chuyển
- Đào tạo lại
- Sa thải
Xét duyệt
kết quả:
bình chọn
hay xét
kín

22
CHÍNH SÁCH THU NHẬP

Lương: Trợ cấp: Thưởng:


đảm bảo giúp vượt Phúc lợi: theo kết
chi phí qua khó quyền lợi quả đóng
cơ bản khăn xã hội góp

23
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN

Người lao động biệt phái ra


Người lao động hồi hương
nước ngoài (expatriate): người
(repatriate): Người lao động
lao động của nước chính quốc
của một nước trở về sống và
nhưng sống và làm việc ở một
làm việc từ một nước khác.
nước khác.

Người lao động biệt phái sang Người lao động nước ngoài
nước khác: Người lao động hồi hương: Người lao động
nước ngoài sống và làm việc ở nước ngoài trở về nước cử đi
một nước khác. biệt phái.

24
NHÀ QUẢN LÝ TOÀN CẦU: Hiểu biết về quá trình
tâm lý cú sốc văn hóa 4 giai đoạn

Giai đoạn 1: giai đoạn “trăng


mật”. Họ hồi hộp về cơ hội
của mình và lạc quan về viễn
cảnh thành công.
Giai đoạn 2: “sốc văn hóa”
kéo dài từ một vài tuần đến
một vài tháng, có trường hợp Hiểu biết về quá trình
tồn tại định kiến. Những khác tâm lý cú sốc văn hóa 4
biệt trong văn hoá bắt đầu giai đoạn
gây bực mình và cho rằng
cách sử xự của nền văn hoá
nước mình là ưu việt hơn.
25
Hiểu biết về quá trình tâm lý
cú sốc văn hóa 4 giai đoạn

*Giai đoạn 3: “hội nhập văn


hóa” các tình cảm đã xuống
đến mức thấp nhất – và bắt
đầu có sự hồi phục, thiết lập
các quan hệ bạn bè.
*Giai đoạn 4: “Hòa nhập văn
hóa”, có những hiểu nhiều
hơn về những tục lệ và hành
vi thói quen của địa phương
mà còn đánh giá cao nhiều
đi
26
ều trong đó.
3. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG
KINH DOANH QUỐC TẾ
*Quản lý dòng tiền mặt:
Mục tiêu hiệu quả, giảm nghĩa vụ
thuế;
Kỹ thuật chuyển giá, vay nối tiếp,
thanh toán bù trừ;
Phân cấp quản lý tiền mặt.
*Quản trị rủi ro ngoại hối:
Phân loại tác động rủi ro ngoại hối;
Biện pháp hạn chế rủi ro ngoại hối.
27
QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH VỀ
VỐN VÀ CƠ CẤU VỐN
*Nguồn vốn:
*Vốn vay: vay ngân hàng cá nhân và tổ chức khác.
*Vốn huy động: cổ phiếu trong nước, cổ phiếu nước
ngoài, vốn liên doanh cổ phần.
*Vốn tự có: vốn từ lợi nhuận, vốn góp, vốn chuyển
giao.
*Cơ cấu vốn:
*Vốn vay phải trả lãi và có hạn trả nên cần phải giải
quyết.
*Vốn huy động trả theo kết quả kinh doanh nên cần
hoạt động có hiệu quả và giữ lấy uy tín.
*Vốn tự có phải phát huy tối đã để có hiệu quả tốt
28 nhất.
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT
*Mục tiêu quản lý là hiệu quả
kinh tế và giảm nghĩa vụ thuế
Hiệu quả kinh tế
Giảm nghĩa vụ thuế
*Thuế thu nhập ở Mỹ là 35%-40%,
Việt nam là 25%, Switzerland
10%.
*Các công ty Mỹ sẽ dồn lợi nhuận
về Switzerland nhiều nhất và
khai báo ở Mỹ ít lợi nhuận nhất,
thậm chí khai Lỗ ở Việt Nam…

29
GIẢM NGHĨA VỤ THUẾ TRONG KDQT

STT Quốc gia Thuế suất (%) Mức phân chia lợi nhuận

1 Mỹ 35-40 Thấp <10%


2 Việt Nam 25 Trung bình <20%
3 Honduras 10 Cao <80%
4 Nhật 33 Trung bình thấp<15%
5

Phân chia lợi nhuận giảm nghĩa vụ thuế trong kinh


doanh quốc tế

30
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT

Các nghiệp vụ tài chính


*Chuyển Giá
*Giá chuyển giao
Các công ty thường áp dụng chính
sách giá này với nội dung sau:
Chuyển trả lợi tức cổ phần:
nhằm rút bớt lợi nhuận hay giá
trị tăng thêm ở quốc gia khác.
Mức độ thanh toán và chi phí
bản quyền: Nhằm rút bớt vốn và
31 lợi nhuận ở quốc gia đầu tư.
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT
Vay nối tiếp:
Công ty mẹ cho ngân hàng vay tiền
để cho các chi nhánh vay lại nhằm
minh bạch hoá nguồn vốn cấp cho
chi nhánh và bảo hiểm nguồn vốn
cho vay.
Thanh toán bù trừ: Các chi nhánh
sẽ không phải thanh toán cho nhau
để giảm chi phí giao dịch và tận
dụng vốn dư thừa của các chi
nhánh.
32
QUẢN LÝ DÒNG TIỀN MẶT
*Quyết định phân cấp quản lý tiền mặt:
Các qui định này làm tăng hiệu quả vì:
Nếu qui định mọi chi nhánh gửi
tiền theo cơ chế tiền gửi để thu lợi
ích cao nhất.
Nếu qui định các luồng vốn lớn
được phép tập trung ở các trung
tâm tài chính lớn sẽ có cơ hội tốt
để quản lý vốn lưu động.
Giảm tổng vốn lưu động tồn đọng
ở các tài khoản ngân hàng nên
quản lý có hiệu quả hơn.

33
QUẢN TRỊ RỦI RO NGOẠI HỐI

Phân loại tác động của


rủi ro ngoại hối:
*Tác động giao dịch
*Tác động chuyển đổi
*Tác động kinh tế

34
QUẢN TRỊ RỦI RO NGOẠI HỐI

Các biện pháp hạn chế rủi ro ngoại hối:


* Biện pháp hạn chế rủi ro về tác động giao dịch
và chuyển đổi:
Hợp đồng kỳ hạn về ngoại hối và giao dịch
quyền chọn;
Thanh toán nhanh hay trì hoãn theo tỷ
giá: Lựa chọn thời điểm tỷ giá giao dịch có
lợi để thanh toán.
* Phân bổ tài sản và vốn giữa các chi nhánh hợp
lý và tránh đầu tư ở các quốc gia có xu thế
tăng giá trị tiền tệ.
* Tăng cường kiểm soát ảnh hưởng của ngoại tệ
như tổ chức trung tâm ngoại tệ nội bộ (chỉ dẫn
và định chế.
35
THUẬT NGỮ CHƯƠNG 5
* 1. Tự sản xuất (making)
* 2. Mua ngoài (outsourcing)
* 3. Chọn địa điểm sản xuất nước ngoài (offshoring)
* 4. Chính sác nhân sự vị chủng (Ethnocentric)
* 5. Chính sách đa chủng (polycentric staffing)
* 6. Chính sách địa tâm (geocentric staffing)
* 7. Cú sốc văn hóa (culture sock); Cú sốc văn hóa nghịch đảo
(reverse culture sock)
* 8. Người lao động cử ra nước ngoài (expatriate); Người lao động hồi
hương (Repatriate)
* 9.Chuyển giá
* 10. Vay nối tiếp
* 11. Tác động giao dịch; Tác động chuyển đổi; Tác động Kinh tế.
36

You might also like