Professional Documents
Culture Documents
Chữa Phiếu Ôn Tập Cuối Kì I
Chữa Phiếu Ôn Tập Cuối Kì I
1. Tự học
trên LMS + Ghi trước tên bài vở
5. Tôn trọng
Hòa bình
• Đối ngoại: Chủ trương duy trì (8) ……………………………………………………………………...
I. LIÊN XÔ – ĐÔNG ÂU (1945 – 1991)
1. Sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
- Hoàn cảnh: 1946 - 1949, nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản
Quốc dân đảng thua trận, phải rút chạy ra Đài Loan
=> Kết quả: (1) ………………………………………………………..…….
- Thời gian: Tháng 10/1949, Chủ tịch (2) …………………………. tuyên bố thành lập CHND Trung Hoa.
- Ý nghĩa:
+ Trong nước:
Kết thúc ách nô dịch của đế quốc và chế độ phong kiến.
Xã hội chủ nghĩa
Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên (3) …………………..…………………….…
+ Quốc tế:
Châu Âu Châu Á
Hệ thống xã hội chủ nghĩa nối liền từ (4) …………….……. sang (5) ……………………
Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
II. TRUNG QUỐC
- Về đối ngoại:
thuộc địa (tái chiếm) => khôi phục ách thống trị
Tiến hành xâm lược các nước (3) ………………………………………
Tham gia Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) với mục đích (4)
……………………………………
chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
2. Xu hướng liên kết khu vực
- Nguyên nhân liên kết:
Có chung nền văn minh, mối liên hệ mật thiết về kinh tế.
Yêu cầu mở rộng thị trường.
Muốn thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
Khắc phục tình trạng chia rẽ về chính trị trong lịch sử. “Cộng đồng than – thép châu Âu”.
-Khởi đầu của sự liên kết: Tháng 4 - 1951, 6 nước thành lập. …………………………
Tháng 12/1991, tại Hội nghị Ma-xtrích (Hà Lan), quyết định Cộng đồng châu Âu mang tên gọ
- Vai trò EU:
EU là liên minh kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.
EU là 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
- Hoạt động tiêu biểu, những quyết định quan trọng của EU:
Năm 1979, bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên.
Năm 1995, hủy bỏ kiểm soát đi lại của công dân EU.
1/1/1999, đồng tiền chung châu Âu (Euro) được phát hành.
- Thời cơ và thách thức: Việt Nam - EU:
khoa học kĩ thuật; thu hút đầu tư; mở rộng thị trường
Thời cơ: …………………………………………….
Yêu cầu cao về chất lượng sản phẩm, sức ép từ các doanh nghiệp lớn..
Thách thức: ……………………………………………….
VIII. Quan hệ quốc tế
1. Hội nghị I-an-ta (2/1945) 2. Liên hợp quốc 3. Chiến tranh lạnh
- Hoàn cảnh: Diễn ra khi Chiến tranh thế giới thứ hai - Nhiệm vụ: Duy trì - Biểu hiện:
ở giai đoạn …… cuối hòa bình, an ninh
………………………….. thế giới, phát + Chạy đua vũ trang
- Thành phần tham dự Liên Xô, Mĩ, Anh triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân + Thành lập các
- Địa điểm: I-an-ta (Liên Xô) tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ ……………….…
các khối/căn cứ quân sự
- Nội dung: quyền; hợp tác quốc tế về kinh tế, văn + Không xảy ra đối đầu
Khu vực Đông Đức, Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hóa, xã hội, nhân đạo. quân sự trực tiếp giữa
hưởng của Liên Xô. - Vai trò: ………….…….…
giữa Mĩ và Liên Xô
Khu vực Tây Đức, Tây Âu thuộc phạm vi ảnh + Duy trì hòa bình thế giới. - Hệ quả: Thế giới luôn
hưởng của Mĩ, Anh. + Đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và trong tình trạng căng thẳng,
Triều Tiên bị chia cắt ở vĩ tuyến 38. phân biệt chủng tộc. có thời điểm bên bờ vực
Các nước Đông Nam Á, Nam Á thuộc phạm vi + Giúp đỡ các nước phát triển về kinh tế, chiến tranh.
ảnh hưởng của các nước phương Tây. nhân đạo, …
Hệ quả: Hình thành - Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc ngày
……………………………………………. 20/9/1977 => Thành viên thứ 149.
Trật tự hai cực I-an-ta
IX. Cách mạng khoa học – kĩ thuật
Lĩnh vực Thành tựu
• Đạt nhiều thành tựu: Toán học, Vật lí, Hóa học và Sinh học
Khoa học cơ bản
• Tháng 3/1997: Cừu Đô-li: động vật đầu tiên ra đời bằng phương pháp sinh
sản vô tính
• 2000: Công bố “Bản đồ gen người”
Công cụ sản xuất mới • Máy tính điện tử: thành tựu quan trọng nhất của TK XX
• Máy tự động, hệ thống máy tự động
Năng lượng mới
Vật liệu mới • Năng lượng nguyên tử, NL mặt trời, NL gió, NL thủy triều
- Nâng cao năng suất lao động - Chế tạo vũ khí có sức hủy diệt.
- Đời sống vật chất của con người - Ô nhiễm môi trường
trở nên hiện đại, tiện nghi. - Tai nạn lao động,
- Thay đổi cơ cấu dân cư và lao - Tai nạn giao thông
động - Dịch bệnh mới
- Đe dọa vấn đề an ninh và đạo
đức con người (lo ngại sao chép
con người – Cừu Đôli)
ĐÁNH GIÁ MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 MT: Hệ thống hóa những kiến thức về 9 nội dung đã học
=> TCTC: HS hoàn thành phiếu kiến thức theo từ khóa
Nhiệm vụ:
Trả lờ i 10 câ u hỏ i trắ c nghiệm
Mục tiêu:
Xuấ t sắ c: 10/10
Tố t: 8-9/10
Khá : 6-7/10
Cầ n cố gắ ng: <5
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biến đổi có ý nghĩa quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. từ chưa có địa vị quốc tế trở thành khu vực được quốc tế coi trọng.
B. từ quan hệ biệt lập đã đẩy mạnh hợp tác trong khuôn khổ ASEAN.
C. từ những nước nghèo nàn trở thành những nước có nền kinh tế phát triển.
D. từ các nước thuộc địa, phụ thuộc trở thành các quốc gia độc lập.
Câu 2: Đâu không phải là vai trò của nước Mĩ trong quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay?
A. Là cường quốc đứng đầu, chi phối các quan hệ quốc tế trên thế giới.
B. Có tác động sâu sắc tới nền kinh tế thế giới.
C. Là thành trì cách mạng, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Có ảnh hưởng tới chính trị thế giới.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Kết quả của cuộc nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc (1946 - 1949) là
A. Quốc dân đảng thua trận phải rút chạy ra Đài Loan.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thất bại phải chấm dứt quyền lãnh đạo.
C. Cuộc nội chiến không phân thắng bại, lãnh đạo hai đảng kí hòa ước.
D. Mĩ và Liên Xô can thiệp cuộc nội chiến kết thúc trong hòa bình.
Câu 4: Trong hai thập niên 50 - 60 của thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô tăng trưởng mạnh mẽ, đứng thứ hai thế giới về
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. điện.
D. khai thác than.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5: Tên tuổi của Nen-xơn Man-đê-la gắn liền với phong trào đấu tranh
A. giải phóng của nhân dân Ai Cập.
B. chống thực dân Bồ Đào Nha của nhân dân Ăng-gô-la.
C. chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. chống chế độ độc tài thân Mĩ ở Cu-ba.
Câu 6: Hội nghị I-an-ta đã thông qua các quyết định quan trọng về
A. thống nhất nước Đức.
B. lập lại hoà bình ở các nước châu Âu.
C. thành lập Cộng đồng kinh tế ở các nước châu Âu.
D. phân chia phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc lớn.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 7: Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu vào những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đa dạng hoá, đa phương hoá quan hệ ngoại giao.
B. Đối đầu với nước Mĩ.
C. Hợp tác với Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược trở lại các nước thuộc địa cũ.
Câu 8: Đâu không phải là vai trò của Liên hợp quốc đối với sự phát triển của lịch sử nhân loại từ 1945 đến nay?
A. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
B. Mở rộng thành viên, phát triển mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các nước.
C. Hợp tác quốc tế về nhiều mặt và thực hiện viện trợ nhân đạo.
D. Hạn chế tầm ảnh hưởng của Liên Xô và Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là nhân tố thúc đẩy sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản trong những
năm 60 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX?
A. Nhật Bản có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. Hệ thống tổ chức, quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti Nhật Bản.
C. Con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật.
D. Áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 10: Đâu không phải là thách thức của Việt Nam khi tham gia thị trường kinh tế chung của khu vực Đông Nam Á?
A. Yêu cầu cao về chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm.
B. Nguy cơ hoà tan, đánh mất bản sắc văn hoá dân tộc.
C. Khoảng cách lớn về kĩ thuật, khoa học - công nghệ.
D. Sức ép của các doanh nghiệp lớn trong khu vực.
LƯU Ý KHI LÀM BÀI THI
Cấu trúc đề thi: 50% Trắc nghiệm và 50% Tự luận– 45 phút
1 2 3 4
• Ôn tập bằng đề • Đọc kĩ câu hỏi, • Phân bố thời gian • Trung thực khi thi
cương, phiếu ôn tránh nhầm đề. hợp lí. cử, tuyệt đối
tập và vở ghi chép. •Ưu tiên làm từ dễ không quay cóp.
đến khó.