Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 39

TIN HỌC

 Thời lượng 60 tiết (30LT+30TH)


 GV Trần Anh Tài, Bộ môn KH CB
 Đánh giá:
 Chuyên cần: 10%
 Kiểm tra giữa kỳ: 30% (trắc nghiệm)
 Thi kết thúc: 60% (Thi thực hành máy)
CHUYÊN CẦN 10%
 Hình thức:
 Dự lớp đầy đủ
 Hoàn thành bài tập theo file bài tập
GIỮA KỲ 30%
 Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm
 Thời gian: 30 phút
 30 câu hỏi
CUỔI KỲ 60%
 Hình thức: Kiểm tra thực hành trên máy tính
 Thời gian: 75 phút
 Nội dung: Windows, Word, excel, Power Point
NỘI DUNG
Chương 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ THÔNG TIN – CNTT (03 tiết)

Chương 2: MẠNG MÁY TÍNH – INTERNET (03 tiết)

Chương 3: HỆ ĐIỀU HÀNH (03 tiết)

Chương 4: SOẠN THẢO VĂN BẢN (09 tiết)

Chương 5: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ (09 tiết)

Chương 6: TRÌNH CHIẾU (03 tiết)


Chương 1.
KIẾN THỨC CƠ BẢN
VỀ THÔNG TIN – CNTT
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.1 THÔNG TIN – TIN HỌC

1.2 MÁY VI TÍNH

1.3 CÁC ỨNG DỤNG

1.4 PHÁP LUẬT VỀ CNTT

1.5 AN TOÀN VÀ BẢO VỆ KHI SỬ DỤNG


1.1 THÔNG TIN – TIN HỌC
1.1.1 Thông tin
 Một số khái niệm:
 Thông tin (Information):
 Dữ liệu (Data):
 Hệ thống thông tin (Information System):
 Xử lý thông tin (Information Processing):
 Đơn vị đo thông tin: (b-B-KB-MB-GB-TB)
 Xử lý thông tin bằng máy tính điện tử:
1.1 THÔNG TIN – TIN HỌC
1.1.2 Tin học (INFORMATICS)
 Khái niệm:
 Là ngành khoa học, nghiên cứu:
 Phương pháp XLTT tự động
 Cộng nghệ XLTT tự động
 Kỹ thuật XLTT tự động
 Công cụ: MTĐT và thiết bị truyền tin
 NC 2 kỹ thuật phát triển song song:
 Kỹ thuật phần cứng
 Kỹ thuật phần mềm
1.2 MÁY VI TÍNH (COMPUTER)
 Phần cứng
 Phần mềm
 Cấu trúc máy tính
1.2 MÁY VI TÍNH (COMPUTER)
Lịch sử hình thành và phát triển

Bàn tính tay của người HOA

Máy cộng cơ học của Pascal

Máy tính cơ học có thể cộng


trừ nhân chia của Leibniz
1.2 MÁY VI TÍNH (COMPUTER)
Lịch sử hình thành và phát triển
Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 Thế hệ 4 Thế hệ 5

- Thập niên 50 - Thập niên - Thập niên - Thập niên


- Dùng đèn 60 70 80 - Thập niên
điện tử, mạch 90
riêng lẻ
- Sử dụng - Dùng vi - Vi mạch
linh kiện bán mạch điện đa xử lý - Mô phỏng
- Vào số liệu dẫn hành vi của
bằng phiếu tử - Hình thanh
- Kích thước con người
đục lỗ, điều - Tốc độ 1tr hệ thống
khiển bằng nhỏ, tiêu thụ phép toán/s. mạng máy - Nhận dạng
tay. ít năng tính và máy được hình
lượng, tốc - Hệ điều ảnh, âm
- Kích thước tính cá nhân
lớn độ tăng hành đa thanh
- Hình thành chương - Tốc độ lên
- Tốc độ chậm
đến hàng tỷ - Có khả
- Tiêu thụ NN máy, - Có thể in năng suy
chương trình ra trực tiếp phép toán/s
nhiều năng diễn
lượng dịch, HĐH ở máy in
1.2 MÁY VI TÍNH (COMPUTER)
Phân loại
 Máy tính lớn (MainFrame)
 Máy tính trung (Mini-Computer)
 Máy tính cá nhân (PC - Personal Computer)
 Máy để bàn (Desktop)
 Máy xách tay (Laptop)
 Máy tính bảng (Tablet)
 Thiết bị hổ trợ kỹ thuật số cá nhân (PDA -
Personal Digital Assistant)
1.2 MÁY VI TÍNH (COMPUTER)

 Phần cứng (Hardware)


 Phần mềm (Software)
 Cấu trúc máy tính
1.2.1 Phần cứng
1.2.2 Phần mềm (Software)
 Khái niệm:
 Phần mềm hệ thống (OSS:
Operating System Software):
Windows XP, Windows Vista,
Windows 7, Windows 8, hệ
điều hành mã nguồn mở
Ubuntu,…
 Phần mềm ứng dụng
(Application Software):
Microsoft office, unikey,
bkav,AutoCad, edusoft,….
1.2.3 Cấu trúc máy tính
Thiết bị nhập (Input Device)
 Bàn phím (KeyBoard)

 Nhóm phím dữ liệu (data key):


 Nhóm phím chức năng (function key):
 Nhóm phím trạng thái và đệm số:
Thiết bị nhập (Input Device)
 Chuột máy tính (Mouse)

Chuột cơ Chuột quang


Thiết bị nhập (Input Device)
 Máy quét (Scanner)
Thiết bị nhập (Input Device)
 Webcam (WC - Web Camera)
Thiết bị xuất (Output Device)
 Màn hình (Monitor, Display, Screen)

Cathode Ray Tube Liquid Crystal Display


Thiết bị xuất (Output Device)
 Máy in (Printer)
Thiết bị xuất (Output Device)
 Máy chiếu (Projector)
Thiết bị xuất (Output Device)
 Loa (Speaker)
Vi xử lý (CPU- Central Processing Unit)

 Đơn vị điều khiển (CU- Control Unit):


 Đơn vị tính toán số học và logic (ALU:
Arithmetic Logic Unit):
 Các thanh ghi (registers):
Đơn vị lưu trữ (Memory)
 Bộ nhớ trong (Internal Memory)
 Bộ nhớ ngoài (External Memory)
Bộ nhớ trong (Internal Memory)
 Bộ nhớ ROM (Read Only Memory)

 Bộ nhớ RAM (Random Access Memory)


Bộ nhớ ngoài (External Memory)
 Đĩa cứng (ổ đĩa cứng: HDD – Hard Disk Drive)

 Đĩa mềm (FD: Floppy Disk)


Bộ nhớ ngoài (External Memory)
 Đĩa quang (Compact Disk)

 Ổ cứng di động/ USB (Universal Serial Bus)


Bo mạch chủ (Mainboard):
Bộ nguồn (Power Supply)
Vỏ máy (Case)
1.3 CÁC ỨNG DỤNG CNTT
 Ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh
 Ứng dụng phổ biến để liên lạc, truyền thông
1.3.1 Ứng dụng công và ứng dụng
trong kinh doanh
 Thương mại điện tử (e-commere)
 Ngân hàng điện tử (e-banking)
 Chính phủ điện tử (e- goverment)
 Học tập trực tuyến (e-learning)
 Đào tạo trực tuyến, đào tạo từ xa, làm việc
từ xa (teleworking)
 Hội nghị trực tuyến (teleconference)
1.3.2 Ứng dụng phổ biến để liên lạc,
truyền thông
 Thư điện tử (e-mail)
 Dịch vụ Tin nhắn ngắn (SMS - Short
Messaging Service), tin nhắn tức thời
(IM- Instant Messaging)
 Mạng xã hội, diễn đàn, …..
1.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN
PHÁP LUẬT VỀ CNTT
 Luật về công nghệ thông tin: Số: 67/2006/QH11 ngày
29/06/2006 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam
 Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày
29/11/2005 của Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam.
 Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngày 09/6/2006 của Chính
phủ về Thương mại điện tử.
 ……………….
1.5 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG CNTT
 An toàn lao động:
 Cường độ chiếu sáng
 Kích thước, vị trí bàn ghế
 Tư thế làm việc
 Thời gian sử dụng,…
 Bảo vệ môi trường
 Tái chế các bộ phận của máy tính
 Tiết kiệm năng lượng
CẢM ƠN

You might also like