(701024) - Quản lý Doanh nghiệp - Tổng hợp bài tập

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 53

Ôn tập – Bài tập

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5-1


▶ 3 câu hỏi
▶ Câu 1: 3 điểm – lý thuyết
▶ Câu 2: 3 điểm – bài tập
▶ Câu 3: 4 điểm – bài tập
▶ Nguyên tắc thi
▶ Không bỏ câu
▶ Làm bài nào tự tin trước
▶ Ghi rõ từng chi tiết
▶ Trình bày đúng
13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5-2
C1 - C3

Bài tập chi phí


Bài tập EMV
Bài tập ERP

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 1-3


Các công thức cơ
bản
Pro=R − C
▶ Pro: Lợi nhuận
▶ R: Doanh thu
▶ C: Chi phí
R=P ∗Q
▶ P: Giá thành một sản phẩm
▶ Q: Sản lượng, số lượng sản phẩm bán được
13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-4
Các công thức cơ
bản
C =C f +C v

▶ Cf: Chi phí cố định


▶ Cv: Chi Phí khả biến

C=Const + v ∗ Q

▶ v: Đơn giá Chi phí Khả biến


▶ Q: Sản lượng, số lượng sản phẩm bán được
13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-5
Kiến thức toán học

y =a ∗ x +b
y

13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-6


EMV

EMV =∑ xi ∗Pi
▶ Xi: Giá trị tiền quan tâm
▶ Pi: Khả năng xảy ra tình huống i
▶ EMV: Giá trị tiền kỳ vọng

13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-7


Sơ đồ cây

%
$
1$ %
$
%
$
2$
$ %
$
%
$
3$ %
$

13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-8


Các công thức cơ
bản
n
F = P ∗ ( 1+ i )

▶F : giá trị tương lai


▶ P : giá trị hiện tại
▶ i : lãi suất
▶ N : số năm 𝐹
𝑃= 𝑛
( 1+𝑖 )

13/06/2019 701024 - Quản Lý Doanh Nghiệp 5-9


Bài tập tồn kho an toàn
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10
4 3 4 2 1 4 3 2 4 1

4: 4/10 = 40%
3: 2/10 = 20%
2: 2/10 = 20%
1: 2/10 = 20%

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 10


Mô hình xác suất
(Probabilistic Model)
Nhu cầu sản phẩm không xác định?
Tồn kho an toàn (ss – Safety stock)

ROP = d x L + ss

Chi phí thiếu hụt hàng tồn kho


Qi: số sản phẩm có thiếu

𝐶𝑙𝑠𝑠 =(∑ 𝑄𝑖 ∗ 𝑃𝑖 ) ∗𝑂∗𝑃 𝑙𝑠𝑠 Pi: Xác suất thiếu


O: Số lần đặt hàng
Plss: chi phí nếu thiếu 1
đơn vị SP
13/06/2019 701024_Ch04: Quản lý tồn kho 1 - 11
VD: CP tồn kho an toàn (1)

ROP = 50 đv CP thiếu
hụt hàng = $40 /đv
SL đơn hàng/năm = 6 CPSố
lưu kho = $5
sản phẩm
đv/năm SL đơn vị Xác suất
thiếu
30 .2 NA
40 .2 NA
ROP 
.3 NA
50
60 .2 10
70 .1 20
1.0

13/06/2019 701024_Ch04: Quản lý tồn kho 1 - 12


VD: CP tồn kho an toàn (2)

Lượng
TK an CP lưu kho gia Tổng
toàn tăng Chi phí thiếu hụt hàng CP
(20)
$0
20 ($5) = $100 $100
(10)
(10)(.1)($40)(6) = $240
10 ($5) = $ 50 $290
(10)(.2)($40)(6) + (20)(.1)($40)(6) =
$ 0
0 $960 $960

13/06/2019 701024_Ch04: Quản lý tồn kho 1 - 13


Bài tập MRP

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 14


VD về BOM

Mức Cấu trúc của SP “Awesome” (A)


0 A

1 B(2) C(3)

2 E(2) E(2) F(2)

3 D(2) G(1) D(2)

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 15


VD về BOM

Để sản xuất 50 Bộ loa Awesome

Level Product structure for “Awesome” (A)


LK B: 2 x số lượng của A = (2)(50) = 100
0 C:
LK 3 x số lượng của A A= (3)(50) = 150
LK D: 2 x số lượng của B
1 B(2) + 2 x số lượng của F = (2)(100) + (2)(300)
C(3) = 800
LK E: 2 x số lượng của Bs
+ 2 x số lượng của C = (2)(100) + (2)(150) = 500
LK
2 F: 2 x số
E(2)lượng của C = (2)(150)
E(2)= F(2)300
LK G: 1 x số lượng của F = (1)(300) = 300

3 D(2) G(1) D(2)

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 16


VD về Lot-for-Lot

tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gross 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
requirements
Scheduled
receipts
Projected on 35 35 0 0 0 0 0 0 0 0 0
hand
Net
0 30 40 0 10 40 30 0 30 55
requirements
Planned order 30 40 10 40 30 30 55
receipts
Planned order 30 40 10 40 30 30 55
releases

CP lưu kho= $1/tuần; CP thiết lập đơn hàng = $100; TG chờ= 1 tuần

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 17


VD về Lot-for-Lot

Không có lưu kho trong suốt quá trình


Tổngtuần
CP lưu kho=
1 $0 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Có 7 lần
Gross đặt hàng
requirements
35 trong
30 suốt
40 0quá10trình
40 30 0 30 55
Tổng CP đặt hàng= 7 x $100 = $700
Scheduled
receipts
Projected on 35 35 0 0 0 0 0 0 0 0 0
hand
Net
0 30 40 0 10 40 30 0 30 55
requirements
Planned order 30 40 10 40 30 30 55
receipts
Planned order 30 40 10 40 30 30 55
releases

CP lưu kho= $1/tuần; CP thiết lập đơn hàng = $100; TG chờ= 1 tuần

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 18


VD kích thước lô theo EOQ

tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gross 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
requirements
Scheduled
receipts
Projected on 35 35 0 43 3 3 66 26 69 69 39
hand
Net
0 30 0 0 7 0 4 0 0 16
requirements
Planned order 73 73 73 73
receipts
Planned order 73 73 73 73
releases

CP lưu kho= $1/tuần; CP thiết lập đơn hàng = $100; TG chờ= 1 tuần
Nhu cầu gộp trung bình tuần = 27; EOQ = 73 đơn vị
13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 19
VD kích thước lô theo EOQ

Nhu cầu hàng năm D = 1,404


CP lưu khotuần = 375 đv
1 x $1
2 (Bao
3 4gồm5 57 6
đv lưu
7 kho
8 vào
9 10
cuối tuần 10)
Gross 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
CP đặt hàng= 4 x $100 = $400
requirements

Tổng CP = $375 + $400 = $775


Scheduled
receipts
Projected on 35 35 0 43 3 3 66 26 69 69 39
hand
Net
0 30 0 0 7 0 4 0 0 16
requirements
Planned order 73 73 73 73
receipts
Planned order 73 73 73 73
releases

Holding cost = $1/tuần; Setup cost = $100; Lead time = 1 tuần


Nhu cầu gộp trung bình tuần = 27; EOQ = 73 đơn vị
13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 20
VD kích thước lô theo POQ

tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Gross 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
requirements
Scheduled
receipts
Projected on 35 35 0 40 0 0 70 30 0 0 55
hand
Net
0 30 0 0 10 0 0 55 0
requirements
Planned order 70 80 0 85 0
receipts
Planned order 70 80 85
releases

EOQ = 73 units; Average tuầnly gross requirements = 27;


POQ interval = 73/27 ≅ 3 tuầns
13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 21
VD kích thước lô theo POQ
CP thiết lập = 3 x $100 = $300
CP thiết lập = (40 + 70 + 30 + 55) đơn vị x $1 = $195
Tổng CP= $300 + $195 =1 $495
tuần 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhu cầu gộp (Gross 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Requirement)
Hàng nhận theo lịch trình trước
(Scheduled receipts)
TK tại thời điểm KH (Projected 35 35 0 40 0 0 70 30 0 0 55
On Hand)
Nhu cầu ròng (Net
0 30 0 0 10 0 0 55 0
requirements)
Hàng nhận theo KH (Planned 70 80 0 85 0
order receipts)
Đơn hàng KH được phát đi 70 80 85
(Planned order releases)

EOQ = 73 đv; Nhu cầu gộp trung bình theo tuần= 27;
Khoảng POQ = 73/27 ≅ 3 tuần
13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 22
Bài tập Phân công

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 23


Tóm tắt việc định cỡ lô

Cho 03 loại VD
Chi phí
TL đơn hàng Tồn trữ Tổng
Lot-for-lot $700 $0 $700
EOQ $400 $375 $775
POQ $300 $195 $495

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 24


Phương pháp phân công

▶ Xây dựng một bảng chi phí hay thời gian


liên quan đến việc phân công cụ thể

Thiết bị
CV A B C
R-34 $11 $14 $ 6
S-66 $ 8 $10 $11
T-50 $ 9 $12 $ 7

701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn


13/06/2019 5 - 25
Phương pháp phân công

Typesetter
A B C
Job
R-34 $11 $14 $ 6
S-66 $ 8 $10 $11
T-50 $ 9 $12 $ 7

Step 1a - Rows Step 1b - Columns

Typesetter Typesetter
A B C A B C
Job Job
R-34 $ 5 $ 8 $ 0 R-34 $ 5 $ 6 $ 0
S-66 $ 0 $ 2 $ 3 S-66 $ 0 $ 0 $ 3
T-50 $ 2 $ 5 $ 0 T-50 $ 2 $ 3 $ 0
701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn
13/06/2019 hạn 5 - 26
Phương pháp phân công

Giá trị nhỏ nhất không bị cắt ngang


Bước 2 – Vẽ đường thẳng là 2 do đó lấy tất cả các giá trị
không bị đường thẳng cắt ngang
Typesetter (5,6,3,2) trừ đi 2.
A B C
Job
R-34 $ 5 $ 6 $ 0
S-66 $ 0 $ 0 $ 3
T-50 $ 2 $ 3 $ 0 Bước 3 – Trừ đi giá trị nhỏ nhất

Typesetter
SỐ nhỏ nhất không bị cắt ngang A B C
Bởi vì chỉ có hai đường thằng để Job
cắt tất cả các số 0, giải pháp R-34 $ 3 $ 4 $ 0
chưa được tối ưu
S-66 $ 0 $ 0 $ 5
T-50 $ 0 $ 1 $ 0

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 27


Phương pháp phân công

Bắt đầu phân công R-34 cho công


Bước 2 – Vẽ đường thẳng nhân C hay nói cách khác đó là công
việc duy nhất cho công nhân C.
Typesetter
A B C Công việc T-50 phân
Job cho công nhân A. Còn lại S-66 cho
công nhân B.
R-34 $ 3 $ 4 $ 0
S-66 $ 0 $ 0 $ 5
T-50 $ 0 $ 1 $ 0 Bước 4 – Phân công

Typesetter
Bởi vì cần 03 đường thẳng để có
thể phân công một cách tối ưu A B C
Job
R-34 $ 3 $ 4 $ 0
S-66 $ 0 $ 0 $ 5
T-50 $ 0 $ 1 $ 0
13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 28
Phương pháp phân công

Typesetter Typesetter
A B C A B C
Job Job
R-34 $11 $14 $ 6 R-34 $ 3 $ 4 $ 0
S-66 $ 8 $10 $11 S-66 $ 0 $ 0 $ 5
T-50 $ 9 $12 $ 7 T-50 $ 0 $ 1 $ 0

From the original cost table


Minimum cost = $6 + $10 + $9 = $25

701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn


13/06/2019 hạn 5 - 29
Bài tập sắp xếp thứ tự

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 30


Sắp xếp thứ tự công việc

▶ Xác định cụ thể đơn hàng trong đó công


việc nên được thực hiện ở trạm.
▶ Quy tắc ưu tiên được sử dụng để sắp
xếp thứ tự công việc
▶ FCFS: First come, first served
▶ SPT: Shortest processing time
▶ EDD: Earliest due date
▶ LPT: Longest processing time

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 31


Sắp xếp thứ tự công việc
Apply the four popular sequencing rules to these
five jobs Áp dụng 04 nguyên tắc sắp xếp công việc
phổ biến vào 05 công việc sau đây:

Thời gian xử lý Ngày giao


Công việc (ngày) (ngày)
A 6 8
B 2 6
C 8 18
D 3 15
E 9 23

701024_Chap06: Lập lịch trình


13/06/2019 ngắn hạn 5 - 32
Sắp xếp thứ tự công việc

FCFS: thứ tự là A-B-C-D-E

TG SX
và chờ Ngày đến Thời gian
Thứ tự CV Thời gian xử ly đợi hạn trễ
A 6 6 8 0
B 2 8 6 2
C 8 16 18 0
D 3 19 15 4
E 9 28 23 5
28 77 11

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 33


Sắp xếp thứ tự công việc

FCFS: thứ tự công việc A-B-C-D-E

Tổng TG gia công và chờ


TG hoàn thành trung bình= = 77/5 = 15.4 ngày
Số công việc

Tổng TG thực hiện


Tì lệ sử dụng thiết bị =Tổng thời gian dòng CV = 28/77 = 36.4%

Công việ trung bình Tổng thời gian dòng CV


trong hệ thống = Tổng TG thực hiện = 77/28 = 2.75 công việc

Tổng thời gian trễ


Thời gian trễ trung bình =Số lượng công việc = 11/5 = 2.2 ngày

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 34


Sắp xếp thứ tự công việc

SPT: Thứ tự công việc B-D-A-C-E

TG SX
và chờ Ngày đến Thời gian
Thứ tự CV Thời gian xử ly đợi hạn trễ
B 2 2 6 0
D 3 5 15 0
A 6 11 8 3
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 65 9

701024_Chap06: Lập lịch trình


13/06/2019 ngắn hạn 5 - 35
Sắp xếp thứ tự công việc

SPT: thứ tự công việc B-D-A-C-E

Tổng thời gian gia công và chờ


TG hoàn thành trung bình= = 65/5 = 13 ngày
Số công việc

Tổng TG thực hiện


Tì lệ sử dụng thiết bị =Tổng thời gian dòng CV = 28/65 = 43.1%

Công việ trung bình Tổng thời gian dòng CV


trong hệ thống = Tổng TG thực hiện = 65/28 = 2.32 công việc

Tổng thời gian trễ


Thời gian trễ trung bình =Số lượng công việc = 9/5 = 1.8 ngày

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 36


Sắp xếp thứ tự công việc

EDD: thứ tự công việc B-A-D-C-E

TG SX
và chờ Ngày đến Thời gian
Thứ tự CV Thời gian xử ly đợi hạn trễ
B 2 2 6 0
A 6 8 8 0
D 3 11 15 0
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 68 6

701024_Chap06: Lập lịch trình


13/06/2019 ngắn hạn 5 - 37
Sắp xếp thứ tự công việc

EDD: thứ tự công việc B-A-D-C-E

Tổng thời gian gia công và chờ


TG hoàn thành trung bình= = 68/5 = 13.6 ngày
Số công việc

Tổng TG thực hiện


Tì lệ sử dụng thiết bị = Tổng thời gian dòng CV = 28/68 = 41.2%

Công việ trung bình Tổng thời gian dòng CV


trong hệ thống = Tổng TG thực hiện = 68/28 = 2.43 công việc

Tổng thời gian trễ


Thời gian trễ trung bình =Số lượng công việc = 6/5 = 1.2 ngày

701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn


13/06/2019 5 - 38
Sắp xếp thứ tự công việc

LPT: thứ tự công việc E-C-A-D-B

TG SX
và chờ Ngày đến Thời gian
Thứ tự CV Thời gian xử ly đợi hạn trễ
E 9 9 23 0
C 8 17 18 0
A 6 23 8 15
D 3 26 15 11
B 2 28 6 22
28 103 48

701024_Chap06: Lập lịch trình


13/06/2019 ngắn hạn 5 - 39
Sắp xếp thứ tự công việc

LPT: thứ tự công việc E-C-A-D-B

Tổng thời gian gia công và chờ


TG hoàn thành trung bình= = 103/5 = 20.6 ngày
Số công việc

Tổng TG thực hiện


Tì lệ sử dụng thiết bị = = 28/103 = 27.2%
Tổng thời gian dòng CV

Công việc trung bình Tổng thời gian dòng CV


trong hệ thống = Tổng TG thực hiện
= 103/28 = 3.68 công việc

Tổng thời gian trễ


Thời gian trễ trung bình =Số lượng công việc = 48/5 = 9.6 ngày

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 40


Sắp xếp thứ tự công việc

Tóm tắt các quy tắt


Thời gian Công việc
hoàn thành Tì lệ sử trung bình TG trễ
Quy trung bình dụng thiết bị trong hệ trung bình
tắt (ngày) (%) thống (ngày)
FCFS 15.4 36.4 2.75 2.2

SPT 13.0 43.1 2.32 1.8

EDD 13.6 41.2 2.43 1.2

LPT 20.6 27.2 3.68 9.6

701024_Chap06: Lập lịch trình


13/06/2019 ngắn hạn 5 - 41
Bài tập sắp xếp theo
Johnson

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 42


Nguyên tắc Johnson

WORK CENTER 1 WORK CENTER


JOB (DRILL PRESS) 2 (LATHE)
A 5 2
B 3 6
C 8 4 B E D C A
D 10 7
E 7 12

Time 0 3 10 20 28 33

WC
1 B E D C A
Idle
WC
2 B E D C A
Job
Time 0 1 3 5 7 9 10 11 12 13 17 19 21 22 2325 27 29 31 33 completed
35
B E D C A

13/06/2019 701024_Chap06: Lập lịch trình ngắn hạn 5 - 43


Bài tập Quản lý dự
án

13/06/2019 701024_Ch05: HĐ NC NVL và HĐ NL DN 5 - 44


Sơ đồ mạng AON cho nhà máy
giấy Milwaukee

F
A C

E
Start H

B D G

Mũi tên cho thấy mối quan Hình 7.7


hệ ưu tiên
13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 7 - 45
Sơ đồ mạng AOA cho nhà máy
giấy Milwaukee

C
2 4
(Construct
Stack)
F
Co (Ins
nt al
ne ern
s)

nt tal
om d A

(Build Burner)
ro l
po Int

ls)
C uil

H
(B

Dummy 7
E
1 6
Activity (Inspect/
Test)
Ro (M B G ll
of odi ta on
/F fy s i
lo
or (In llut ce)
i
)
3
D Po ev
5 D
(Pour Figure 3.8
Concrete/
Install Frame)
701024_Ch 07: Quản trị dự án
13/06/2019 7 - 46
Xác định lịch trình dự án

Hình thức trình bài hoạt động


Hình 7.9

Tên công việc

A TG kết
TG bắt ES EF
đầu sớm thúc sớm
nhất nhất

TG bắt LS LF TG kết
đầu trễ 2 thúc trễ
nhất nhất

Thời gian thực hiện


13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 47
LS/LF của sơ đồ mạng cho nhà
máy giấy Milwaukee

A C F
0 2 2 4 4 7

0 2 2 4 10 13
2 2 3
Start E H
0 0 4 8 13 15

0 0 4 8 13 15
0 4 2

B D G
0 3 3 7 8 13
1 4 4 8 8 13
3 4 5

701024_Ch 07: Quản trị dự án


13/06/2019 7 - 48
Sự biến động trong thời gian
công việc
 Ba ước tính cần thực hiện:
 Thời gian lạc quan (Optimistic time): ký hiệu (a) nếu
mọi việc diễn ra theo kế hoạch
 Thời gian bi quan (Pessimistic time): ký hiệu (b) giả
định điều kiện rất bất lợi
 Thời gian thường diễn ra nhất: ký hiệu (m) là ước
tính thực tế nhất

13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 49


Sự biến động trong thời gian
công việc
Ước tính theo phân phối beta

Thời gian kỳ vọng:


t = (a + 4m + b)/6
Độ biến động của thời gian:
v = [(b – a)/6]2

13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 50


Xác suất hoàn thành dự án
Phương sai dự án được tính bằng cách
cộng tất cả phương sai của các hoạt động
nằm trên đường găng

s2 = pPhương sai dự án
= (Phương sai các công việc
nằm trên đường găng)

13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 51


Xác suất hoàn thành dự án

Xác suất là bao nhiêu để dự án này có thể hoàn


thành trước thời hạn cho phép 16 tuần?

TG Ngày kỳ vọng
Z = đáo hạn – hoàn thành /sp

= (16 tuần – 15 tuần)/1.76


Với Z là giá trị độ lệch chuẩn
= 0.57 ngày đáo hạn hay ngày mục
tiêu dựa vào ngày trung bình
hay thời gian kỳ vọng

13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 52


Xác suất hoàn thành dự án

Xác suất là bao nhiêu để dự án này có thể hoàn


thành trước thời hạn cho phép 16 tuần?
.00 .01 .07 .08
.1 .50000 .50399 .52790 .53188
.2 .53983 .54380 .56749 .57142

.5
due expected date
Z.69146
= date.69497 .71566 .71904
− of completion /sp
.6 .72575 .72907 .74857 .75175

= (16 wks − 15 wks)/1.76


Với Z là giá trị độ lệch chuẩn
= 0.57 ngày đáo hạn hay ngày mục
tiêu dựa vào ngày trung bình
hay thời gian kỳ vọng
13/06/2019 701024_Ch 07: Quản trị dự án 5 - 53

You might also like