Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 Dien Tro
Bai 2 Dien Tro
R
I. ĐIỆN TRỞ ( R ) – CÁC SỐ LIỆU KỸ THUẬT
- Trị số điện trở: thể hiện mức độ cản trở dòng điện
Đơn vị đo là ôm ( Ω )
Ví dụ: R = 10Ω : cản trở ít
R = 500Ω : cản trở nhiều
Ω (ôm)
KΩ (ki lo ôm)
MΩ (mega ôm)
1KΩ = 1K = 1000Ω
1MΩ = 1.000.000 Ω = 1.000 KΩ
47K = 47.000 Ω
I. ĐIỆN TRỞ ( R ) – CÁC SỐ LIỆU KỸ THUẬT
Điện trở than, công suất nhỏ Điện trở công suất lớn
9
1 2 3 4 5 6 7 8
I. ĐIỆN TRỞ - PHÂN LOẠI – KÝ HIỆU
2
Nút vặn
1 3 1
2
3
I. ĐIỆN TRỞ - PHÂN LOẠI – KÝ HIỆU
2 7 x
= 27.000 Ω ± 5%
= 27 kΩ ± 5%
R = 2 7 kΩ ± 5%
CÁCH ĐỌC GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ
5 vạch
R = 3 3 9 Ω ± 1%
BẢNG ĐIỆN TRỞ CHUẨN QUỐC TẾ
Người ta không thể chế tạo điện trở có đủ tất
cả các trị số từ nhỏ nhất tới lớn nhất, mà chỉ
chế tạo các điện trở có chỉ số theo tiêu chuẩn
với vòng màu số 1 và vòng màu số 2 có giá
trị như sau: 10, 12, 15, 18, 22, 27, 33, 39, 43,
47, 51, 56, 68, 75, 82, 91
VD: 1Ω; 10Ω; 100Ω; 1kΩ; 1,5Ω; 15Ω; 4,7Ω;
470Ω…
1. Điện trở 5 vạch: xanh lá, xanh lam, đen, đen, nâu R=
560ꭥ±1%
2. Nâu, đen, cam, vàng kim R= 10kꭥ±5%
3. Vàng, tím, cam, vàng kim R=47000ꭥ=47kꭥ±5%
4. Xanh lam, xám, nâu, vàng kim R=680ꭥ±5%
5. Cam, cam, cam, vàng kim R=33000ꭥ±5%
6. Nâu, xám, vàng, vàng kim R=180kꭥ±5%
7. Nâu, đỏ, đỏ, vàng kim R=1200ꭥ±5%
8. Đỏ, đỏ, nâu vàng kim R=220ꭥ±5%
9. Xanh lục, xanh lam, đỏ, vàng kim R=5600 ꭥ±5%
10. Đỏ, tím, cam, vàng kim R=27kꭥ±5%
11. Nâu, xanh lục, xanh lục, vàng kim R=1500k ꭥ±5%
12 Xanh lam, xám, cam, vàng kim R=68kꭥ±5%
Ví dụ 1:
Có một bóng đèn 2V tiêu thụ dòng điện
10mA. Tính điện trở R hạn dòng để đèn
hoạt động với nguồn 30V.