Bài 9

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 73

https://dashboard.blooket.

com/set/
6180c24066c9d9f568748341
• 芒果
• 西瓜
• 草莓
• 木瓜
• 苹果
• 水果
• 火龙果
• 果汁
1.芒果…… . 钱一斤?
2.那…… . 衣服很好看 ,你买吧。
3.你想跟我…… . 去商店买书包吗?
4.这个书包太好看…… . 。你在哪
里买的。
5.阿姨,西瓜怎么………,我想买
两个。
第二单元:购物
Đơn nguyên 2: Mua sắm
Buổi 19
第九课 : 买衣服
Bài 09: MUA QUẦN ÁO
ĐỌC TỪ

超市 售货员 衣服 裤子 裙子

大衣 颜色 绿色 红色 粉红色

试 结账 喜欢 不错 贵

便宜 一共 最 条 一下


DANH TỪ

商店 超市

Phiên âm: /shāngdiàn/ Phiên âm: /chāoshì/


Nghĩa: Cửa hàng Nghĩa: Siêu thị
Phiên âm: /shāngdiàn/
商店 Nghĩa: Cửa hàng

Ví dụ:
1. 我们去商店买东西。
/Wǒmen qù shāngdiàn mǎi dōngxī./
Chúng ta đi cửa hàng mua đồ.
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN

走 Hán - Việt: Siêu.


Hình thanh:
Bên trái là chữ Tẩu 走 biểu
召 nghĩa. Bên phải là chữ Triệu 召
biểu âm.

亠 Hán - Việt: Thị.


Hình thanh:
Bên trên là bộ Đầu 亠 .
巾 Bên dưới là bộ Cân
巾.
Ví dụ:
超市 1. 附近有超市吗?
/Fùjìn yǒu chāoshì ma?/
Gần đây có siêu thị không?
附近有一家很大的超市。

2. Chúng ta cùng đi siêu thị mua đồ.


我们一起去超市买东西。
/Wǒmen yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi./
售货员

Phiên âm: /shòuhuòyuán/


Nghĩa: Nhân viên bán hàng
/shòuhuòyuán/ CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Nhân viên bán hàng

隹 口 化 贝
Hán - Việt: Thụ - Hán - Việt: Hóa – Hàng hóa.
bán. Hình thanh: Hình thanh:
Bên trên là bộ Chuy 隹 . Bên trên là chữ Hóa 化 (biểu âm).
Bên dưới là bộ Khẩu Bên dưới là bộ Bối 贝 (biểu
口. nghĩa).
VÍ DỤ 售货员
1. 超市里的售货员。
/Chāoshì lǐ de shòuhuòyuán./ /shòuhuòyuán/
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng trong siêu thị.

2. Mẹ tôi là một nhân viên bán hàng.


我妈妈是一个售货员。
/Wǒ māma shì yígè shòuhuòyuán./
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Phiên âm: /yīfu/
Nghĩa: Quần áo Hán - Việt:
Y. Hình
thanh:
Trông giống
như- chiếc
Hán Việt: áo
Phục.
đang Hình
phơi.
thanh:
Có bộ Nguyệt 月
 Người xưa coi trọng trang
phục giống như tôn thờ mặt
LƯU Ý
衣服 Phiên âm: /yīfu/
Lượng từ của quần áo là
Nghĩa: Quần áo 件

Ví dụ:
这件衣服 /Zhèjiàn 一件衣服 /Yíjiàn yīfu/
yīfu/ 两件衣服 /Liǎngjiàn
那件衣服 /Nàjiàn yīfu/ yīfu/
VÍ DỤ
衣服
1. 他们去超市买衣服了!
/Tāmen qù chāoshì mǎi yīfu le./ Phiên âm: /yīfu/
Họ đi siêu thị mua quần áo rồi ! Nghĩa: Quần áo

2. Quần áo của cậu thật đẹp.


你的衣服真好看。
/Nǐ de yīfu zhēn hǎokàn./
DANH TỪ

裤子 裙子 大衣

Phiên âm: /kùzi/ Phiên âm: /qúnzi/ Phiên âm: /dàyī/


Nghĩa: Quần Nghĩa: Váy Nghĩa: Áo khoác
Phiên âm: /kùzi/ CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Nghĩa: Quần Hán - Việt: Khố.
衤 Hình thanh:
Bên trái là bộ Y 衤 biểu nghĩa.
库 Bên phải là chữ Khố 库 biểu
âm.
衤 Hán - Việt: Quần.
Bên
Hìnhtrái là bộ Y 衤 (quần
thanh:
Phiên âm: /qúnzi/
君 áo) biểu nghĩa.
Bên phải là chữ Quân 君 biểu
Nghĩa: Váy
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Phiên âm: /dàyī/
Nghĩa: Áo khoác
Hán - Việt:

Đại - to, lớn. Hình


thanh:

Hán - Việt: Y.
Hình thanh:
Áo khoác thường là những chiếc áo
Phiên âm: /kùzi/
裤子
Nghĩa: Quần
Lượng từ: 条 /tiáo/
长裤 /chángkù/: Quần
dài 短裤 /duǎnkù/:
Quần đùi 内裤 /nèikù/:
Quần trong
VÍ DỤ
裤子
1. 这条裤子很好看。
/Zhè tiáo kùzi hěn hǎokàn./ Phiên âm: /kùzi/
Chiếc quần này rất đẹp. Nghĩa: Quần

2. Tôi muốn mua chiếc quần này.


我想买这条裤子。
/Wǒ xiǎng mǎi zhè tiáo kùzi./
Phiên âm: /qúnzi/
裙子 Nghĩa: Váy
Lượng từ: 条
/tiáo/
Ví dụ:
1. 超市里有很多裙子。 穿
/Chāoshì lǐ yǒu hěnduō qúnzi./
Trong siêu thị có rất nhiều
Phiên âm: /qúnzi/
裙子 Nghĩa: Váy
Lượng từ: 条 /tiáo/

2. Chiếc váy đỏ này rất đẹp.


这条红色的裙子很好看。
/Zhètiáo hóngsè de qúnzi hěn hǎokàn./
Phiên âm: /dàyī/
大衣
Nghĩa: Áo khoác
Lượng từ: 件
/jiàn/
Ví dụ:
1. 我想买一件大衣。
/Wǒ xiǎng mǎi yījiàn dàyī./
Tôi muốn mua một chiếc áo khoác.
NHỮNG CÂU HỎI VỀ GIÁ CẢ

1.怎么卖?
/Zěnme mài?/
Bán thế
nào ?

2. 这个多少钱?
/Zhègè duōshǎo qián?/
3. 这件衣服多少钱 ?
/Zhèjiàn yīfu duōshǎo qián?/
Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?

4. 价格怎么样?
/Jiàgé zěnmeyàng?/
Giá cả thế nào ?
Phiên âm: /yánsè/ CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Nghĩa: Màu sắc
彦 Hán - Việt: Nhan.
Hình thanh:
Bên trái là bộ Ngạn 彦 biểu âm.
页 Bên phải là bộ Hiệt 页 biểu
nghĩa.
刀 Hán - Việt: Sắc.
Hình thanh:
巴 Bên trên là biến thể của bộ Đao 刀 .
Bên dưới là bộ Ba 巴 .
Phiên âm: /yánsè/
颜色
Nghĩa: Màu sắc
Chủ thể + 有什么颜色?
Cái này có màu sắc gì ?
Ví dụ:
1. 这件大衣有什么颜色?
/Zhèjiàn dàyī yǒu shénme yánsè?/
Chiếc áo khoác này có màu gì ?
NHỮNG CÂU HỎI VỀ MÀU SẮC

1. Bạn thích màu gì ?


你喜欢什么颜色?
/Nǐ xǐhuān shénme yánsè?/

2. Có màu khác không ?


有别的颜色吗?
/Yǒu biéde yánsè ma?/
MÀU SẮC

绿色 红色 粉红色

Phiên âm: Phiên âm:


Phiên âm: /lǜsè/
/hóngsè/ /fěnhóngsè/
Nghĩa: Màu xanh lá.
Nghĩa: Màu đỏ Nghĩa: Màu hồng.
Phiên âm: /lǜsè/ CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Nghĩa: Màu xanh lá.
纟 Hán - Việt: Lục.
Hình thanh:
Bên trái là bộ Mịch 纟 (tơ lụa) biểu
录 nghĩa. Bên phải là chữ Lục 录 biểu âm.

纟 Hán - Việt: Hồng.


Hình thanh:
Bên trái là bộ Mịch 纟 biểu
工 nghĩa. Bên phải là bộ Công 工
biểu âm.
绿色 Phiên âm: /lǜsè/
Nghĩa: Màu xanh lá.
Bạn thích màu xanh lá không?
你喜欢绿色吗?
/Nǐ xǐhuan lǜsè ma?/
Ví dụ:
我的 + N + 是 Màu
我的裤子是绿色的颜色。 sắc
/Wǒ de kùzi shì lǜsè de./ Cái này có màu sắc gì ?
Chiếc quần của tôi màu xanh lá.
Phiên âm: /hóngsè/
红色 Nghĩa: Màu đỏ.
Ví dụ:
1. 我喜欢红色的衣服。
/Wǒ xǐhuan hóngsè de yīfu./
Tôi thích quần áo màu đỏ.
Phiên âm: /fěnhóngsè/
粉红色
Nghĩa: Màu hồng.
Hán - Việt: Phấn – bụi, bột.
米 Hình thanh:
Bên trái là bộ Mễ 米
分 (gạo, hạt)
biểu nghĩa.
Bên phải là chữ Phân 分
biểu âm.
Phiên âm: /fěnhóngsè/
粉红色
Nghĩa: Màu hồng.
Ví dụ:
1. 粉红色的衣服很好看。
/Fěnhóngsè de yīfu hěn hǎokàn./
Quần áo màu hồng rất đẹp.

2. Đây là màu hồng .


这是粉红色。
/Zhè shì fěnhóngsè./
ĐỘNG TỪ

试 结账 喜欢

Phiên âm: /shì/ Phiên âm: /jiézhàng/ Phiên âm: /xǐhuan/


Nghĩa: Thử. Nghĩa: Thanh toán Nghĩa: Thích.
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Hán - Việt: Thí – thi, thử.
Phiên âm: /shì/ Hình thanh:
Nghĩa: Thử. Bên trái là bộ Ngôn 讠 biểu nghĩa.
Bên phải là chữ Thức 式 biểu âm.


Phiên âm: /shì/ Ví dụ:
Nghĩa: thử 1. 你试试看。

/Nǐ shìshì kàn./
Cậu thử xem sao.

试试 /shìshì/
Động từ lặp lại biểu thị hành động xảy ra nhanh chóng, dễ
dàng, qua loa, đại khái
VÍ DỤ

1. 这件衣服很好看,你试试看。
/Zhèjiàn yīfu hěn hǎokàn, nǐ shìshì kàn./ Phiên âm: /shì/
Bộ quần áo này rất đẹp, bạn thử xem. Nghĩa: thử

2. Chiếc áo khoác này rất đẹp, bạn thử xem.


这件大衣很漂亮,你试试看。
/Zhè jiàn dàyī hěn piàoliàng, nǐ shìshì kàn./
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Phiên âm: /jiézhàng/
Hán - Việt: Kết.
Nghĩa: Thanh toán
纟 Hình thanh:
Bên trái là bộ
Mịch 纟 (tơ
吉 lụa) biểu
nghĩa.
Bên phải là chữ
Cát 吉 biểu âm.
结账 Phiên âm: /jiézhàng/
Nghĩa: Thanh toán

Ví dụ:
1. 售货员,我们去哪儿 / 在哪儿结账?
/Shòuhuòyuán , wǒmen qù nǎr/zài nǎr jiézhàng?/
Nhân viên bán hang, chúng tôi đi đâu thanh toán?/
thanh toán ở đâu?
VÍ DỤ
2. Chúng ta đi thanh toán đi.
我们去结账吧。
/Wǒmēn qù jiézhàng ba!/

3. Thanh toán giúp chúng tôi ạ!


给我们结一下儿账 ! 。
/Gěi wǒmēn jié yíxiàr
zhàng!/
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Phiên âm: /xǐhuan/
Nghĩa: Thích Hán - Việt: Hỷ - vui mừng.
Hình thanh:
Có bộ khẩu 口 (cái
miệng) thể
hiện trong ngày vui nhất định
phải nói chuyện cười đùa.
又 Hán - Việt: Hoan.
Hình thanh:
欠 Bộ Hựu 又 và bộ
Khiếm 欠 .
喜欢 Phiên âm: /xǐhuan/
Nghĩa: Thích

Ví dụ:
1. Tôi thích áo khoác màu vàng.
我喜欢黄色的大衣。
/Wǒ xǐhuan huángsè de dàyī./
TÍNH TỪ

不错 贵 便宜

Phiên âm: /bùcuò/ Phiên âm: /guì/ Phiên âm: /piányi/


Nghĩa: Rất tốt Nghĩa: Đắt Nghĩa: Rẻ
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN

钅 Hán - Việt: Thác, Thố.


Hình thanh:
/cuò/ Bên trái là bộ Kim 钅
昔 (kim loại)
biểu nghĩa.
中 Bên phải là chữ Tích
/guì/ 昔 biểu âm.
Đắt 一
Hán - Việt: Quý.
贝 Hình thanh:
Bên trên là chữ Trung 中 .
Ở giữa là chữ Nhất 一
Phiên âm: /búcuò/
不错 Nghĩa: Rất tốt
不错 /búcuò/ = 很好
/hěnhǎo/
N+ 不

Ví dụ:
1. Quần áo của cậu được đấy. 2. Quần áo ở đây rất ổn.
你的衣服不错。 这里的衣服很不错。
/Nǐ de yīfu bùcuò./ /Zhèlǐ de yīfu hěn bùcuò./
贵 Phiên âm: /guì/
Nghĩa: Đắt

Ví dụ:
超市里的衣服太贵了 !
/Chāoshì li3 de yīfu tài guì le!/
Quần áo ở siêu thị quá đắt!
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Phiên âm: /piányi/
Nghĩa: Rẻ
亻 Hán - Việt: Tiện.
Hình thanh:
Bên trái là bộ
更 Nhân đứng 亻
Bên phải là chữ
宀 Hán 更 . Nghi.
Canh- Việt:
Hình thanh:
Bên trên là bộ Miên 宀 (mái
且 nhà). Bên dưới là bộ Thả 且 .
便宜 Phiên âm: /piányi/
Nghĩa: Rẻ
Ví dụ:
1. 这里的衣服很便宜。
/Zhèlǐ de yīfu hěn piányi./
Quần áo ở đây rất rẻ.
2. Tôi muốn mua quần áo rẻ.
我想买便宜的衣服。
/Wǒ xiǎng mǎi piányi de yīfu./
PHÓ TỪ
Phiên âm: /yígòng/ 总共
一共 Nghĩa: Tổng cộng
Là phó từ dùng để hỏi ý nghĩa tổng cộng.
Đứng trước con số hoặc đại từ hỏi về số lượng.
Ví dụ:
1. 一共多少钱 ? 2. 一共一百个人。
/Yīgòng duōshao qián?/ /Yígòng yībǎi gè rén./
Tổng cộng bao nhiêu tiền? Tổng cộng 100
người.
Phiên âm: /zuì/ CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
Nghĩa: nhất
Hán - Việt: Tối.
曰 Hình thanh:
Bên trên là bộ
取 Viết 曰 (nói).
Bên dưới là chữ Thủ 取
(đạt được).
口 Hán - Việt: Ba.
Hình thanh:
巴 Bên trái là bộ Khẩu 口 biểu
nghĩa. Bên phải là bộ Ba 巴
biểu âm.
最 Phiên âm: /zuì/
Nghĩa: nhất

最 + Tính 最 + Động từ biểu thị cảm


từ xúc
• 最好 /zuìhǎo/: Tốt
nhất • 最喜欢 /zuì xǐhuan/: Thích
nhất
• 最贵 /zuìguì/: Đắt
• 最爱 /zuì ài/: Yêu nhất
nhất
妈妈是我最爱的人
最便宜 /zuì piányi/:
VÍ DỤ

1. 我最喜欢红色。
/Wǒ zuì xǐhuan hóngsè./ Phiên âm: /zuì/
Tôi thích màu đỏ nhất. Nghĩa: nhất

2. Chiếc quần này đẹp nhất.


这条裤子最好看。
/Zhè tiáo kùzi zuì hǎokàn./
TRỢ TỪ NGỮ KHÍ

吧 Phiên âm: /ba/ 吧!


Nghĩa: nhé,nha,...

Ví dụ:
1. 我们去吃饭吧 !
/Wǒmen qù chīfàn ba!/
Chúng ta đi ăn cơm nhé !
2. Bạn đi cùng mình đi siêu thị mua đồ nhé.
你跟我一起去超市买东西吧!
/Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù chāoshì mǎi dongxi
ba!/
NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP CHÍNH

1. A 跟 / 和 B 一起 + V + O

2. Câu liên động

3. Trợ từ động thái 着

4. 最 & 最 +
ĐT/TT

5. Dạng câu hỏi chính phản

6. Trợ từ ngữ khí



1. A 跟 / 和 B 一起 + V + O
Đây là cấu trúc biểu thị ý nghĩa chủ ngữ A và B cùng nhau
thực hiện hành vi, động tác gì đó.

Ví dụ:
1. 明天你跟我一起去商店买衣服吧。
/Míngtiān nǐ gēn wǒ yīqǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ba/
Ngày mai cậu cùng tớ đi cửa hàng mua quần áo nhé.
2. Câu liên động
Câu có vị ngữ do 2 động từ / cụm động từ trở lên tạo
thành, có chung chủ ngữ.
Biểu thị mục đích và phương thức của hành vi, động
tác.

Ví dụ: 我去超市买衣服。
/wǒqù chāoshì mǎi yīfu./
Tôi đi siêu thị mua quần áo.
去 / 来 + Địa điểm + Động
từ.
Ví dụ: 1. 他去北京留学。
/Tā qù Běijīng liúxué./
Anh ấy đi du học ở Bắc Kinh.

2. 他想来我这儿玩一下。
/Tā xiǎng lái wǒ zhèr wán yíxià./
Anh ấy muốn đến chỗ tôi chơi một chút.
V1 + O1 + V2 + O2

Biểu đạt làm việc gì bằng cách nào

我用笔写字。
/Wǒ yòng bǐ xiězì/
Tôi dùng bút viết.
3. Trợ từ động thái

Trợ từ động thái 着 đứng sau động từ biểu thị một
hành động đang diễn ra hoặc một trạng thái đang tồn
tại .
Ví dụ:
1. 我站着看电视。
/Wǒ zhànzhe kàn diànshì./ 1. 他在穿红色的衣服。
Tôi đứng xem TV. 2. 他穿着红色的衣服。
-> Nhấn mạnh xem ti vi trong t.rạng thái đứng
LƯU Ý

Trợ từ động thái 了 / 过 thường đứng sau động từ thứ hai hoặc
đứng cuối câu.

2. 我去电影院看过这部电影。
/Wǒ qù diànyǐngyuàn kàn guò zhè bù
diànyǐng./
Tôi đến rạp phim xem qua bộ phim
này rồi.
4. 最 & 最 +
ĐT/TT
Là phó từ chỉ mức độ được dùng trong câu so sánh nhất,
biểu thị chủ thể của 最 có tính chất hay trạng thái nào đó
vượt qua tất cả người hoặc sự vật cùng loại, đạt đến đỉnh cao
nhất
trong phạm vi so sánh.
最 có thể đứng trước tính từ, động từ tâm lý…

1. 我最喜欢黄色。 2. 我最喜欢学汉语。
dụ:
5. Dạng câu hỏi chính phản

A不 A
Ví dụ:
1. 好吗 ? /hǎo ma/ = 好不好 /hǎo bù hǎo/
喜欢吗? = 喜欢不喜欢?
/xǐhuan ma/ = /xǐhuan bù xǐhuan/
去吗? = 去不去?
6. Trợ từ ngữ khí

Là trợ từ ngữ khí đặt cuối câu biểu thị sự thương lượng,
thỉnh cầu, thúc giục, mệnh lệnh, cảm thán.
Mang ý nghĩa "nhé", "thôi", "đi",..

1. 我们下午去吧! 2. 你买吧!
/Wǒmen xiàwǔ qù ba!/ /Nǐ mǎi ba!/
Chúng ta buổi chiều đi nhé ! Cậu mua đi !
II. 课文 – Bài khóa

1. 对话 ( Hội thoại )

白茹雪:小兰!你跟我一起去超市买衣服,好吗

Bái Rú Xuě: Xiǎo Lán, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù chāoshì mǎi
yīfu, hǎo ma?
范玉兰:好啊。
Fàn yùlán: Hǎo a.

超市里
Chāoshì lǐ

范玉兰:你想买什么衣服?
Nǐ xiǎng mǎi shénme yīfu?

白茹雪:我想买一条裤子,一条裙子,和一件大衣

Wǒ xiǎng mǎi yī tiáo kùzi, yī tiáo qúnzi, hé yī jiàn dàyī.
范玉兰:你觉得这条裤子好不好看?
Nǐ juéde zhè tiáo kùzi hǎo
bù hǎokàn?

白茹雪:我觉得颜色不太好看,我不喜欢绿 色,
我最喜欢红色和黄色。
Wǒ juéde yánsè bù tài hǎokàn, wǒ bù
xǐhuan lǜsè, wǒ zuì xǐhuan hóngsè hé huángsè.

范玉兰:那这条红色的裤子行吗?你试试看!
Nà zhè tiáo hóngsè de kùzi xíng ma? Nǐ
shìshi kàn!
白茹雪:不错,很合适。我买这条吧!
Bùcuò, hěn héshì. Wǒ mǎi zhè tiáo
ba!

范玉兰:你看,那边是大衣和裙子,好漂亮啊

Nǐ kàn, nàbian shì dàyī hé qúnzi, hǎo
piàoliang a!

白茹雪:很好看,我买这件黄色的大衣和这条
粉红色的裙子。你觉得这件大衣贵不贵?
Hěn hǎokàn, wǒ mǎi zhè jiàn huángsè
de dàyī hé zhè tiáo fěnhóng sè de qúnzi. Nǐ juéde
zhè jiàn dàyī guì bù guì?
范玉兰:我觉得不贵,很便宜 !
Wǒ juéde bù guì, hěn piányi!

范玉兰:我觉得不贵,很便宜 !
Hǎo de, wǒmen qù jiézhàng ba!

(跟售货员说)
(Gēn shòuhuòyuán shuō)
白茹雪:你好,请给我们结一下儿账!
Nǐ hǎo, qǐng gěi wǒmen jié yīxiàr zhàng!

售货员:好的,一共 150 块。
Shòuhuòyuán: Hǎo de, yīgòng 150 kuài.

白茹雪:给你,谢谢 !
Gěi nǐ, xièxiè!

售货员:谢谢你们!
Xièxiè nǐmen!
https://www.liveworksheets.com/cm2748792dd

You might also like