Professional Documents
Culture Documents
Bài 11
Bài 11
com/iy2913555or
https://www.liveworksheets.com/sa3182980di
https://www.liveworksheets.com/xi3223892vg
第三单元:家庭
Đơn nguyên 3: Gia Đình
Buổi 22:
第十一课 : 家庭成员
Bài 11: THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
ĐỌC TỪ
25. 当然
25. 对我来说
dāngrán
duì wǒ lái shuō
đương nhiên, dĩ
đối với tôi mà nói
nhiên
DANH TỪ
照片 Phiên âm: 爷爷
Phiên âm: /yéye/
/zhàopiàn/
Nghĩa: Ông nội
Nghĩa: Ảnh
DANH TỪ
Ví dụ:
1. 我爷爷跟我一起去买水果。
/Wǒ yéye gēn wǒ yīqǐ qù mǎi shuǐguǒ./
Ông tôi cùng tôi đi mua hoa quả.
Phiên âm: /nǎinai/
Nghĩa: Bà nội
Ví dụ:
我奶奶今年七十岁。
/Wǒ nǎinai jīnnián qī shí suì./
Năm này bà nội tôi bảy mươi tuổi.
Phiên âm: /bàba/
Nghĩa: Bố
Ví dụ:
Tối nay tôi nấu cơm cùng bố.
今天晚上我跟爸爸一起做饭。
/jīntiān wǎnshàng wǒ gēn bàba yīqǐ zuò fàn./
Phiên âm: /māma/
Nghĩa: mẹ
Ví dụ:
Mẹ tôi thương xuyên mua sắm trên mạng.
我妈妈经常在网上购物。
/Wǒ māma jīngcháng zài wǎngshàng gòuwù./
Phiên âm: /gēge/
Nghĩa: Anh trai
Ví dụ:
1. 我哥哥很帅。
/Wǒ gēge hěn shuài./
Anh trai tôi rất đẹp trai.
2. Năm sau anh trai tôi đi Trung Quốc
du học.
我哥哥明年去中国留学。
Phiên âm: /jiějie/
Nghĩa: Chị gái
Ví dụ:
1. 我姐姐很喜欢学汉语。
/Wǒ jiějie hěn xǐhuan xué Hànyǔ/
Chị gái tôi rất thích học tiếng Trung.
2. Chị tôi rất xinh.
我姐姐很漂亮。
/Wǒ jiějie hěn
Phiên âm: /dìdi/
Nghĩa: Em trai
今天我爸爸,妈妈不在家,我要自己做饭吃。
/Jīntiān bàba, māma bù zàijiā, wǒ yào zìjǐ zuò fàn chī./
Hôm nay bố mẹ tớ không ở nhà, tớ phải tự nấu cơm ăn
DANH TỪ HỎI NĂM SINH TUỔI TÁC
岁 年
2. 几岁?
/Jǐ suì?/
Mấy tuổi ?
Độ tuổi bé hơn 10
VÍ DỤ
1. 我今年二十岁。
/Wǒ jīnnián èrshí suì./
Năm nay tôi 20 tuổi.
2. N
ă
m
ĐẠI TỪ ĐỂ HỎI
Phiên âm: /duōdà/
多大
Nghĩa: Bao nhiêu tuổi, to/lớn chừng nào...(để hỏi)
Ví dụ:
1. 你今年多大了 ?
/Nǐ jīnnián duōdà le?/
Năm nay cậu bao nhiêu tuổi?
2. Cô giáo của cậu năm nay bao nhiêu tuổi ?
你的老师今年多大了?
/Nǐ de lǎoshī jīnnián duōdà le?/
Phiên âm: /nián/
年
Nghĩa: Năm
Ví dụ:
1. 2020 年 4 月 15 日我们第一次见面。
/2020 nián 4 yuè 15 rì wǒmen dì yí cì jiànmiàn./
Ngày 15 tháng 4 năm 2020 chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên.
DANH TỪ CHỈ VẬT NUÔI TRONG NHÀ
狗 猫
苗 nghĩa.
Bên phải là chữ Miêu 苗 biểu
âm.
Phiên âm: /gǒu/
狗 Nghĩa: Con chó
Lượng từ: - Với con chó to: 条
Ví dụ: - Với con chó nhỏ:
1. 这条狗很可爱! 只
/Zhè tiáo gǒu hěn kě'ài!/ 养 /yǎng/: (v) nuôi (chó,
Chú chó này thật đáng yêu. mèo)
2. Tôi có ba chú chó.
我有三条小狗。
/Wǒ yǒu sān tiáo xiǎo gǒu./
猫 Phiên âm: /māo/
Nghĩa: Con mèo
Ví dụ:
1. 这只猫很可爱!
/Zhè zhī māo hěn kě'ài!/
Chú mèo này rất dễ thương!
2. Mèo của anh
ấy đi ra ngoài
rồi.
部分 Phiên âm: /bùfen/
Nghĩa: Bộ phận
1. 这本书有三个部分。
/Zhè běn shū yǒu sān gè bùfen./
Quyển sách này có ba phần.
2. Cô ấy là một
phần của gia
đình chung tôi.
VÍ DỤ
* 大部分 /dà bùfen/ : Đa
số*
1. 大部分都去。 2. 大部分都是越南人。
/Dà bùfen dōu qù./ /Dà bùfen dōushì Yuènán rén./
Đa số đều đi. Đa số đều là người Việt Nam.
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
高 矮 可爱
Ví dụ:
1. 我哥哥很高。 2. Em trai cậu có cao không ?
/Wǒ gēge hěn gāo./ 你弟弟高不高?
Anh trai tôi rất Nǐ dìdi gāo bù gāo?
cao.
Phiên âm: /ǎi/
矮
Nghĩa: Thấp
Ví dụ:
1. 我姐姐很矮。 2. Em trai tôi cao, em trai cậu thấp.
/Wǒ jiějie hěn ǎi./ 我弟弟高,你弟弟矮。
Chị tôi rất thấp. /Wǒ dìdi gāo, nǐ dìdi ǎi./
可爱 Phiên âm: /kě'ài/
Nghĩa: Đáng yêu
它 它们
1. 这五本书都有你的名字。它们都是你的吗?
/Zhè wǔ běn shū dōu yǒu nǐ de míngzi. Tāmen dōu shì nǐ
de ma?/
Năm cuốn sách này đều có tên của cậu. Chúng đều là của
cậu à?
VÍ DỤ
2. Em không thấy mấy quyển sách mà chị cho em mượn, chị biết
chúng đâu không?
我没看到你借给我的那几本书,你知道它们在哪儿吗?
/Wǒ méi kàn dào nǐ jiè gěi wǒ de nà jǐ běn shū, nǐ zhīdao tāmen zài nǎr
ma?/
ĐẠI TỪ CHỈ THỊ
这么 那么
当然 对我来说
CHIẾT TỰ CHỮ HÁN
1. 对我来说,你是最好的朋友。
/Duì wǒ lái shuō, nǐ shì zuì hǎo de péngyou./
Đối với tớ, cậu là bạn tốt nhất.
Phiên âm: /zhème/ 这样 Phiên âm: /nàme/
Nghĩa: Như thế, như thế kia
Nghĩa: Như vậy, như thế này
Ví dụ: 这么做,这么 Ví dụ:
说 那里的水果那么贵吗?
Sao em lại dễ thương đến vậy chứ?
你怎么这么可爱? /nàlǐ de shuǐguǒ nàme
guì ma?/
/Nǐ zěnme zhème kě'ài?/
Hoa quả ở đo đắt như
thế sao ?
NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP CHÍNH
1. Câu chữ 有
2. 只 +
ĐT – chỉ...
3. 呢
4. 这么、那么
1. “ 有”句子 - Câu chữ 有
有 được dùng để biểu thị sự sở hữu – có
2. 我没有弟弟。
/Wǒ méiyǒu dìdi./
Tôi không có em trai.
3. 你有没有弟弟 ? = 你有弟弟吗?
/Nǐ yǒu méi yǒu dìdi? = Nǐ yǒu dìdi ma?/
Cậu có em trai không?
LƯU Ý
有 được dùng để biểu thị sự tồn tại –
có
1. 教室里有三个人。
/Jiàoshì lǐ yǒusān gèrén./
Trong phòng học có 3 người.
2. 这里有五个人。
Zhè lǐ yǒu wǔ gèrén..
Ở đây có 5 người. 这里有几个人?。
Zhè lǐ yǒu jǐ gèrén?
Ở đây có mấy người.
3. 学校左边有一家银行。
/Xuéxiào zuǒbiān yǒu yī jiā yínháng./
Phía bên trái trường học có một ngân hàng.
2. 只 + ĐT – chỉ...
只 + ĐT mang nghĩa là chỉ làm gì đó
只要 只有 只是
2. 他们只关心自己。
/Tāmen zhǐ guānxīn zìjǐ./
Họ chỉ quan tâm đến bản thân
mình mà thôi.
3. Câu chữ 呢
Trong 1 số tình huống nhất định, 呢 có thể dùng để
thay thế cho đại từ nghi vấn.
Ví dụ:
1. 我的书呢? = 我的书在哪儿?
/Wǒ de shū ne?/ = /Wǒ de shū zài nǎr ?/
(Sách của tôi đâu?)
2. Sau đó thì thế 然后怎么样
nào? 呢?
=
然后呢? /Ránhòu
zěnme yàng ne?/
/Ránhòu ne?/
3. Câu chữ 呢
呢 là trợ từ ngữ khí, dùng cuối câu nghi vấn biểu
thị ngữ khí nghi vấn.
Ví dụ:
1. 你是谁呢? 2. 你说什么呢?
/Nǐ shì shéi ne?/ /Nǐ shuō shénme ne?/
Cậu là ai thế? Cậu nói gì vậy?
Dùng cuối câu trần thuật biểu thị trạng thái còn đang tiếp
diễn.
3. 他在吃饭呢。
/Tā zài chīfàn ne./ 4. 他在听音乐呢。
Anh ấy đang ăn cơm kìa. /Tā zài tīng yīnyuè ne./
Anh ấy đang nghe nhạc.
4. 这么、那么
Là các đại từ chỉ thị, chỉ tính chất, trạng thái, phương
thức, trình độ...
Thường dùng trước tính từ, động từ biểu thị cảm xúc.
Ví dụ:
1. 这么喜欢。 2. 这么漂亮。
/Zhème xǐhuan/ /Zhème piàoliang/
Thích như thế. Đẹp như thế.
范玉兰 : 安妮,你家有几口人?
Fàn Yùlán: Ānnī, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
安妮 : 我家有六口人:我爷爷、奶奶、爸爸、妈
妈、哥哥 和我。你家呢?
安妮 : 你姐姐今年多大了?
Nǐ jiějie jīnnián duōdà le?
范玉兰 : 她今年 22 岁。你想看我们全家的照片
吗?
Tā jīnnián 22 suì. Nǐ xiǎng kàn wǒmen quánjiā
de zhàopiàn ma?
安妮 : 当然了。
Dāngránle.
范玉兰 : 等我一下儿,这是我家的照片,给你看。
Děng wǒ yīxiàr, zhè shì wǒjiā de zhàopiàn, gěi nǐ kàn.
安妮 : 你们家的人都那么高吗?
Nǐmen jiā de rén dōu nàme gāo ma?
范玉兰 : 是的,只有我这么矮。
Shì de, zhǐyǒu wǒ zhème ǎi.
安妮 : 这样也很可爱嘛!你姐姐好漂亮啊!
Zhèyàng yě hěn kě'ài ma! Nǐ jiějie hǎo piàoliang
a!
范玉兰:对啊!很多人喜欢她。
Duì a! Hěnduō rén xǐhuan tā.
安妮 : 这里还有一条狗和一只猫。你们家是不是很
爱
它们?
Zhèlǐ hái yǒu yī tiáo gǒu hé yī zhǐ māo. Nǐmen jiā
shì bùshì hěn ài tāmen?
范玉兰 : 是的,它们也是我家的一部分,对我来说,
它们也是我的朋友。
Shì de, tāmen yěshì wǒjiā de yī bùfen, duì wǒ
lái shuō, tāmen yěshì wǒ de péngyou.