Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 87

Kỹ năng mềm và tinh

thần khởi nghiệp


Giảng viên: Bùi Thị Thu Huế

Các thành viên của nhóm 2


2351170576 - Phạm Ngọc Bách
2351170578 - Dương Hải Đăng
2351170579 - Dương Hải Đăng
2351170580 - Vũ Hải Đăng
2351170581 - Cao Đức Đạo
2351170582 - Đào Ngọc Đình
Ramen Quán
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Tính cần thiết của sản phẩm dịch vụ
NỘI DUNG
Tính khả thi
NỘI DUNG

Tính độc đáo, sáng tạo


NỘI DUNG

Kế hoạch sản xuất, kinh doanh


NỘI DUNG

Kết quả, tiềm năng của dự án


NỘI DUNG

Nguồn lực thực hiện


NỘI DUNG

Các kênh truyền thông


TÍNH CẦN THIẾT CỦA SẢN PHẨM DỊ CH VỤ

Sự cần thiết của sản phẩm


• Thỏa mãn nhu cầu trải nghiệm ẩm thực và văn hóa Nhật
Bản của người dân Việt Nam

• Ramen Quán sẽ là nơi để trải nghiệm về ẩm thực lẫn giao


lưu văn hóa với nền văn hóa Nhật Bản

• Mô hình Ramen Quán rất mới lạ và phù hợp với thời buổi
hiện nay.
TÍNH CẦN THIẾT CỦA SẢN PHẨM DỊCH VỤ

Dịch vụ đối với nhu cầu thị trường


• Ramen Quán mang đến nét độc đáo của văn hóa Nhật Bản.

• Ramen là một món ăn mới lạ đối với thực khách Việt Nam.

• Ramen Quán cũng là nơi để cho những người xứ mặt trời


mọc tìm thấy hương vị quê hương của họ.

• Dịch vụ đem lại phù hợp với người sử dụng vì có các lựa
chọn đa dạng.
TÍNH CẦN THIẾT CỦA SẢN PHẨM DỊCH VỤ

Lợi ích của sản phẩm


• Mang đến cho khách hàng những món ăn mới lạ,
độc đáo.\

• Chi phí không quá cao, vừa đáp ứng được nhu cầu
ăn uống vừa đáp ứng được nhu cầu trải nghiệm.

• Tạo việc làm và thu nhập cho sinh viên, người thất
nghiệp. …
TÍNH CẦN THIẾT CỦA SẢN PHẨM DỊCH VỤ

Đánh giá đối tượng đối với sản phẩm dịch vụ


Đối tượng cửa hàng hướng đến chủ yếu là các nhân viên công
ty, khách du lịch, giới trẻ, gia đình, ... (Tất cả mọi người có
đam mê âm thực, muốn tìm hiểu và trải nghiệm).
2. Tình khả thi 2. Tình khả thi
Thuận lợi
Dựa vào lợi thế
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa
Nhật Bản lớn.
• Cộng đồng người thích trải nghiệm ẩm thực, văn hóa
Nhật hiện nay ngày càng tăng.
• Mặt bằng thu hút, sản phẩm ấn tượng.
• Đặc trưng món ăn bắt mắt, mới lạ.
2. Tình khả thi 2. Tình khả thi
Thuận lợi Cơ cấu chi phí và giá thành
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa • Chi phí mặt bằng.
Nhật Bản lớn.
2. Tình khả thi
Cơ cấu chi phí và giá thành
2. Tình khả thi • Chi phí mặt bằng.
Thuận lợi • Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa


Nhật Bản lớn.
2. Tình khả thi
Thuận lợi
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa
Nhật Bản lớn.
2. Tình khả thi
Cơ cấu chi phí và giá thành
• Chi phí mặt bằng.
• Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
2. Tình khả thi
Thuận lợi 2. Tình khả thi
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa Cơ cấu chi phí và giá thành
Nhật Bản lớn.
• Chi phí mặt bằng.
• Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...)
2. Tình khả thi
2. Tình khả thi
Cơ cấu chi phí và giá thành
Thuận lợi
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa • Chi phí mặt bằng.
Nhật Bản lớn. • Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...).
• Chi phí thuê nhân viên.
2. Tình khả thi 2. Tình khả thi
Thuận lợi Cơ cấu chi phí và giá thành

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa


• Chi phí mặt bằng.
Nhật Bản lớn.
• Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...).
• Chi phí thuê nhân viên.
• Chi phí marketing cho cửa hàng.
2. Tình khả thi
2. Tình khả thi Cơ cấu chi phí và giá thành
Thuận lợi
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa • Chi phí mặt bằng.
Nhật Bản lớn. • Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...).
• Chi phí thuê nhân viên
• Chi phí marketing cho cửa hàng.
• Chi phí các sự kiện.
2. Tình khả thi
2. Tình khả thi Cơ cấu chi phí và giá thành
Thuận lợi
• Chi phí mặt bằng.
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa • Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
Nhật Bản lớn. • Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...).
• Chi phí thuê nhân viên
• Chi phí marketing cho cửa hàng.
• Chi phí các sự kiện.
• Chi phí thu mua nguyên liệu.
2. Tình khả thi 2. Tình khả thi
Thuận lợi Cơ cấu chi phí và giá thành
• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa • Chi phí mặt bằng.
Nhật Bản lớn. • Chi phí đăng kí giấy phép kinh doanh và thuế.
• Chi phí thiết kế và trang trí nội thất.
• Chi phí đồ dung kinh doanh (bát, đũa, dĩa, chén,...).
• Chi phí thuê nhân viên
• Chi phí marketing cho cửa hàng.
• Chi phí các sự kiện.
• Chi phí thu mua nguyên liệu.
• Chi phí dự bị phát sinh.
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa


Nhật Bản lớn.
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn


hóa Nhật Bản lớn.
• Người tiêu dùng đang ngày càng muốn tìm kiếm
trải nghiệm mới.
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn


hóa Nhật Bản lớn.
• Người tiêu dùng đang ngày càng muốn tìm kiếm
trải nghiệm mới.
• Có thể kết hợp với kinh doanh và dịch vụ giải trí
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn


hóa Nhật Bản lớn.
• Người tiêu dùng đang ngày càng muốn tìm kiếm
trải nghiệm mới.
• Có thể kết hợp với kinh doanh và dịch vụ giải trí
• Giá cả hợp lí so với chất lượng và tệp khách
hàng.
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn


hóa Nhật Bản lớn.
• Người tiêu dùng đang ngày càng muốn tìm kiếm
trải nghiệm mới.
• Có thể kết hợp với kinh doanh và dịch vụ giải trí
• Giá cả hợp lí so với chất lượng và tệp khách
hàng.
• Trang trí bắt mắt theo chủ đề Nhật Bản thu hút
những nguồn khách mới.
2. Tính khả thi
Thuận lợi

• Cộng đồng thích trải nghiệm ẩm thực và văn hóa Nhật


Bản lớn.
• Người tiêu dùng đang ngày càng muốn tìm kiếm trải
nghiệm mới.
• Có thể kết hợp với kinh doanh và dịch vụ giải trí
• Giá cả hợp lí so với chất lượng và tệp khách hàng.
• Trang trí bắt mắt theo chủ đề Nhật Bản thu hút những
nguồn khách mới.
• Dịch vụ đa dạng và tận tâm với khách hàng.
2. Tính khả thi
Khó khăn

• Giá thành món ăn cao hơn so với thị trường thông


thường
2. Tính khả thi
Khó khăn

• Giá thành món ăn cao hơn so với thị trường thông


thường
• Quá trình xây dựng thương hiệu và thị trường mới.
2. Tính khả thi
Khó khăn

• Giá thành món ăn cao hơn so với thị trường thông


thường
• Quá trình xây dựng thương hiệu và thị trường mới.
• Cân bằng giữa lợi nhuận và giá bán.
2. Tính khả thi
Khó khăn
• Giá thành món ăn cao hơn so với thị trường thông
thường
• Quá trình xây dựng thương hiệu và thị trường mới.
• Cân bằng giữa lợi nhuận và giá bán.
• Khó khăn trong việc tìm kiếm tệp khách hàng trung
thành.
2. Tính khả thi
Khó khăn

• Giá thành món ăn cao hơn so với thị trường thông


thường
• Quá trình xây dựng thương hiệu và thị trường mới.
• Cân bằng giữa lợi nhuận và giá bán.
• Khó khăn trong việc tìm kiếm tệp khách hàng trung
thành.
• Yêu cầu việc thay đổi dịch vụ liên tục, luôn đổi mới.
YẾU TỐ QUAN TRỌNG
YẾU TỐ QUAN TRỌNG 3
THÀNH CÔNG
THÀNH CÔNG
PHÁT TRIỂN
PHÁT TRIỂN Tính độc đáo
sáng tạo
Chất riêng của quán Đa dạng
Hương vị
Cách nấu
Khách hàng có thể thoải mái
Cách bày biện, bố trí
lựa chọn
Trải nghiệm của khách hàng

Quen thuộc
và gần gũi
Mang phong cách của Nhật
Nhưng nguyên liệu quen thuộc ở
Việt Nam
Đảm bảo

Cân bằng dinh dưỡng


sử dụng rất ít dầu mỡ...

Trải nghiệm mới Giao lưu văn hóa


Ăn những món ăn nổi tiếng của
Tăng thêm sự sầm uất và nhộn
Nhật vừa có thế bắt gặp nét văn
nhịp cho quán ăn
hóa của Nhật Bản
4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Luôn tham khảo thị trường nhu cầu của khách hàng

• Xác định nhu cầu thực tế của khách hàng.

• Định hướng phát triển kinh doanh.

• Tăng cường sự hài lòng của khách hàng.

• Xây dựng thương hiệu uy tín.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Luôn tự đổi mới
• Tạo ra những sản phẩm, dịch vụ mới, đáp ứng nhu
cầu của khách hàng.

• Tăng năng suất, hiệu quả hoạt động.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Tạo ra nhiều sự kiện thú hút

• Thu hút khách hàng mới.

• Giữ chân khách hàng cũ.

• Nâng cao hình ảnh, thương hiệu.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Luôn giữ vững niềm tin của khách hàng

• Tăng doanh thu và lợi nhuận.

• Nâng cao hình ảnh, thương hiệu.

• Thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Xác định phương hướng phát triển

• Tình hình thị trường.

• Năng lực của doanh nghiệp.

• Mục tiêu của doanh nghiệp.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Chú trọng vào nhân viên và thái độ kinh doanh

• Tạo môi trường làm việc tốt.

• Lắng nghe ý kiến của nhân viên.

• Tôn trọng khách hàng.

• Giải quyết khiếu nại của khách hàng kịp thời và


hiệu quả.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
Giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, chất lượng món ăn

• Chọn nguồn cung cấp thực phẩm uy tín.

• Bảo quản thực phẩm đúng cách.

• Chế biến thực phẩm đúng quy trình.

• Xử lý chất thải đúng cách.


4. Kế hoạch sản xuất, kinh doanh

Luôn tham khảo thị trường Luôn tự đổi mới Tạo ra nhiều sự
nhu cầu của khách hàng. kiện thú hút
• Xác định nhu cầu thực tế của • Tăng năng suất, hiệu quả
hoạt động. • Thu hút khách hàng mới.
khách hàng. • Cải thiện hình ảnh, thương • Giữ chân khách hàng cũ.
• Định hướng phát triển kinh hiệu.
doanh.

Luôn giữ vững niềm tin của Xác định phương Giữ gìn vệ sinh an toàn
khách hàng hướng phát triển thực phẩm, chất lượng
món ăn
• Tạo môi trường làm việc tốt. • Chọn nguồn cung cấp thực
Thúc đẩy sự phát triển của • Đào tạo và phát triển nhân phẩm uy tín.
doanh nghiệp. viên. • Bảo quản thực phẩm đúng
• Thái độ kinh doanh chuyên cách..
nghiệp.
5. Kết quả, tiềm năng của dự án

Việt Nam
Mặt bằng

Ngõ Tự Do, Bách


Khoa, Hai Bà Trưng,
Hà Nội
Mặt bằng

Ngõ Tự Do, Bách


Khoa, Hai Bà Trưng,
Hà Nội
I. Nguồn Thu Chính

Kinh doanh ẩm thực và các dịch vụ


khác
II. Tính Toán Chi Phí

• Mặt bằng: mua mặt bằng 550,000,000đ.

• Nhân viên: 8 sinh viên khởi nghiệp lương 3,000,000đ/tháng.

• Chi phí điện, nước, bảo trì quán: 5,000,000đ/tháng.

• Vốn đầu tư nhập nguyên liệu: 40,000,000đ/tháng.

• Đăng kí giấy phép: 2,500,000đ.

• Chi phí marketing: Giai đoạn đầu cần marketing một cách
hiệu quả với giá 30,000,000đ.

• Chi phí thiêt kế, trang trí nội thất và mua đồ dung ban đầu
200,000,000đ.

Tổng vốn: 882,500,000đ.


Tiền duy trì quán: 69,000,000đ/tháng.
Tiền lãi mỗi tháng: 71,000,000đ/tháng.
III. Thời Điểm Hoàn Vốn

Uớc tính 13 tháng kể từ ngày khai trương


IV. Khả năng thu lợi nhuận của dự án

• Nguồn khách lớn của 3 trường đại học gần mặt bằng.

• Các gia đình.

• Tệp người yêu thích văn hóa Nhật Bản.

• Người sành ăn.

• Nhân viên văn phòng.

Khả năng thu lợi nhuận là lớn, khả năng tăng trưởng
cao.
V. Tác động xã hội

• Tiếp cận văn hóa ngoại quốc với giá cả phải


chăng.

• Trải nghiệm thức ăn chất lượng trong không gian


chuyên nghiệp.

• Thân thiện với mọi lứa tuổi, mọi công việc.

• Là một điểm đến thú vị không thể bỏ qua.


6. Nguồn lực thực hiện
Dự án chưa có doanh nghiệp nào tư vấn, hỗ trợ.
Hoàn toàn do các thành viên trong nhóm lên ý
tưởng, thực hiện.
6. Nguồn lực thực hiện

• Nguồn nhân lực, tính sẵn sàng của đội nhóm.


• Nguồn nhân lực có sẵn trong nhóm, cùng nhau huy động vốn.
• Lượng thành viên lớn phân chia công việc trong nhóm hiệu quả.
• Nguồn cung cấp chất lượng, uy tín.
Công ty cung cấp nguyên liệu
Nhật Bản.

6. Nguồn lực thực hiện


Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án
6. Nguồn lực thực hiện Các thương hiệu được các
Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án
thành viên huy động vốn để
quảng bá trong quán.
6. Nguồn lực thực hiện
Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án

Doanh nghiệp nước ngoài.

Công Ty TNHH Mfactory


6. Nguồn lực thực hiện
Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án

Gia đình các thành viên.


Công ty cung cấp nguyên liệu
Nhật Bản.

6. Nguồn lực thực hiện Các thương hiệu được các thành
Các đối tác chính hỗ trợ triển khai dự án viên huy động vốn để quảng bá
trong quán.

Doanh nghiệp nước ngoài.

Gia đình các thành


viên.
6. Nguồn lực thực hiện
Huy động vốn triển khai dự án

• Tham gia, huy động vốn tại các chương trình khởi
nghiệp.

• Liên kết quán với một số thương hiệu, nhãn hàng.

• Huy động vốn từ người quen, gia đình, …

• Vay ngân hàng.


7. Các kênh truyền thông

Bước đầu dẫn tới thành công của mọi doanh


nghiệp, cần một kế hoạch lớn và dài hơi.

Tiếp cận khách hàng theo nhiều


phương diện.
. Các kênh truyền thông

Cần đầu tư lớn vào truyền thông. Chủ động


tuyên truyền, sử dụng nhiều chương trình
khuyễn mãi, tiếp cận khách hàng cả trực
tiếp và trên mạng xã hội
7, Các kênh truyền thông

Duy trì truyền thông với mức độ ổn định và khôn


khéo. Xây dựng một phương thức liên lạc, thông
báo, giới thiệu quán.
7. Các kênh
truyền thông

Khi quán đã có lượng khách trung


thành, lúc này nên tạo ra được bản
sắc riêng của quán, chăm chỉ tương
tác, tạo các sự kiện, khuyến mãi
thường nên để tăng độ thu hút
7. Các kênh truyền thông
Giải pháp truyền thông độc đáo và khác biệt

facebook.com/ramenQuan
những video, hoạt động, bài viết thu hút.
nghệ sĩ, người nổi tiếng giới thiệu quán.
kênh, fanpage để lắng nghe ý kiến khán @ramenquan

ramenquan.com
7, Các kênh truyền thông
Kênh truyền thông để tiếp cận khách hàng

INSTAGRAM
7, Các kênh truyền thông
Kênh truyền thông để tiếp cận khách hàng

FACEBOOK

INSTAGRAM
7, Các kênh truyền thông
Kênh truyền thông để tiếp cận khách hàng

FACEBOOK

INSTAGRAM
7, Các kênh truyền thông
Kênh truyền thông để tiếp cận khách hàng

FACEBOOK

TIKTOK TỜ RƠI
INSTAGRAM
7. Các kênh truyền thông
Đánh giá hiệu quả

• Trong thời đại 4.0, các chiến lược kênh về truyền


thông luôn là một trong những kế hoạch cần tập
trung hàng đầu
• Luôn khôn khéo và hiệu quả sẽ khiến cho quán luôn
phát triển qua từng ngày, cải tiến.
• Truyền thông sẽ luôn đóng góp lớn trong việc thu hút
khách.
• Truyền thông đủ mạnh sẽ có những nhà đầu tư,
thương hiệu lớn chú ý.
• Luôn chủ động trong truyền thông sẽ khiến phong
thái làm việc trở nên chuyên nghiệp.

Truyền thông là chìa khóa dẫn đến thành


công.
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 50,000VNĐ

Mì Tonkotsu Ramen

Size L: 65,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 70,000VNĐ

MÌ MISO RAMEN

Size L: 85,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 60,000VNĐ

Mì Shoyu Ramen

Size L: 75,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 80,000VNĐ

Mì Shio Ramen

Size L: 95,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 60,000VNĐ

Mì Tsukemen Ramen

Size L: 75,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 80,000VNĐ

Cơm Lươn

Size L: 95,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 80,000VNĐ

Cơm Tempura Donburi

Size L: 95,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 90,000VNĐ

Cơm Natto

Size L: 105,000VNĐ
MENU RAMEN QUÁN

Size M: 80,000VNĐ

Omurice

Size L: 95,000VNĐ
TRÀ
20,000đ/ cốc
ĐÀO
RƯỢU
70,000đ/ chai
SOJU
12,000đ/ Lon
COCA
COLA
The End

Thanks for
your listening

You might also like