Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 - Truyen Dong Dien Cong Co DC
Chuong 2 - Truyen Dong Dien Cong Co DC
Chuong 2 - Truyen Dong Dien Cong Co DC
1
Chương 2: TRUYỀN ĐỘNG ĐiỆN ĐỘNG CƠ DC
2.3 Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp
2.3.1 Phương trình đặc tính cơ
2.3.1 Cách vẽ đặc tính cơ
2.3.2 Khởi động và xác định điện trở khởi động
2.3.3 Trạng thái hãm của động cơ kích từ nối tiếp
3
2.1 Khái niệm chung
• Đặc tính cơ của ĐC điện: Quan hệ giữa tốc độ và
mômen cơ ở đầu trúc động cơ gọi là đặc tính cơ của
động cơ điện: = f(M) hay n = f(M) hoặc ngược lại.
• Đặc tính cơ của máy sản xuất: Đặc tính cơ của MSX
là mối quan hệ giữa tốc độ quay của MSX (c, nc) và
mômen của nó (Mc): nc = f(Mc) (Mc = f(nc) hay c =
f(Mc) (Mc = f(c).
• Đặc tính cơ điện: Quan hệ giữa tốc độ và dòng điện
trong mạch phần ứng động cơ: = f(I) hay n = f(I)
hoặc ngược lại.
• Đơn vị tính: 2(Rad/s);
n n n (vòng/phút);
30M, Mc (N.m).
n
• Quy đổi: 60 30 hay . 4
2.1 Khái niệm chung
Biểu diễn các đại lượng trong hệ đơn vị tương đối
• Một đại lượng trong hệ đơn vị tương đối được kí hiệu là x* x
xcb
Trong đó: x: Trị số của đại lượng đó, xcb: Trị số cơ bản của đại
lượng đó.
• Các đại lượng cơ bản thường được chọn là: Uđm, Iđm, đm,
Mđm, đm, Rcb,......
U U R
Do đó: U* ;U * % 100%; R * ; * ; * ......
U dm U dm Rcb dm 0
Trong đó:
cb = đm : Đối với động cơ một chiều kích từ nối tiếp.
cb = 0: Đối với động cơ một chiều kích từ song song hoặc
độc lập.
cb = 1 = đb: Đối với động cơ KĐB, ĐCĐB.
Rcb = Uđm/Iđm : Đối với động cơ điện một chiều. 5
Các loại động cơ DC thông dụng
iư iư
A1 F1 A1 F1
+ +
+ + +
V Vkt V
- - - -
-
A2 F2 A2 F2
Động cơ DC Động cơ DC
kích từ độc lập kích từ song song
iư
iư
S1 S2
A1 S1 S2
A1
+ F1
+
+ +
V V
- - -
A2 -
A2 F2
Động cơ DC Động cơ DC
kích từ nối tiếp kích từ hỗn hợp 6
Đặc tính động cơ DC
w
Rư iư
Kích từ nối tiếp
+
+ wđm Kích từ độc lập
V E
- -
Kích từ hỗn hợp
7
2.2 Đặc tính cơ của động cơ điện một chiều
kích từ độc lập
Hình 2.1: Sơ đồ nối dây của động Hình 2.2: Sơ đồ nối dây của
cơ kích từ song song. động cơ kích từ độc lập
10
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
Theo sơ đồ hình 2-1 và 2-2 ta có phương trình cân bằng
điện áp phần ứng:
Uư = Eư + Iư.(Rư+Rf) (2.1)
Trong đó: Uư : Điện áp phần ứng, (V)
Eư : Sức điện động phần ứng, (V)
Rư : Điện trở của mạch phần ứng, ()
Rf : Điện trở phụ trong mạch phần ứng, ()
Iư : Dòng điện mạch phần ứng, (A)
Với Rư = rư + rcf + rb + rct (Rư điện trở tổng phần ứng, rư điện
trở cuộn dây phần ứng, rcf điện trở cuộn dây phu, rb điện trở
cuộn dây bù, rct điện trở tiếp xúc của chổi than) 11
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
Sức điện động Eư của phần ứng động cơ được xác
định theo biểu thức: p.N
Eu . . K . (2.2)
2a
Trong đó: p : Số đôi cực từ chính,
N : Số thanh dẫn tác dụng của cuộn dây phần
ứng,
a : Số đôi mạch nhánh song song của cuộn dây
phần ứng,
ϕ: Từ thông kích từ dưới một cực từ, W b
ω: p.Nđộ góc, rad/s,
Tốc
K
2a 12
: Hệ số cấu tạo của động cơ.
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
• Nếu biểu diễn sức điện động theo tốc quay
(vòng/phút) thì: Eu K e .n
2n n
Và:
60 9,55
pN
Eu
Vì vậy: .n
60a
Do đó:
pN - Hệ số sức điện động của ĐC.
Ke
60a
K
Hay: .
Ke 0,105K
9,55 13
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
• Khi bỏ qua tổn thất ma sát trong ổ trục, tổn thất cơ,
tổn thất thép thì có thể coi: M cơ ≈ Mđt ≈ M.
U u Ru R f
M (2-5)
K ( K ) 2
15
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
• Giả thiết phần ứng được bù đủ, thì phương trình đặc tính cơ
điện (2-3) và phương trình đặc tính cơ (2-5) là tuyến tính.
Chúng được biểu diễn là những đường thẳng:
• Khi Iư = 0, M = 0: • Khi ω = 0:
Uu Uu
0 Iu I nm
K Ru R f
Tốc độ không tải lý tưởng Dòng điện ngắn mạch 17
2.2.1 Phương trình đặc tính cơ
Uu
Và: M .K I nm .K M nm : Momen ngắn mạch
Ru R f hay momen khởi động
Độ cứng đặc tính cơ:
dM ( K ) 2 dM ( K ) 2
hay
d Ru R f d Ru R f 18
Các dạng khác của phương trình ĐTC
• Dạng 1:
0
Trong đó:
Uu
0 : Tốc độ không tải
K
Ru R f
.I u : Độ sụt tốc độ
K
1
• Dạng 2: 0 .M
Uu ( K ) 2
• Dạng 3: M K . .
Ru R f Ru R f
Hay M M nm
19
Các dạng khác của phương trình ĐTC
20
Đặc tính cơ tự nhiên
( R f 0 , U u U đm , đm )
- Phương trình ĐTC tự nhiên:
U đm Ru
M
Kđm ( Kđm ) 2
đm 1 M I
* * *
1 R .I 1 Ru .M
*
u
* * *
22
2.2.2 Các thông số ảnh hưởng đến đặc tính cơ
23
2.2.2.1 Ảnh hưởng của điện áp
• Như vậy khi thay đổi điện áp đặt vào phần ứng động cơ
ta được một họ đặc tính cơ song song với đặc tính cơ tự
nhiên như hình vẽ.
• Khi thay đổi điện trở mạch phần ứng ta nối thêm điện trở
phụ Rf vào mạch phần ứng ta có:
Uu
0
• Tốc độ không tải: K ( Kkhông
)2
thay đổi
• Độ cứng đặc tính cơ: Ru R f sẽ giảm
Uu
I nm
• Dòng điện ngắn mạch: Ru R f sẽ giảm
26
2.2.2.1 Ảnh hưởng của điện trở mạch phần ứng
• Như vậy khi thay đổi điện trở phụ ta được một họ đường
đặc tính biến trở có dạng như hình vẽ
• Muốn thay đổi từ thông ta thay đổi dòng điện kích từ ĐC.
Uu
• Tốc độ không tải: 0 K sẽ tăng khi từ thông giảm
( K ) 2
• Độ cứng đặc tính cơ: R R sẽ giảm khi từ thông giảm
u f
Uu
I
• Dòng điện ngắn mạch: nm R R không thay đổi
u f
28
2.2.2.1 Ảnh hưởng của từ thông
• Các đặc tính cơ điện và đặc tính cơ khi giảm từ thông
được biểu diễn trên hình
Hình 2.6: Đặc tính cơ điện (a) và đặc tính cơ (b) của động
cơ điện một chiều kích từ độc lập khi giảm từ thông 29
Ví dụ:
31
2.2.3.1 Cách vẽ đặc tính cơ tự nhiên
Hình 2.8: Cách vẽ đặc tính biến trở của động cơ điện một chiều kích từ độc lập
a. Đặc tính cơ điện ; b. Đặc tính cơ. 35
2.2.3.1 Cách vẽ đặc tính cơ nhân tạo
b. Cách dựng đặc tính khi thay đổi điện áp:
Việc dựng đặc tính khi thay đổi điện áp phần ứng cũng
tương tự như dựng đặc tính biến trở nghĩa là chúng ta
cũng chỉ xác định một điểm ứng với giá trị moment hoặc
dòng điện định mức sau đó kẻ đường thẳng song song
với đường đặc tính cơ tự nhiên ta sẽ có các đường đặc
tính cơ nhân tạo.
36
2.2.3.1 Cách vẽ đặc tính cơ nhân tạo
c. Cách dựng đặc tính khi thay đổi từ thông:
• Để dựng đặc tính khi thay đổi từ thông ta cũng xác định
hai điểm là điểm không tải lý tưởng và điểm ứng với
moment hay dòng điện định mức.
• Điểm thứ nhất - điểm không tải lý tưởng: M = 0 (Iư = 0) và
ω = ω0 U dm U dm I
0 0 x 0 x 0 dm
0 x 0 ktdm
39
2.2.3.4 Tính toán điện trở khởi động
40
Phương pháp đồ thị
• Giả thiết động cơ được khởi động với m cấp điện trở phụ.
Đặc tính khởi động đầu tiên và dốc nhất là đường 1, sau đó
đến cấp 2, cấp 3, …cấp m, cuối cùng là đặc tính cơ tự
nhiên.
41
Phương pháp đồ thị
42
Phương pháp đồ thị
43
Phương pháp giải tích
47
Ví dụ
48
Ví dụ
49
Ví dụ
• Ta tính được bội số dòng điện khởi động
U đm 220
m 1 2 1 2,5
Ru .I 2 0,146.98
• Kiểm nghiệm lại giá trị dòng điện I1
I1 = λ.I2 = 2,5.98 = 245 A ≈ 2Iđm
(thấp hơn giá trị cho phép, chấp nhận)
• Các điện trở tổng:
R1 = λ.Rư = 2,5.0,146 = 0,365 Ω
R2 = λ.R1 = 2,5.0,365 = 0,912 Ω
• Các điện trở phụ của các cấp là
Rf1 = R1 – Rư = 0,365 – 0,146 = 0,219 Ω
50
Rf2 = R2 – R1 = 0,912 – 0,365 = 0,547 Ω
2.2.3.5 Các trạng thái hãm của động cơ
DC KTĐL
51
Các trạng thái hãm của động cơ DC KTĐL
52
Các trạng thái hãm của động cơ DC KTĐL
• Trạng thái động cơ: Là trạng thái mà mômen động cơ
sinh ra hỗ trợ việc quay. Hay chiều của mômen động cơ
cùng chiều với chiều của tốc độ quay.
M (Iư) và ω cùng chiều: Pcơ = M.ω = Mc.ω > 0
Động cơ làm việc ở góc ¼ thứ I (ω > 0; M và I > 0) và góc
¼ thứ III (ω < 0; M và I < 0)
• Trạng thái máy phát (hãm): Là trạng thái mà mômen
động cơ sinh ra chống lại sự quay. Hay chiều của mômen
động cơ ngược chiều với chiều của tốc độ quay.
M (Iư) và ω ngược chiều: Pcơ = M.ω = Mc.ω < 0
Động cơ làm việc ở góc ¼ thứ II (ω > 0; M và I < 0) và
góc ¼ thứ IV (ω < 0; M và I > 0)
53
Hãm tái sinh
• Hãm tái sinh khi tốc độ của động cơ lớn hơn tốc
độ không tải lý tưởng (ω > ω0).
• Khi hãm tái sinh, sức điện động của động cơ lớn
hơn điện áp nguồn : E > Uư, động cơ làm việc như
một máy phát song song với lưới và trả năng
lượng về nguồn, lúc này thì dòng hãm và mô men
hãm đã đổi chiều so với chế độ động cơ.
• Khi hãm tái sinh:
U u Eu K0 K
Ih 0
R R
M h KI h 0
54
Hãm tái sinh
Hãm tái sinh ( 0 , U E )
55
Một số trường hợp hãm tái sinh
• Hãm tái sinh khi ω > ω0
Lúc này máy sản xuất như là nguồn động lực quay
rôto động cơ, làm cho động cơ trở thành máy phát,
phát năng lượng trả về nguồn.
56
Một số trường hợp hãm tái sinh
• Hãm tái sinh khi giảm điện áp phần ứng
Khi giảm điện áp nguồn đột ngột, nghĩa là tốc độ ω0
giảm đột ngột trong khi tốc độ ω chưa kịp giảm, do
đó làm cho tốc độ trên trục động cơ lớn hơn tốc độ
không tải lý tưởng (ω > ω02)
57
Một số trường hợp hãm tái sinh
• Hãm tái sinh khi đảo chiều điện áp phần ứng
U u Eu
Ih
Ru R f
U u K
Ru R f
M h KI h
60
Hãm ngược
U u Ru R f
.M
K ( K ) 2
Ru R f Uu
Trong đó:
( K ) 2
.M 0
K
Do đó 0
61
Hãm ngược
2. Đảo ngược cực tính điện áp mạch phần ứng động cơ
(hay đổi chiều quay tốc độ không tải lý tưởng ω0)
U u Eu
Ih
Ru R f
U u K
0
Ru R f
M h KI h 0
62
Hãm ngược
Uu Ru R f
.M
K ( K ) 2
Ru R f Uu
Trong đó:
( K ) 2
.M 0
K
Do đó: 0
63
Hãm động năng
Hãm động năng xảy ra khi tốc độ không tải ω0 = 0
64
Hãm động năng
Phương trình đặc tính cơ hãm động năng
Ru Rh Ru Rh
.I u .M
K ( K ) 2
( K ) 2
Ru Rh
65
2.3 Đặc tính cơ của động cơ một chiều
kích từ nối tiếp
Từ sơ đồ nguyên lý, ta có:
U = E + R.I
Trong đó: U là điện áp nguồn
R = Rư + Rkt + Rf
• Với
Rư : điện trở phẩn ứng động cơ
Rkt : điện trở cuộn dây kích từ
Rf : điện trở mắc thêm vào mạch phần ứng
66
2.3 Đặc tính cơ của động cơ một chiều
kích từ nối tiếp
Ta có:
E = Kϕ.ω
M= Kϕ.I
Từ các phương trình trên, ta rút ra
U u Ru R f
Iu
K K
U u Ru R f
.M
K ( K ) 2
67
2.3 Đặc tính cơ của động cơ một chiều KTNT
a) b)
/ đm
I I / I đm
M M / M đm
70
Đặc tính vạn năng của động cơ DC KTNT
72
Các trạng thái hãm của động cơ DC KTNT
• Đảo cực tính điện áp đặt vào phần cứng của động cơ
73
Các trạng thái hãm của động cơ DC KTNT
• Trạng thái hãm động năng (ω0 = 0)
74
Các phương pháp điều khiển động cơ điện DC
• Điều khiển bằng điện trở phụ trong mạch phần ứng
• Điều khiển bằng từ thông kích thích
• Điều khiển bằng điện áp phần ứng
75
Điều khiển bằng điện trở phụ trong mạch phần ứng
• Thực chất của việc điều chỉnh tốc độ lại chính là làm
biến dạng đặc tính cơ, nghĩa là tạo ra các đặc tính cơ
nhân tạo. Vì vậy các phương pháp điều khiển động cơ
cũng chính là các phương pháp tạo ra đặc tính nhân tạo.
76
Điều khiển bằng điện trở phụ trong mạch phần ứng
77
Điều khiển bằng điện trở phụ trong mạch phần ứng
78
Điều khiển bằng điện trở phụ trong mạch phần ứng
• Phương pháp này có hiệu suất thấp, đặc tính cơ không
tốt khi cần điều chỉnh ở tốc độ thấp.
• Thường chỉ dùng với động cơ công suất nhỏ, hoặc điều
chỉnh tốc độ trong thời gian ngắn.
79
Điều khiển bằng từ thông kích thích
U đm Ru M
.M 0
K ( K ) 2
( K ) 2
Ru
Ru .I u
K
BĐ: Bộ biến đổi Đ-F, hoặc bộ chỉnh lưu có điều khiển Tiristor…
Eb: Sđđ tương đương từ đầu ra của bộ BĐ: Eb = f(Uđk)
Rb: Điện trở trong của bộ biến đổi (thường Rb ≈ Rư)
81
CÂU HỎI ÔN TẬP
• 1; Các phương trình cơ bản và đặc tính cơ của động cơ
điện 1 chiều kích từ độc lập và kích từ song song.
• 2; Anh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ của
động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập.
• 3; Phương pháp vẽ đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ
nhân tạo của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập.
• 4; Khởi động động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập,
phương pháp giải tích và phương pháp hình học xác
định điện trở khởi động.
• 5; Các phương trình cơ bản và đặc tính cơ của động cơ
điện 1 chiều kích từ nối tiếp.
• 6; Phương pháp vẽ đặc tính cơ tự nhiên và nhân tạo của
động cơ điện 1 chiều kích từ nối tiếp.
82
• 7; Các trạng thái hãm động cơ điện 1 chiều: hãm tái
sinh, hãm động năng và hãm nối ngược.
• 8, Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều bằng phương
pháp thay đổi điện trở phần ứng.
• 9, Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều bằng phương
pháp thay đổi điện áp.
• 10, Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều bằng
phương pháp thay đổi từ thông.
• 11, Điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều bằng
phương pháp rẽ mạch phần ứng.
83
• Động cơ điện một chiều kích từ song
song có các thông số sau : Pđm = 6,6 KW
; Uđm = 220 V ; nđm = 2200 vg/ph : ηđm =
0,85 ; J = 0,07 kgm2 .
• Yêu cầu :
a.Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ;
Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ?
b.Xây dựng Đặc tính cơ - điện; Đặc tính
cơ
84
Biết Ru=0,05 Ohm
85
BT2