Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 45

TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Giới thiệu môn học

EAUT 1
Thông tin giảng viên

Đỗ Thị Huyền

Khoa CNTT – Trường ĐH Công nghệ Đông Á

0974734668

huyendt@eaut.edu.vn

EAUT 2
Tài nguyên giảng dạy

• Bà i giả ng
• http://elearning.eaut.edu.vn/course/view.php?id=33

EAUT 3
Giới thiệu bài thi kết thúc học phần

• Mỗ i bà i thi gồ m: 50 câ u – 60’.
• Thang điểm: 10
• Trong đó
- Module 2 – Hệ điều hà nh: 5 câ u (1/10 điểm)
- Module 3 – Microsoft Word: 15 câ u (3/10 điểm)
- Module 4 – Microsoft Excel: 20 câ u (4/10 điểm)
- Module 5 – Microsoft Excel: 10 câ u (2/10 điểm)

EAUT 4
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Máy tính
căn bản

Bài 1: Hệ điều hành

EAUT 5
Mục tiêu bài học

• Cá ch hệ điều hà nh là m việc
• Cá ch khở i độ ng và thoá t khỏ i Windows
• Windows Desktop là gì
• Phầ n mềm ứ ng dụ ng khá c vớ i hệ điều hà nh như thế nà o
• Cá ch sử dụ ng nú t Start
• Cá ch điều hướ ng trong Desktop
• Cá ch sử dụ ng thanh tá c vụ (taskbar)
• Mố i quan hệ giữ a phầ n cứ ng và phầ n mềm
• Cá c bả n cậ p nhậ t phầ n mềm
EAUT 6
Hệ điều hành là gì?

• Là tậ p hợ p cá c chương trình đượ c thiết kế để điều


khiển toà n bộ cá c thiết bị phầ n cứ ng và phầ n mềm
ứ ng dụ ng trong máy tính, tương tá c và quả n lý việc
giao tiếp giữ a máy tính và ngườ i sử dụ ng
− Quả n lý cá c thiết bị đầ u và o, cá c thiết bị đầ u ra, và cá c thiết
bị lưu trữ
− Quả n lý cá c tậ p tin đượ c lưu trữ trên máy tính
• Mỗ i máy tính đò i hỏ i phả i có hệ điều hà nh để thự c
hiện cá c chứ c nă ng
− Phả i nạ p và o bộ nhớ củ a máy tính trướ c khi tả i bấ t kỳ
EAUT phầ n mềm ứ ng dụ ng hoặ c tương tá c vớ i ngườ i sử dụ ng 7
Hệ điều hành là gì?

• Disk Operating System (DOS)


− Hệ điều hà nh đầ u tiên đượ c phá t triển cho máy tính PC
− Dự a trên vă n bả n
• Hầ u hết cá c hệ điều hà nh sử dụ ng giao diện đồ họ a
ngườ i dù ng (GUI) tích hợ p
− Cá c chứ c nă ng và cá c lệnh đượ c đạ i diện bở i cá c trình đơn
và cá c nú t hoặ c biểu tượ ng có thể nhấ n và o
− Sử dụ ng «trỏ và o và nhấ n" (point and click) để thự c hiện
hầ u hết cá c cô ng việc

EAUT 8
Hệ điều hành là gì?
• Chương trình phầ n mềm đượ c thiết kế để chạy trên mộ t hệ
điều hà nh cụ thể sử dụ ng cù ng cá c nú t bấ m, biểu tượ ng hay
hình ả nh cho cá c chứ c nă ng thườ ng dù ng
− Giả m thờ i gian cầ n thiết để tìm hiểu phầ n mềm mớ i
• Quả n lý phầ n cứ ng, cá c chương trình và cá c tậ p tin
• Phầ n mềm ứ ng dụ ng cho phép ngườ i dù ng là m việc hiệu quả
− phầ n mềm ứ ng dụ ng cho phép mộ t ngườ i dù ng trở nên hiệu quả hơn
khi tạ o cá c tà i liệu hoặ c hoà n thà nh cá c cô ng việc
− chương trình ứ ng dụ ng sẽ tương tá c vớ i hệ điều hà nh mộ t cá ch “vô
hình” và bạ n khô ng nhậ n ra điều đó

EAUT 9
Các hệ điều hành hiện đại

• Windows 7

EAUT 10
Các hệ điều hành hiện đại

• Mac OS

EAUT 11
Các hệ điều hành hiện đại

• UNIX
− Mộ t trong nhữ ng hệ điều hà nh đa nhiệm, đa ngườ i dù ng
đầ u tiên
− Đượ c phá t triển và o nă m 1969 cho cá c máy tính siêu lớ n
và cá c máy chủ
− Phiên bả n mớ i hơn cho cá c hệ thố ng máy tính để bà n bao
gồ m giao diện đồ họ a (GUI)
− sử dụ ng rộ ng rã i trong cá c trườ ng đạ i họ c và cá c tổ chứ c
nghiên cứ u khoa họ c
− thườ ng đượ c sử dụ ng trên cá c máy cơ khí hoặ c cá c ứ ng
dụ ng hỗ trợ thiết kế trên máy tính (CAD)
EAUT 12
Các hệ điều hành hiện đại

• Linux
− Phá t triển đầ u tiên và o nă m 1991
− Miễn phí và có có khả nă ng tù y chỉnh
− Đó ng gó i thà nh cá c định dạ ng đượ c gọ i là cá c bả n phâ n
phố i
− Bao gồ m hệ điều hà nh, cá c tiện ích và cá c thư viện khá c nhau, và
thậ m chí là mộ t số phầ n mềm ứ ng dụ ng
− Đượ c sử dụ ng rộ ng rã i trên cá c siêu máy tính và máy chủ cao cấ p
− Rấ t phổ biến vớ i cá c doanh nghiệp phá t triển phầ n mềm

EAUT 13
Các hệ điều hành hiện đại

• Các hệ điều hành cho thiết bị


cầm tay (Handheld Operating
Systems)
− Sử dụ ng trên cá c PDA và Smartphone
− Tù y chọ n cho mỗ i hệ thố ng khá c nhau
tù y thuộ c và o loạ i thiết bị cầ m tay
− cá c hệ điều hà nh dà nh cho thiết bị
cầ m tay phổ biến: Symbian, Windows
Mobile, Palm, iOS, Amdroid và
Blackberry

EAUT 14
Các hệ điều hành hiện đại

• Các hệ điều hành nhúng


(Embedded Operating Systems)
− Quả n lý và điều khiển mọ i hoạ t độ ng củ a cá c loạ i thiết bị
cụ thể
− Khi thiết bị đượ c khở i độ ng, hệ điều hà nh nhú ng đượ c tả i
lên bộ nhớ
− Đượ c thiết kế để gắ n chặ t và đượ c chuyên biệt cao
− Chú ng chỉ bao gồ m cá c chứ c nă ng cụ thể cho cá c thiết bị cụ thể mà
nó đượ c phá t triển

EAUT 15
Các khả năng và giới hạn của hệ điều hành

• Tên tậ p tin có thể dà i đến 255 ký tự


− Trên PC, khô ng có thể bao gồ m \ /: * <>? | trong tên tậ p tin
− Trên Mac, khô ng thể sử dụ ng dấ u hai chấ m trong tên tậ p tin
• Có thể mở nhiều chương trình cù ng lú c
• Có thể tù y chỉnh cho phù hợ p vớ i sở thích cá nhâ n
• Máy tính độ c lậ p (Stand-alone computer) - có thể cà i
đặ t chương trình hoặ c tả i về cá c tậ p tin từ Internet
• Máy tính mạ ng (Networked computer) - có thể khô ng
có đủ quyền để thự c hiện mộ t số tá c vụ nhấ t định

EAUT 16
Các tính năng chung của hệ điều hành
• có thể duy trì cá c tà i khoả n riêng biệt cho mỗ i ngườ i dù ng,
theo dõ i cá c tà i liệu và cá c thiết lậ p củ a mỗ i ngườ i dù ng và
giữ cho tà i khoả n ngườ i dù ng đượ c bả o mậ t
• Khi bạ n mở mộ t máy tính chạy Windows 7 lầ n đầ u tiên :
− Tà i khoả n ngườ i dù ng củ a bạ n khô ng yêu cầ u mậ t khẩ u thì bạ n sẽ
đượ c đă ng nhậ p mộ t cá ch tự độ ng và mà n hình Desktop sẽ xuấ t hiện
− Nếu sử dụ ng máy tính vớ i nhiều tà i khoả n ngườ i dù ng hoặ c có yêu
cầ u mậ t khẩ u, Windows sẽ hiển thị biểu tượ ng và bạ n phả i đă ng nhậ p
và o tà i khoả n củ a bạ n bằ ng cá ch nhấ p chuộ t và o biểu tượ ng tà i khoả n
củ a bạ n và nhậ p và o mậ t khẩ u tương ứ ng

EAUT 17
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Cấp nguồn (Power On) / Tắt nguồn (Power Off)


− Khi máy tính khở i độ ng lầ n đầ u tiên, bấ m nú t nguồ n
− Máy tính vậ n hà nh mộ t tậ p cá c chương trình tự chuẩ n đoá n để
đả m bả o rằ ng phầ n cứ ng thiết yếu đang hoạ t độ ng bình thườ ng và
sau đó tả i hệ điều hà nh lên bộ nhớ
− Khô ng bao giờ tắ t hệ thố ng đơn giả n bằ ng ấ n nú t nguồ n
− Luô n luô n sử dụ ng tù y chọ n Shut Down hoặ c Power Off củ a hệ
điều hà nh
− Đả m bả o rằ ng cá c thay đổ i bấ t kì bạ n đã là m trên hệ thố ng đã đượ c
lưu lạ i đú ng cá ch và cá c tậ p tin tạ m khô ng cầ n thiết sẽ bị xó a đi

EAUT 18
Các tính năng chung của hệ điều hành
• Khởi động máy tính
− cô ng tắ c nguồ n đượ c đặ t ở phía
trướ c hoặ c ở phía trên cù ng thù ng
máy
− Cô ng tắ c nguồ n củ a mà n hình
thườ ng đượ c đặ t ở gó c dướ i bên
Power Button
phả i
− Mộ t số hệ thố ng máy tính để bà n
Reset Button
chứ a mộ t nú t khở i độ ng lạ i (Reset)
− Vị trí củ a nú t nguồ n trên máy tính
xá ch tay sẽ thay đổ i nhưng thườ ng
là ở phía ngoà i bên trá i hoặ c mặ t
trướ c phía trên cù ng củ a máy tính
EAUT xá ch tay, thườ ng ở trên bà n phím 19
Các tính năng chung của hệ điều hành

1. Đầ u tiên bậ t tấ t cả mọ i thứ kết nố i đến khố i hệ


thố ng (system unit).
- đả m bả o mộ t dò ng điện ổ n định cho khố i hệ thố ng khi nó
đượ c bậ t lên cuố i cù ng.
2. Bậ t khố i hệ thố ng - đây là cô ng tắ c nguồ n cuố i cù ng
mà bạ n bậ t lên.
− Hệ thố ng kiểm tra tấ t cả cá c thiết bị đang là m việc
− Sau đó bắ t đầ u tìm kiếm cá c tậ p tin củ a hệ điều hà nh

EAUT 20
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Chuyện gì xảy ra ở phía sau?


− Quá trình bậ t máy tính và tả i hệ điều hà nh đượ c gọ i là
khở i độ ng (booting) máy tính
− Chip ROM-BIOS là m thủ tụ c khở i độ ng có thể:
− Tả i cá c lệnh lưu trữ trong ROM-BIOS và o bộ nhớ và thự c thi cá c
lệnh
− Máy tính tiến hà nh kiểm tra cá c thiết bị bên trong và bên ngoà i củ a
nó . Qua trình này đượ c gọ i là quá trình tự kiểm tra POST
− Chương trình BIOS kiểm tra và đếm bộ nhớ , sau đó máy tính tìm
kiếm và tả i hệ điều hà nh và o bộ nhớ

EAUT 21
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Chuyện gì xảy ra ở phía sau?


− Khi hệ điều hà nh đượ c tả i xong, Windows sẽ hiển thị mà n
hình Chà o mừ ng
− Nếu máy tính đượ c kết nố i
và o mộ t mạ ng nộ i bộ hoặ c
đượ c thiết lậ p cho nhiều
ngườ i dù ng, Windows sẽ
hiển thị mà n hình đă ng nhậ p
− Nhấ n và o biểu tượ ng cho
tà i khoả n ngườ i dù ng
hoặ c nhậ p ID đă ng nhậ p, gõ mậ t khẩ u và nhấ n ENTER

EAUT 22
Các tính năng chung của hệ điều hành
• Thoát khỏi máy tính đúng cách
− Việc lưu cá c tậ p tin đang là m việc củ a bạ n, đó ng cá c chương
trình đang mở , và đă ng xuâ t hay tắ t máy tính khi bạ n là m
việc xong là rấ t quan trọ ng
− Đừ ng bao giờ tắ t máy tính củ a bạ n mà khô ng đó ng cá c tậ p
tin và cá c chương trình phầ n mềm đang mở đú ng cá ch, luô n
luô n tắ t hoặ c đă ng xuấ t đú ng cá ch
− Nhấ p chuộ t và o nú t Start để truy cậ p và o cá c tù y chọ n Shut
Down
− máy tính sẽ đó ng tấ t cả cá c tậ p tin đang mở , đó ng tấ t cả cá c chương
trình, thoá t khỏ i hệ điều hà nh và sau đó tắ t hoà n toà n máy tính

EAUT 23
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Thoát khỏi máy tính đúng cách


1 Tắt
2 Các tùy chọn
để tắt máy tính 1 2

Switch Chuyển sang tà i khoả n ngườ i dù ng khá c mà khô ng cầ n


user đă ng xuấ t khỏ i tà i khoả n hiện hà nh

Log off Đó ng tấ t cả cá c mụ c đang mở , đă ng xuấ t ra khỏ i tà i khoả n


ngườ i dù ng hiện tạ i, và trở về mà n hình đă ng nhậ p.

Lock Ẩ n desktop đằ ng sau mộ t mà n hình đă ng nhậ p cho đến


khi đă ng nhậ p trở lạ i và o hệ thố ng.

EAUT 24
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Thoát khỏi máy tính đúng cách


Restart Đó ng tấ t cả cá c mụ c đang mở và khở i độ ng lạ i máy tính mà khô ng cầ n
ngắ t nguồ n, cò n đượ c gọ i là khở i độ ng lạ i hoặ c khở i độ ng ấ m. Khở i
độ ng lạ i hệ thố ng theo cá ch này sẽ xó a bộ nhớ và tả i lạ i hệ điều hà nh,
nhưng hệ thố ng sẽ khô ng thự c hiện cá c bà i kiểm tra tự chẩ n đoá n
Sleep mà n hình sẽ tắ t và thườ ng quạ t máy tính cũ ng dừ ng lạ i. Đèn ở bên
ngoà i cá c thù ng máy có thể nhấ p nháy hoặ c chuyển sang mà u và ng để
chỉ ra rằ ng máy tính đang ngủ . Windows đặ t cô ng việc và cá c thiết lậ p
củ a bạ n và o bộ nhớ và sau đó máy sẽ tiêu tố n mộ t lượ ng rấ t nhỏ nă ng
lượ ng. lệnh Sleep có thể xuấ t hiện là Standby.
Hibernate Chỉ có sẵ n trên máy tính xá ch tay; bấ m và o tù y chọ n này để đặ t mộ t
máy tính xá ch tay và o mộ t chế độ mà nó hoà n toà n khô ng tiêu tố n điện
nă ng. Khi bạ n nhấ n nú t nguồ n trên mộ t máy tính xá ch tay đang ngủ
đô ng, hệ thố ng khở i độ ng trở lạ i và lạ i tiếp tụ c về trạ ng thá i trướ c khi
bạ n đặ t nó và o ngủ đô ng

EAUT 25
Các tính năng chung của hệ điều hành

• Luô n luô n để Windows hoà n thà nh qú a trình tắ t hay


khở i độ ng lạ i đú ng cá ch
• Nếu có sự cố mấ t điệp á p gặ p phả i khi máy đang ở
chế độ sleep hoặ c standby, bạ n sẽ bị mấ t nhữ ng
thô ng tin chưa đượ c lưu lạ i
• Để tắ t Standby và quay trở lạ i chế độ bình thườ ng,
chỉ cầ n di chuyển chuộ t hoặ c nhấ n mộ t phím trên
bà n phím
• Để tắ t chế độ Hibernate, hãy sử dụ ng nú t Power

EAUT 26
Tìm hiểu Windows Desktop

4 5 6

1 Các biểu tượng 3 Màn hình desktop 5 Thanh tác vụ

2 Con trỏ chuột 4 Nút Start

EAUT 27
Tìm hiểu Windows Desktop
Desktop Đây là cá c “shortcuts” (đườ ng tắ t) bạ n có thể sử dụ ng để mở cá c
Icons chương trình, thư mụ c hay tậ p tin thườ ng dù ng
Mouse Con trỏ chuộ t là mũ i tên di chuyển cù ng hướ ng khi bạ n di chuộ t.
Pointer
Desktop Đây chính là vù ng là m việc hay mà n hình trên đó xuấ t hiện cá c
cử a sổ , biểu tượ ng, trình đơn, hộ p thoạ i, và thanh sidebar. Bạ n có
thể tù y chỉnh hình thứ c củ a desktop
Start Button Nú t này đượ c sử dụ ng để khở i độ ng chương trình, mở vă n bả n,
tìm kiếm cá c mụ c trong máy tính và tìm thô ng tin trợ giú p cũ ng
như đă ng xuấ t và tắ t máy tính.
Taskbar Thanh ngang ở dướ i cù ng củ a mà n hình bao gồ m nú t Start, nú t
cho chương trình đang mở và cá c tậ p tin, và vù ng thô ng bá o.

Taskbar bao gồ m mộ t đồ ng hồ và cá c biểu tượ ng giao tiếp hiển thị trạ ng


Notification thá i củ a cá c chương trình và thiết lậ p hệ thố ng, cá c nú t tá c vụ cho
Area cá c chương trình và cá c tậ p tin đang mở .

EAUT 28
Điều hướng trong Desktop
• Sử dụng một thiết bị trỏ (Pointing Device)
− Để chọ n mộ t mụ c, di chuyển con trỏ chuộ t (hình mũ i tên) ở trên mụ c và sau
đó nhấ n nú t chuộ t trá i mộ t lầ n. Hà nh độ ng này đượ c gọ i là nhấ p chuộ t đơn
(single-click)
− Để kích hoạ t mộ t mụ c, trỏ mũ i tên củ a con trỏ chuộ t ở mụ c đó và nhấ n nú t
chuộ t trá i hai lầ n liên tiếp. Hà nh độ ng này đượ c gọ i là nhấ p đú p chuộ t
(double-click)
− Để hiển thị mộ t trình đơn tắ t (shortcut menu) vớ i nhiều tù y chọ n hơn, điểm
mũ i tên ở mụ c và nhấ n nú t chuộ t phả i mộ t lầ n. Hà nh độ ng này đượ c gọ i là
nhấ p chuộ t phả i (right-click)
• Sử dụng bàn phím (Using the Keyboard)
− Mộ t số chứ c nă ng có thể đượ c truy xuấ t thô ng qua cá c phím tắ t
− Nhiều phím tắ t đã đượ c chuẩ n hó a giữ a cá c ứ ng dụ ng

EAUT 29
Sử dụng nút khởi động (Start Button)

• Là cá ch chính để khở i độ ng cá c chương trình, tìm


cá c tậ p tin, truy cậ p tính nă ng trợ giú p trự c tuyến,
đă ng xuấ t khỏ i mạ ng, chuyển đổ i giữ a cá c ngườ i
dù ng, hay tắ t máy tính
• Để kích hoạ t nú t Start:
− Nhấ p chuộ t và o nú t Start, hoặ c
− Nhấ n phím Windows, hoặ c
− Nhấ n CTRL + ESC

EAUT 30
Sử dụng nút khởi động (Start Button)

2
1 Vù ng chương trình đượ c đá nh dấ u
2 Cá c chương trình sử dụ ng gầ n đây
3 Cá c thư mụ c hệ thố ng hữ u ích
4 Hộ p tìm kiếm (Search Box)

EAUT 31
Sử dụng nút khởi động (Start Button)
•  xuấ t hiện bên cạ nh mộ t lệnh cho biết có mộ t thự c đơn phụ
sẽ hiển thị khi bạ n chọ n mụ c này
• ) xuấ t hiện bên cạ nh mộ t lệnh cho biết có mộ t thự c đơn phụ
sẽ hiển thị khi bạ n chọ n mụ c này
• Để trở lạ i thự c đơn Start chính, nhấ p chuộ t và o lệnh Back
• Để chọ n cá c mụ c từ trình đơn Start:
− Nếu sử dụ ng chuộ t, nhấ n và o nú t Start mộ t lầ n. Trỏ chuộ t và o All
Programs để hiển thị mộ t danh sá ch cá c chương trình mà bạ n có thể
lự a chọ n để bắ t đầ u
− Nếu sử dụ ng bà n phím, bấ m phím Windows để hiển thị trình Start,
Sau đó nhấ n cá c phím mũ i tên để di chuyển đến cá c lệnh cầ n thiết, và
khi nó đượ c nổ i bậ t lên, bấ m ENTER để kích hoạ t nó
EAUT 32
Làm việc với một chương trình ứng dụng

• Cá c chương trình ứ ng dụ ng cho phép con ngườ i thự c


hiện cô ng việc hiệu quả bằ ng cá ch sử dụ ng cá c máy tính
• Mỗ i hệ điều hà nh đều cung cấ p mộ t phương thứ c để bắ t
đầ u cá c chương trình ứ ng dụ ng
• Khi bạ n đó ng chương trình ứ ng dụ ng, bộ nhớ đã đượ c
sử dụ ng bở i ứ ng dụ ng đó đượ c giả i phó ng và sẵ n sà ng
cho hệ điều hà nh tá i phâ n bổ cho tá c vụ khá c
• Hệ điều hà nh giá m sá t cô ng việc củ a bạ n để xá c định cá c
yêu cầ u cụ thể

EAUT 33
Sử dụng thanh tác vụ (Taskbar)

• Theo mặ c định, thanh tá c vụ nằ m dướ i cù ng mà n


hình Windows.
• Bao gồ m nú t Start, mộ t vù ng thô ng bá o, đồ ng hồ , và
mộ t nú t taskbar cho mỗ i chương trình mở
• Windows tự độ ng cà i mộ t số chương trình thườ ng
dù ng trên thanh tá c vụ để dễ truy cậ p
1 Start 2 Taskbar Buttons 3 Notification Area 4 Show desktop

1 2 3 4

EAUT 34
Sử dụng thanh tác vụ (Taskbar)
Start Button Nhấ n và o đây để mở trình đơn và chọ n đố i tượ ng để mở cá c
chương trình, tìm cá c tậ p tin, hoặ c tắ t máy.
Taskbar Nú t hiển thị cho mỗ i chương trình ứ ng dụ ng đang mở và mộ t
Buttons số ứ ng dụ ng đượ c xây dự ng sẵ n trong Windows. Nhấ p chuộ t
và o nú t trên thanh tá c vụ để kích hoạ t chương trình hoặ c cử a
sổ .
Notification Hiển thị đồ ng hồ , biểu tượ ng và lố i tắ t (shortcut)
Area
Show Bạ n có thể trỏ và o nó để là m cho tấ t cả cá c cử a sổ đang mở
desktop trở nên trong suố t trong chố c lá t, vì vậy bạ n có thể thấy
button Desktop trong khoả ng thờ i gian đó . Nhấ p chuộ t và o nó để
ngay lậ p tứ c thu nhỏ tấ t cả cử a sổ đang mở trên Desktop.
Khô i phụ c lạ i tấ t cả cá c cử a sổ về trạ ng thá i trướ c đó bằ ng
cá ch nhấ p chuộ t và o nó mộ t lầ n nữ a

EAUT 35
Sử dụng thanh tác vụ (Taskbar)
• Để di chuyển thanh tá c vụ :
− Đặ t trỏ chuộ t và o khoả ng trố ng củ a
thanh tá c vụ và kéo sang bên nà o đó
củ a mà n hình
− Để ngă n nhữ ng thay đổ i đố i vớ i thanh
tá c vụ , nhấ p chuộ t phả i và o bấ t kì chỗ
trố ng nà o củ a thanh tá c vụ và đả m
bả o rằ ng tính nă ng Lock the taskbar
đã đượ c kích hoạ t

• Để tù y biến cá c thuộ c tính đố i


vớ i thanh tá c vụ :
− nhấ p chuộ t phả i và o thanh tá c vụ và
chọ n Properties, hoặ c
− nhấ p chuộ t phả i và o nú t Start và
chọ nEAUT
Properties 36
Sử dụng thanh tác vụ (Taskbar)

• Nhấ p (Show hidden icons) để tạ m thờ i hiển thị


cá c biểu tượ ng ẩ n
• Khi bạ n khở i độ ng chương trình, mộ t nú t
xuấ t hiện trên thanh tá c vụ cho biết chương trình
đang chạy
− mộ t cử a sổ quan sá t trướ c xuấ t hiện cho từ ng tậ p tin khi
bạ n đưa con trỏ chuộ t và o nú t chương trình trên thanh tá c
vụ

EAUT 37
Mối quan hệ giữa phần cứng và phần mềm

• Phần cứng (Hardware)


− cá c thiết bị và thà nh phầ n vậ t lý cấ u thà nh máy tính đượ c gọ i là phầ n
cứ ng
• Phần mềm (Software)
− Hệ điều hà nh và cá c chương trình ứ ng dụ ng
− Đượ c thiết kế để là m việc vớ i cá c kiểu phầ n cứ ng máy tính cụ thể
− phầ n mềm mớ i (đượ c thiết kế vớ i cá c hệ thố ng tính toá n hiện đạ i)
khô ng thể vậ n hà nh chính xá c trên cá c hệ thố ng cũ nếu cá c hệ thố ng cũ
đó khô ng đủ nhanh hoặ c khô ng thể cung cấ p khả nă ng theo yêu cầ u
− Nếu bạ n phả i dù ng mộ t phiên bả n cụ thể củ a phầ n mềm để thự c hiện
mộ t tá c vụ , sự lự a chọ n phầ n mềm này có thể kéo theo loạ i máy tính
bạ n phả i sử dụ ng để chạy phầ n mềm đó .
EAUT 38
Tìm hiểu về các bản cập nhật (Updates)
Các bản vá lỗi Tậ p tin củ a mã lậ p trình đượ c chèn và o trong mộ t
(patches) chương trình hiện tạ i để giả i quyết mộ t vấ n đề đã biết.
Cá c bả n vá lỗ i là cá c giả i phá p tạ m thờ i đến khi cá c
vấ n đề có thể đượ c sử a chữ a triệt để.
Các bản cập giả i quyết cá c vấ n đề bả o mậ t và cả i thiện hiệu suấ t.
nhật (updates) Cá c bả n cậ p nhậ t đượ c phá t hà nh khi cầ n thiết
Các gói dịch vụ mộ t gó i dịch vụ là mộ t tậ p hợ p củ a nhiều bả n cậ p
(service packs) nhậ t để phá t hà nh điển hình sau khi có đủ cá c bả n cậ p
nhậ t đượ c tích lũ y để đả m bả o cho việc phá t hà nh
Windows Cá c bả n cậ p nhậ t bả o mậ t hoặ c thiết yếu nhằ m chố ng
Updates lạ i cá c vấ n đề về lỗ hổ ng bả o mậ t, cá c vi-rú t máy tính
và cá c phầ n mềm giá n điệp. Cá c bả n cậ p nhậ t khá c
sử a lỗ i khô ng liên quan đến bả o mậ t hoặ c mở rộ ng,
cả i thiện mộ t tính nă ng nà o đó .

EAUT 39
Tìm hiểu về các bản cập nhật (Updates)
• Tự động cập nhật (Automatic Updating)
− Có thể đượ c thiết lậ p để tự độ ng kiểm tra và cà i đặ t cá c bả n cậ p nhậ t
mớ i nhấ t
− Có thể thiết lậ p Windows Update để kiểm tra và tả i về cá c bả n cậ p
nhậ t và thô ng bá o cho bạ n rằ ng cá c bả n cậ p nhậ t sẵ n sà ng để cà i đặ t
• Các loại bản cập nhật (Update Categories)
− Quan trọ ng (Important) - cá c bả n cậ p nhậ t này bao gồ m cá c bả n
cậ p nhậ t bả o mậ t hoặ c thiết yếu
− Khuyến nghị (Recommended) - cá c bả n cậ p nhậ t này bao gồ m cá c
bả n cậ p nhậ t phầ n mềm và cá c tính nă ng mớ i hoặ c cả i tiến.
− Tù y chọ n (Optional) - cá c bả n cậ p nhậ t này bao gồ m phầ n mềm bạ n
có thể cà i đặ t bằ ng tay

EAUT 40
Tóm tắt bài học

• Cá ch mộ t hệ điều hà nh là m việc
• Cá ch khở i độ ng và thoá t khỏ i Windows
• Windows Desktop là gì
• Phầ n mềm ứ ng dụ ng khá c vớ i hệ điều hà nh như thế nà o
• Cá ch sử dụ ng nú t Start
• Cá ch điều hướ ng trong desktop
• Cá ch sử dụ ng thanh tá c vụ (taskbar)
• Hiểu đượ c mố i quan hệ giữ a phầ n cứ ng và phầ n mềm
• Hiểu đượ c cá c bả n cậ p nhậ t phầ n mềm

EAUT 41
Câu hỏi ôn tập

1. Bạ n sẽ sử dụ ng mộ t hệ điều hà nh cho nhữ ng nhiệm vụ nà o sau đâ y?


a. Tạ o mộ t danh sá ch liên lạ c.
b. Xó a cá c tậ p tin trong mộ t thư mụ c.
c. Tính toá n giá trị thu đượ c từ mộ t khoả n đầ u tư.
d. Hiệu chỉnh cá c tậ p tin â m thanh và video.
2. Là m thế nà o bạ n có thể vị trí con trỏ trên mà n hình nền Windows?
a. Nú t Start
b. Nhấ n Spacebar để xem nó
c. Mũ i tên mà u trắ ng
d. Nú t cuố i cù ng trên thanh tá c vụ Windows

EAUT 42
Câu hỏi ôn tập

3. Là m thế nà o để hiển thị mộ t shortcut menu cho mộ t mụ c trên mà n hình


nền Windows?
a. Nhấ p chuộ t trá i
b. Nhấ p chuộ t phả i
c. Nhấ p đú p và o mộ t trong hai nú t chuộ t
d. Chạ m và o bá nh xe cuộ n (scroll wheel).
• 4. Để xem cá c chương trình đượ c cà i đặ t trên hệ thố ng củ a bạ n, vớ i tù y
chọ n từ nú t Start bạ n sẽ sử dụ ng?
a. Documents
b. All Programs
c. Search
d. Danh sá ch cá c mụ c trong Quick Start
EAUT 43
Câu hỏi ôn tập

5. Khoanh trò n trong hình dướ i đây và o nú t mà bạ n sẽ sử dụ ng trong vù ng


thô ng bá o để hiển thị mà n hình nền ngay lậ p tứ c:

6. Cá ch tố t nhấ t để tắ t máy tính là gì?


a. Nhấ n cô ng tắ c nguồ n trên thù ng máy.
b. Chọ n Shut down từ nú t Start và để cho nó hoà n tấ t quá trình.
c. Nhấ n tổ hợ p phím CTRL+ALT+DELETE hai lầ n
d. Nhấ n ESC.

EAUT 44
Câu hỏi ôn tập

7. Gó i dịch vụ (service pack) là gì?


a. Mộ t tậ p hợ p cá c bả n cậ p nhậ t phầ n mềm.
b. Mộ t hình thứ c củ a phầ n mềm giá n điệp.
c. Mộ t chế độ tắ t máy đượ c thiết kế để tiết kiệm pin
d. Mộ t hệ điều hà nh nhú ng.

EAUT 45

You might also like