Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

MạNg và giao thức IoTIoT

Chatweb :

 Kết nối an toàn


 Trải nghiệm tốt
 Nhắn tin,trao đôi phương tiện với nhau
Nhóm 3:
• Nguyễn Trung Kiên: 20181561 – Tìm hiểu code,tìm hiểu mô hình cho hệ thống
• Nguyễn Đức Huy: 20181527 – Soạn thảo word,liên kết các phần
• Đặng Duy Long: 20181588 – Làm slide,tổng kết code và tóm tắt word

3
I. Kiến thức tổng quan của hệ thống chat:

1. Phạm vi thiết kế :

 Trò chuyện nhóm( tối đa 10 người)

2. Mô hình hệ thống: Không liên kết


Mô hình Client – Server trực tiếp
Client 1 Client 2

Server: nơi cung cấp Chat service


Server
Client: Thiết bị gửi,thiết bị nhận

4
• Chat Client:
 Máy tính,laptop,Phone,vv
 Dùng Chat application: tương tác
 Gửi thông báo,hiển thị dữ liệu,lưu trữ tin nhắn tệp đính kèm vv

• Chat server:
 Một hoặc nhiều máy tính tương đồng:
 Lưu trữ phần mềm,frameworks,cơ sở dữ liệu
 Chịu trách nhiệm với các Clients

Chat server Resources

REST API AWS


WEBSOCKET SERVER

5
• Sơ đồ kiến trúc của một ứng dụng Chat:

6
II. Các giao thức truyền tin được sử dụng trong Chat
• TCP/UDP : (Transmission Control Protocol/User Datagram Protocol)
• WebRTC
• Websocket
• IRC
• XMPP
• MQTT Đều được xây dựng trên TCP/UDP
• SIP/Simple
• AMPQ
• RCS
1. Giao thức TCP:
• Nằm ở tầng Transport
• Giao thức connection – oriented
• Cơ chế đánh đánh số thứ tự
• Hỗ trợ cơ chế full-duplex
• Phục hồi dữ liệu bị mất trên đường truyền

7
• Cấu trúc bản tin của TCP

8
 Source port và destination port(16bit): định danh cho giao thức session nào đó

 Sequence number(32bit): Đánh số thứ tự gói tin

 Acknowledge number(32bit): Báo đã nhận được gói tin và mong nhận được byte mang
STT gói tin

 Header length(4bit): Độ dài header

 Bit reserverd(4bit): Thiết lập = 0

 Checksum(16bit): Kiểm tra lỗi của TCP segment


....

• Cách thức hoạt động:


“Bắt tay 3 bước" (three – way handshake)
 Thiết lập kết nối:

9
Bước 1: A -> B thông điệp SYN Bước 2: B -> A thông điệp SYN-ACK

Bước 3: A gửi lại thông điệp ACK

 Kết nối TCP hoàn tất giữa A và B

10
• Truyền thông sau kết nối:

• Đóng kết nối:

11
• Ưu điểm TCP: • Nhược điểm TCP:
 Độ tin cậy cao  Gói tin lớn
 Phục hồi dữ liệu mất  Tốn nhiều băng thông
 Các segment được đánh số SEQ  Nếu 1 Host mất kết nối thì phải
 Kiểm soát luồng kết nối lại từ đầu
 Kiểm soát tắc nghẽn
 Truyền Pipeline nhiều segment cùng
lúc

2. Giao thức UDP:

• Giao thức truyền tải hướng không kết nối

12
• Cấu trúc bản tin:

 Source port và Destination port(16bit): Định danh secssion


 UDP length(16bit): Chiều dài toàn bộ UDP
 UDP checksum(16bit): sử dụng thuật toán mã vòng CRC
 Data: Dữ liệu tầng

13
• Cách thức hoạt động:
 Không cung cấp kiểm tra lỗi
 Chỉ gửi đến người nhận mà không
đảm bảo có connect hay không
 Giao tiếp nhanh hơn

• Ưu điểm UDP: • Nhược điểm UDP:


 Tốc độ nhanh hơn TCP  Không đảm bảo tính tin cậy
 Hỗ trợ hình trạng (Topology) khi truyền dữ liệu
 Không thực hiện các biện
pháp đánh số
 Không có kiểm soát luồng

14
3. Tổng kết:

15
THANK
YOU !

16

You might also like