Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

Chương 5

Tổ chức lao động theo thời gian


Làm việc linh hoạt
Mô hình thời gian làm việc linh hoạt
 Khái niệm
Thời gian làm việc linh hoạt là tất cả các hình thức
tổ chức lao động, trong đó độ dài, thời điểm và
phân chia thời gian làm việc có sự khác biệt so
với chế độ làm việc theo thời gian bình thường
được quy định trong một thời kỳ làm việc (ngày,
tuần, tháng, năm).
 Mục đích:
- Tối đa hoá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
-Phù hợp với lợi ích của người lao động
 Đặc trưng:
- Các dạng tổ chức TGLV có sự khác biệt
- Sự co giãn nhất thời về độ dài và thời điểm
-Mọi sự biến đổi về TGLV đều được coi là TGLVLH
-…

www.themegallery.com Company Logo


SỰ KHÁC BIỆT CƠ BẢN GIỮA THỜI GIAN
LÀM VIỆC THÔNG THƯỜNG VÀ TGLVLH

- Thời gian làm việc thông thường:


Cứng nhắc, do đó không phù hợp
trong nhiều trường hợp
- TGLVLH: Dễ dàng thay đổi theo
yêu cầu công việc và nhu cầu của
NLĐ

www.themegallery.com Company Logo


Các đặc điểm của thời gian làm việc

 Thông thường:
 Đều đặn
 Đồng loạt
 Độc đoán
 Nhất thể hóa
 Linh hoạt
 Mềm dẻo
 Độc lập
 Không nhất thể hóa

www.themegallery.com Company Logo


Các đặc điểm của thời gian làm việc Thông thường:

 Đều đặn: sự phân chia thời gian lao động trong ngày,
tuần, tháng, năm luôn đều đặn như nhau, không tính
đến sự biến động về yêu cầu khối lượng công việc của
doanh nghiệp cũng như nhu cầu của người lao động.
 Đồng loạt: đặc điểm này thể hiện rõ nhất ở chỗ mọi
người lao động đều bắt buộc phải có mặt đồng loạt khi
bắt đầu ca làm việc và đồng loạt ra về khi kết thúc ca.
 Độc đoán: thời gian lao động chỉ do người sử dụng lao
động quyết định, người lao động không được phép có ý
kiến, phải thi hành theo quy chế nghiêm ngặt.
 Nhất thể hóa: về mặt nguyên tắc, tất cả mọi người lao
động trong doanh nghiệp đều phải nhất loạt thi hành,
tuân thủ các quy định, chế độ về thời gian làm việc như
nhau.
www.themegallery.com Company Logo
Các đặc điểm của thời gian làm việc linh hoạt:

 Không nhất thể hoá: điều này thể hiện rõ nhất


ở sự không trùng khớp giữa thời gian làm việc
của người lao động với thời gian hoạt động của
doanh nghiệp (người lao động có thể đang làm
việc trong khi doanh nghiệp nghỉ). Thời gian làm
việc của người lao động không cố định mà có
thể biến đổi trong ngày, tuần, tháng, năm.
 Mềm dẻo và độc lập: người lao động có khả
năng lựa chọn và quyết định thời gian làm việc
của mình. Thời gian làm việc của từng người lao
động hoặc tổ, nhóm người lao động trong doanh
nghiệp có thể khác nhau, nhưng vẫn đảm bảo
cho doanh nghiệp hoạt động được bình thường.

www.themegallery.com Company Logo


Lợi ích của thời gian làm việc linh hoạt

 Lợi ích đối với người lao động.


 Lợi ích đối với người sử dụng lao
động.
 Lợi ích đối với xã hội.

www.themegallery.com Company Logo


Lîi Ých cña thêi gian lµm viÖc linh ho¹t
Lợi ích của thời gian làm việc linh hoạt

Đối với NLĐ Đối với NSDLĐ Đối với xã hội


Lợi ích kinh tế Lợi ích tổ chức
- Phù hợp với cuộc - Đáp ứng tốt hơn - Nâng cao tính hấp - Tăng cường tính
sống về nhân lực khi dẫn của công việc tự chủ cho NLĐ
- Giảm thời gian đi lại nhu cầu thay đổi. - Giữ được NLĐ - Giảm được thất
- Nâng cao mong lành nghề… nghiệp.
- Sử dụng có hiệu
muốn làm việc - Giảm bớt được - Giảm ách tắc giao
- Nâng cao tinh thần quả hơn phưương
tiện SX. việc chuyển đổi LĐ thông.
làm việc - Giảm bớt thời gian - Có ý nghĩa về
- Nâng cao tinh thần - Giảm bớt “thời
ngừng việc. chính trị – xã hội.
trách nhiệm. gian phải làm thêm
- Giải quyết dễ hơn VD: tạo đk để NLĐ
- Có điều kiện tốt hơn giờ”.
để thực hiện kế vấn đề “người thay tham gia làm việc và
- Tránh việc xa thải thế” khi cần thiết rút lui dễ dàng hơn
hoạch riêng tư (làm
NLĐ
nhiều nơi)

www.themegallery.com Company Logo


Các mô hình thời gian làm việc linh hoạt

 Mô hình xê dịch thời gian làm việc:


- Linh hoạt về thời điểm: thời gian bắt buộc phải có
mặt (thời gian cứng) và thời gian được xê dịch.
- Được áp dụng chủ yếu ở các nước phát triển
 Mô hình thời gian làm việc không đầy đủ:
- Linh hoạt về độ dài thời gian: giờ/ ngày; ngày/ tuần
tuần/ tháng…
- Các loại mô hình: đều đặn; không đều đặn; không
theo quy luật; kết hợp 2 tiêu thức

9
Các mô hình thời gian làm việc linh hoạt

 Mô hình xê dịch thời gian làm việc:


Tổng thời gian làm việc đầy đủ, thời
điểm bắt đầu, kết thúc, nghỉ ngơi thay
đổi
 Mô hình thời gian làm việc không
đầy đủ:
Tổng thời gian làm việc ít hơn so với
thực tế.

www.themegallery.com Company Logo


Mô hình xê dịch thời gian làm việc

 Thời gian làm việc của người lao động


trong một thời kỳ làm việc (ngày, tuần,
tháng, năm) ở đây bao gồm hai phần:
phần thời gian bắt buộc người lao động
phải có mặt tại nơi làm việc và phần
thời gian họ được phép xê dịch (trong
khoảng thời gian được phép xê dịch này,
người lao động không nhất thiết phải có
mặt tại nơi làm việc).

www.themegallery.com Company Logo


Đặc điểm của mô hình xê dịch TGLV
 Bao gồm 2 phần: TG cứng và TG xê dịch
 Xê dịch thời gian theo các hình thức khác nhau
 Quy định việc thanh toán bù trừ thời gian thừa
– thiếu: lượng thời gian thừa – thiếu tối đa
 Có sự thoả thuận giữa NSDLĐ và NLĐ:
Thường thể hiện bằng văn bản về các điều
kiện như TG cứng, TG mềm, số giờ làm việc tối
đa trong một ngày …
 Tạo ra cả thuận lợi và khó khăn cho NSDLĐ và
NLĐ

www.themegallery.com Company Logo


Ví dụ mô hình xê dịch TGLV

 Bao gồm 2 phần: TG cứng và TG xê dịch

Tc
Txd Txd

7h 9h 15h 18h

www.themegallery.com Company Logo


Ưu điểm và nhược điểm của mô
hình xê dịch TGLV đối với NLĐ
Ưu điểm: Nhược điểm:
- Tạo đk thuận lợi cho NLĐ - Ít có thời gian làm
trong cuộc sống, nghỉ thêm giờ
ngơi, làm thêm… - Ít có thời gian gặp gỡ,
- Tránh được ách tắc giao trao đổi với đồng
thông nghiệp
- Tự do hơn và có trách
nhiệm với công việc hơn
www.themegallery.com Company Logo
Ưu điểm và nhược điểm của mô hình
xê dịch TGLV đối với NSDLĐ
Ưu điểm: Nhược điểm:
 Phù hợp khi mức độ Tăng chi phí kiểm tra
công việc hay biến đổi NSDLĐ thường phải
 Nâng cao hiệu quả sử có mặt nhiều hơn
dụng MMTB Tăng chi phí bàn giao
 Loại bỏ được thời gian công việc
chờ việc phải trả lương Mất chi phí đào tạo, bồi
 Tiết kiệm được tiền trả dưỡng cho cán bộ tổ
thêm giờ chức, kiểm tra…
www.themegallery.com Company Logo
Khái quát về các dạng mô hình xê dịch TGLV

 Xê dịch thời gian ngày làm việc:


- Xê dịch thống nhất cho một kỳ làm việc
- Xê dịch cho từng ngày làm việc với một TG
cứng
- Xê dịch cho từng ngày làm việc với hai TG cứng
 Xê dịch thời gian làm việc trong tuần
 Xê dịch thời gian làm việc trong tháng
 Xê dịch thời gian làm việc trong năm
 Mô hình xê dịch hoàn toàn linh hoạt và mô
hình linh hoạt kết hợp với cứng nhắc

www.themegallery.com Company Logo


Mô hình TGLV không đầy đủ
 Chế độ thời gian làm việc không đầy đủ
là những chế độ làm việc không trọn thời
gian, có nghĩa là trong đó những người
lao động làm công ăn lương có độ dài
thời gian làm việc thấp hơn độ dài
thời gian làm việc của những người
lao động tương tự làm đầy đủ thời
gian. Độ dài thời gian làm việc đầy đủ ở
đây, thường được tính theo tuần hoặc
tính trung bình cho một thời kỳ làm
việc nhất định nào đó.

www.themegallery.com Company Logo


Mô hình TGLV không đầy đủ
 Số giờ làm việc ít hơn số giờ làm việc
theo chế độ thời gian làm việc đầy đủ
 Tiền công thường ít hơn so với người
làm việc theo chế độ thời gian đầy đủ
 Các dạng mô hình: thời gian đều đặn,
không đều đặn, có quy luật, không quy
luật, công việc một lần…, các dạng mô
hình kết hợp

www.themegallery.com Company Logo


Ưu điểm và nhược điểm của mô hình TGLV
không đầy đủ đối với NLĐ
Ưu điểm: Nhược điểm:
- Có nhiều thời gian dành cho - Thu nhập thấp hơn
cuộc sống riêng hơn - Khó thực hiện chế độ
- Tạo điều kiện để người có trình bảo hiểm xã hội, hưu trí
độ phát huy được khả năng của - Ít được hưởng các chế
mình độ phúc lợi như nghỉ
- Tạo điều kiện để phát triển phép, nghỉ mát, thai
những công việc có tính mùa vụ sản…
- Tạo điều kiện tham gia làm việc
cho những người không thể làm
việc đầy đủ

www.themegallery.com Company Logo


Ưu điểm và nhược điểm của mô hình TGLV
không đầy đủ đối với NSDLĐ
Ưu điểm: Nhược điểm:
Đáp ứng được mong Tăng thêm chi phí quản
muốn làm chủ thời gian của lý, giám sát…
NLĐ Tăng chi phí an toàn, vệ
Dễ thay đổi quy mô LLLĐ sinh lao động…
Có khả năng thay thế lao Tăng chi phí đào tạo,
động khi cần thiết tuyển dụng
Không phải sa thải nhân
công
…

www.themegallery.com Company Logo


Các mô hình TGLVLH trên thế giới

Mô hình “thời gian làm việc không đầy đủ kiểu


nhiều người lao động phân công nhau chỗ
làm việc”:
- Áp dụng rộng rãi ở CHLB Đức
- Đặc trưng: số NLĐ > số chỗ làm việc
- NLĐ nghỉ luân phiên
- Thời gian lao động được tính theo số giờ/
tuần

www.themegallery.com Company Logo


Mô hình 6 lao động – 5 chỗ làm việc: TGLĐ
bình quân 37,5 h/tuần
C«ng TuÇn 1 TuÇn 2 TuÇn 3
nh©n Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN
A 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
B 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
C 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
E 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
F 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9

C«ng TuÇn 4 TuÇn 5 TuÇn 6


nh©n Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN Hai Ba T­ N¨m S¸u B¶y CN
A 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
B 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
C 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
D 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
E 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
F 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9

www.themegallery.com Company Logo


Các mô hình “làm việc tại nhà”

 Hợp đồng lao động với lao động chất


xám…: NLĐ có thể ký hợp đồng với nhiều
NSDLĐ
 Khoán sản phẩm cho NLĐ
 NLĐ nhận gia công
 Đặt hàng với NLĐ: được cấp hoặc không
được cấp công cụ lao động
 Các hình thức hỗn hợp khác

www.themegallery.com Company Logo


Chương 6
Hoàn thiện công tác tổ chức lao động
trong doanh nghiệp

www.themegallery.com Company Logo


I. BỘ PHẬN LÀM CÔNG TÁC TỔ CHỨC
LAO ĐỘNG (Sinh viên tự nghiên cứu)
II. Đánh giá trình độ tổ chức lao động
 Khái niệm:
Đánh giá trình độ tổ chức lao động là
xác định xem lao động của công nhân,
viên chức trong doanh nghiệp với các
điều kiện tổ chức - kỹ thuật cụ thể của
sản xuất - kinh doanh được tận dụng hợp
lý đến mức nào.
Đánh giá trình độ tổ chức lao động

 Yêu cầu của việc đánh giá: Phân tích


và đánh giá chính xác trình độ tổ chức lao
động hiện tại của DN:
- Nghiên cứu trình độ tổ chức lao động hiện
tại, so sánh với thực tiễn, phát hiện những
khâu yếu nhất trong công tác tổ chức lao
động, quản lý sản xuất
- Xây dựng, áp dụng các biện pháp cho
phép lao động của công nhân thực hiện
thuận lợi, có năng suất, hứng thú và đạt
hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ

TTN
a. Hệ số thời gian có ích KT =
Tca
Trong đó: 
KT : Hệ số thời gian có ích
TTN : Thời gian tác nghiệp
Tca : Thời gian của 1 ca làm việc

www.themegallery.com Company Logo


Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ
Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ
Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ

www.themegallery.com Company Logo


Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ

www.themegallery.com Company Logo


Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá trình độ TCLĐ

Company Logo
Ngoài ra còn áp dụng các hệ số sau:
(SV tự ngiên cứu)
- Hệ số sử dụng trình độ thành thạo của
công nhân (Kth)
- Hệ số bận việc của người lao động (Kbv)
- Hệ số phục vụ nhiều máy (Knm)
- Đánh giá trình độ tổ chức lao động của
một bộ phận, phân xưởng

www.themegallery.com Company Logo


PHƯƠNG PHÁP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC LAO ĐỘNG
(SV tự ngiên cứu)

 Hoàn thiện TCLĐ được chia thành 3


giai đoạn
- Nghiên cứu TCLĐ hiện tại
- Xây dựng các biện pháp TCLĐ
- Áp dụng các biện pháp TCLĐ
LẬP KẾ HOẠCH CÁC BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN TCLĐ
(SV tự ngiên cứu)
1. Các yêu cầu đối với lập kế hoạch
 Tính liên tục
 Tính tổng hợp
 Tính tối ưu
2. Các chỉ tiêu kế hoạch và tính toán các
biện pháp hoàn thiện TCLĐ
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP
HOÀN THIỆN TCLĐ (SV tự ngiên cứu)
1. Hiệu quả kinh tế
- Tăng NSLĐ do giảm thời gian lãng phí
- Tăng NSLĐ do tăng độ dài TGLV có năng suất cao do cải
thiện ĐKLĐ
- Hiệu quả kinh tế hàng năm
Tính thông qua mức tiết kiệm do hạ giá thành sản phẩm
Hn = (G1 - G2­) x Q2 - Ktc x Cp
 Trong đó:
Hn: Hiệu quả kinh tế hàng năm
G1, G2 : Giá thành 1 ĐVSP trước và sau khi áp dụng các
biện pháp
Q2­ : Khối lượng sản phẩm sau khi áp dụng biện pháp
Ktc: Hệ số tiêu chuẩn của hiệu quả kinh tế, được tính như
một đại lượng nghịch đảo của thời gian thu hồi vốn.
Cp : Chi phí để áp dụng các biện pháp
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP
HOÀN THIỆN TCLĐ

2. Hiệu quả về chính trị – xã hội


 Tạo ra sự hứng thú tích cực và xây dựng được
những quan điểm đúng đắn đối với lao động
 Làm xuất hiện những hứng thú, sáng tạo
trong lao động
 Phát huy được khẳ năng, sở trường, chuyên
môn nghề nghiệp của NLĐ
 Tăng dần khả năng làm việc của con người
 Tạo ra các tập thể lao động tốt, giảm sự di
chuyển, biến động sức lao động
Bài tập
1. Hệ số phân công lao động (Kpc) của phân
xưởng X là 0,8965; Hệ số phân công lao
động (Kpc) của phân xưởng Y là 0,8915 thì
có thể đánh giá:
A. Trình độ phân công lao động của X thấp hơn Y
B. Thời gian không sản xuất của X cao hơn Y
C. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X
cao hơn Y
D. Thời gian không sản xuất của Y cao hơn X
Bài tập
2. Hệ số phân công lao động (Kpc) của công
nhân Y trong phân xưởng X là 0,955; Hệ số
phân công lao động (Kpc) của phân xưởng X
là 0,896 thì có thể đánh giá:
A. Trình độ phân công lao động của công nhân
thấp hơn so với phân xưởng
B. Thời gian không sản xuất của công nhân cao
hơn so với phân xưởng
C. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của công
nhân cao hơn phân xưởng
D. Mức độ chuyên môn hóa của công nhân Y cao
hơn so với phân xưởng
Bài tập
3. Hệ số hiệp tác lao động (Kht) của phân
xưởng X là 0,9122; Hệ số hiệp tác lao động
(Kht) của phân xưởng Y là 0,9029 thì có thể
đánh giá
A. Trình độ hiệp tác lao động của X thấp hơn Y
B. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X
cao hơn Y
C. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X
thấp hơn Y
D. Trình độ hiệp tác lao động của X cao hơn Y
Bài tập
4. Phân xưởng có 55 người; Tlppv trung
bình của các nhóm: 18 người là 60 phút/ca,
24 người là 72 phút/ca, 13 người là 53
phút/ca. Hệ số hợp tác lao động (Kht) của
phân xưởng là.....

5. Phân xưởng có 60 người; Tksx trung bình


của các nhóm: 21 người là 50 phút/ca, 14
người là 62 phút/ca, 25 người là 43
phút/ca. Hệ số phân công lao động (Kpc)
của phân xưởng là.....

You might also like