Professional Documents
Culture Documents
c7- Quản Trị Tài Chính Đối Với Doanh Nghiệp Khởi Nghiệp
c7- Quản Trị Tài Chính Đối Với Doanh Nghiệp Khởi Nghiệp
● Quản lý tài chính doanh nghiệp là quản lý các mối quan hệ giá trị (tiền tệ) phát sinh trong nội
bộ doanh nghiệp và giữa doanh nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế
- Quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước: DN thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước; hoặc
khi NN góp vốn vào DN
- Quan hệ giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính: DN tìm kiếm các nguồn tài trợ
- Quan hệ giữa doanh nghiệp với các thị trường khác: thị trường hàng hóa, thị trường sức
lao động
- Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp: giữa bộ phận sản xuất- kinh doanh, giữa cổ đông-
người quản lý, giữa quyền sử dụng vốn- quyền sở hữu vốn
7.1.2 Mục tiêu
● Mục tiêu: Tối đa hoá giá trị tài sản cho các chủ sở hữu
Phân chia thu nhập cho các chủ thể có liên quan:
● Thanh toán nghĩa vụ theo luật định: thuế, lệ phí
● Theo Cam kết hợp đồng: tiền hàng, tiền lương, tiền vay
● Phần thu nhập của người chủ sở hữu DN: được chia theo
điều lệ DN
● Nghĩa vụ tích luỹ: phần Lợi nhuận giữ lại để thực hiện việc
tái đầu tư
7. 2. 3 Các hình thức thu nhập
1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Bằng Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
Doanh thu
● Doanh thu: thu nhập ban đầu do các hoạt động kinh doanh dưa lại,
chủ yếu thông qua việc bán hàng
HÀ
SẢ
N
G
N
TỒ
PH
N
ẨM
KH
Í
H
IP
DỞ
O
CH
DA
NG
2 Thu nhập từ hoạt động tài chính
● Thu nhËp tµi chÝnh:
Thu tõ thÞ trưêng tµi chÝnh th«ng qua viÖc chuyÓn nhưîng quyÒn sö dông
vèn hay hưëng quyÒn sö dông vèn b»ng c¸c tµi s¶n tµi chÝnh
3 Thu nhập từ hoạt động bất thường
● Thu nhËp bÊt thưêng
Kho¶n thu nhËp kh«ng thưêng xuyªn liªn quan ®Õn c¸c ho¹t ®éng thưêng
xuyªn ( trî gi¸, ®Òn bï ...) hoÆc ®Õn c¸c kho¶n chuyÓn nhưîng Tµi s¶n c¸c
lo¹i, khÊu hao, dù phßng...
4 Tổng thu nhập
- Lãi vay
Thu nhËp thuÇn tõ ho¹t ®éng SXKD Thu nhËp ngoµi ho¹t ®éng SXKD
Thuế
L·i rßng
TÝchluü
TÝch luürßng
rßng L·i kh«ng chia Chñ së
h÷u
Tr¶
gèc
7.3.1 Đầu tư cho hoạt động sản xuất kinh doanh
● QĐ Đầu tư: Trả lời được những câu hỏi
● Qui mô tối ưu cho DN là bao nhiêu?
● Những tài sản nào là cần thiết phải đầu tư?
● Những tài sản nào là cần thiết phải thanh lý?
● QĐ Sử dụng: Trả lời được những câu hỏi
● Sử dụng tài sản có hiệu quả như thế nào?
● Trách nhiệm của nhà quản lý tài chính ntn đối với các tài sản lưu động và tài
sản cố định?
7.3.1.1 Tài sản
Tài sản: là những gì có giá trị và được doanh nghiệp sử dụng để tạo ra giá trị trong tương lai.
Bao gồm:
● Tài sản dài hạn (cố định): là 1 bộ phận của TLSX, là tài sản có giá trị và hình thái ít thay đổi.
Đặc điểm:
Tham gia nhiều lần vào quá trình sản xuất, giá trị được chuyển dần vào sp dưới hìnhthức khấu hao;
giá trị lớn (>10 triệu VND), thời gian sử dụng lâu dài (>1 năm hoặc >1 chu kỳ kinh doanh)
● KhÊu hao tµi s¶n cè ®Þnh
● TrÝch mét phÇn gi¸ trÞ TSC§ chuyÓn vµo gi¸ trÞ s¶n phÈm trong suèt thêi gian sèng cña TS; t¹o tÝch luü ®Ó
t¸i ®Çu tư vµ t¹o chi phÝ lµm gi¶m thuÕ thu nhËp.
● Ph¬ng ph¸p tÝnh khÊu hao: trung b×nh hµng n¨m
● = Nguyªn gi¸ / sè năm sö dông
Tài sản cố định (tiếp)
Bao gồm:
● Nợ phải trả: là nguồn vốn mà doanh nghiệp có nghĩa vụ phải hoàn
trả cho chủ của nó sau một khoảng thời gian nào đó
● chiếm dụng phải trả lại và chiếm dụng ko trả lại
● Vay của cá nhân và tổ chức; ngắn hạn, dài hạn
● Phân loại nợ phải trả:
● Nợ ngắn hạn: nợ phải trả trong vòng 1 năm
● Nợ dài hạn: các khoản nợ có thời hạn thanh toán trên 1 năm
3.2.2 Nguồn vốn chủ sở hữu
● Nguồn vốn do các chủ sở hữu đầu tư đóng góp và bổ sung từ kết quả sản xuất
kinh doanh
● Chủ sở hữu là những người góp vốn để hình thành và duy trì hoạt động của doanh nghiệp
● nguồn vốn: NV ban đầu và nguồn vốn tích luỹ
● Nguồn vốn kinh doanh: hình thành TSDH, TSNH đang dùng vào kinh doanh
● Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: dùng vào xây dựng, mua săm, lắp đặt TSDH
● Các quỹ của doanh nghiệp: hình thành với các mục đích khác nhau ngoài kinh doanh. VD: đầu
tư phát triển, dự phòng tài chiíh, khen thưởng…
● Lãi chưa phân phối
● Công cụ huy động vốn: Trái phiếu, Cổ phiếu
Trái phiếu và Cổ phiếu
● Trái phiếu: là chứng nhận nợ dài hạn do doanh nghiệp phát hành để huy động vốn
tài trợ cho hoạt động của mình
Lãi cố định
Có kỳ hạn
Thu hồi gốc
Không có quyền sở hữu đối với DN
● Cổ phiếu: là chứng nhận đầu tư và sở hữu một phần trong công ty cổ phần
Lợi tức kỳ vọng
Không kỳ hạn
Không thu hồi gốc
Có quyền sở hữu đối với DN
7.4 Đánh giá tình hình tài chính Doanh nghiệp
Mục tiêu của HĐ Tài chính
7.4.1 An toàn
Tiền mặt
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Nợ ngắn hạn Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Khả năng thực hiện các nghĩa vụ trả nợ ngắn hạn. Các tỷ số
so sánh giữa kết quả hoạt động với các loại vốn kinh doanh
Nếu không trả lời được 2 câu hỏi này, bạn sẽ:
(i) Phải giảm quy mô của công việc kinh doanh
(ii) Hoãn lại việc khởi sự kinh doanh
(iii) Nhượng lại ý tưởng kinh doanh
Xác định vốn khởi sự
Tỷ suất lợi
nhuận vốn
đầu tư
Quyền
Rủi ro tài
kiểm soát
chính
DN
Ví dụ về lựa chọn cách thức huy động vốn
Một người chủ đã đầu tư 10 tỷ đồng cho việc mở công ty sản xuất bột
giấy và còn thiếu 10 tỷ đồng nữa để hoàn thiện toàn bộ các khoản mục
đầu tư. Ông có 2 sự lựa chọn:
(1) Một nhà đầu tư khác sẵn sàng cung cấp phần vốn thiếu với điều
kiện hưởng 30% cổ phần công ty (mặc dù đóng góp bằng nhau
nhưng do không bỏ công sức nhiều trong xây dựng công ty nên
nhận mức cổ phần ít hơn)
(2) Nếu vay ngân hàng, lãi suất tiền vay là 10%/năm
Bạn hãy đánh giá từng cách thức huy động vốn.
Đánh giá từng cách thức huy động
Thứ 1: tỷ suất lợi nhuận vốn đầu tư của chủ sở hữu
Kế hoạch
Ước tính
doanh thu,
Phươngdoanh thu chi phí
pháp
định giá
Kế hoạch lưu
chuyển tiền mặt
Liệt kê các sản phẩm/dịch vụ DN của
bạn sẽ bán
Tìm hiểu xem bạn đang làm ra tiền hay làm mất tiền
Tháng 6 7 8 9 10 11 12
Doanh thu
Chi phi (CPHD, Khấu hao, Lai
vay)
- Nguyên vât liệu
- Nhân công
- Khấu hao
- Marketing
- Tiền điện, nước
- Bảo hiểm
-……
Tổng chi
7.5.2.2 Kế hoạch lưu chuyển tiền mặt
Tháng 6 7 8 9 10 11 12
Dư tiền mặt đầu tháng
Doanh thu
Phải thu của khách hàng
THU
Thu khác
Tổng thu
Mua hàng
Nhân công
CHI
Tiền điện, nước
…..
Tổng chi
Dư tiền mặt cuối tháng
7.5.3 Đánh giá hiệu quả tài chính
Giá trị
Thời gian
hiện tại
hoàn vốn
thuần
Tỷ suất hoàn
vốn nội tại
7.5.3.1 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
• Giá trị hiện tại thuần của dòng tiền mặt sau thuế của dự án
là tổng giá trị quy về hiện tại của các khoản tiền ở các thời
điểm trong tương lai của dự án
• Hệ số chiết khấu của dòng tiền là chi phí vốn bình quân của
dự án
• Tỷ suất hoàn vốn nội tại thể hiện khả năng sinh lời của dự
án dưới góc nhìn là tỷ suất lợi nhuận trên vốn mà dự án có
thể tạo ra trong điều kiện toàn bộ lợi nhuận được tạo ra
trong thời gian thực hiện dự án được đầu tư trở lại