Sv-Tich Phan Bat Dinh

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 50

TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

ĐỊNH NGHĨA

F(x) là nguyên hàm của f(x) trong (a, b) F’(x) = f(x)

f(x)dx = F(x) + C : tích phân bất định


BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

dx dx 1 x
1/  2
 arctan x  C 2/  2 2
 arctan  C
1 x a x a a
dx dx x
3/   arcsin x  C 4/   arcsin  C
1 x 2 2
a x 2 a
dx
5/   ln x  x 2  k  C
x2  k
2
x a x
6 /  a  x dx 
2 2 2 2
a  x  arcsin  C
2 2 a
x 2 k
7 /  x  kdx 
2
x  k  ln x  x 2  k  C
2 2
BẢNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM

8 /  chx dx  shx  C
9 /  shx dx  chx  C
dx
10 /  2  thx  C
ch x
dx
11 /  2  cothx  C
sh x
dx x
12 /   ln tan  C
sin x 2
dx  x 
13 /   ln tan     C
cos x 2 4
Ví dụ

dx x
 2
 arcsin  C
2
4x

dx 1 x
 x 2  4  2 arctan 2  C

x x x 1 x
 3 e dx   (3e) dx  ln 3  1(3e)  C
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

1. Đổi biến:

Đổi biến 1: x = u(t)  dx = u’(t) dt


f(x) dx = f(u(t))u’(t) dt

Đổi biến 2: u(x) = t u’(x) dx = dt


f(u(x))u’(x) dx = f(t) dt

2. Tích phân từng phần:


u(x)v’(x) dx = u(x)v(x) ­u’(x)v(x) dx
Ví dụ

2 x3 1 x3 1 x3
x
3
e dx   e d(x )  e C
3 3

x
arctan 1 x  x
2 dx
 4  x2   arctan d  arctan 
2 2  2
Một số lưu ý khi dùng tp từng phần

Pn ( x ) là đa thức bậc n.

 Pn .ln( x )dx
dv  Pndx, u là phần còn lại
 Pn .arctan xdx
 Pn .arcsin xdx
x
 Pn .e dx u  Pn ( x ), dv là phần còn lại
 Pn .sin xdx
Ví dụ
dx
u  arcsin x  du 
I   arcsin xdx 1 x 2
dv  dx , chon v  x

2
xdx 1 d (1  x )
I  x arcsin x    x arcsin x  
1 x2 2 2 1 x2

1
 x arcsin x  1  x 2  C
2
TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ

Nguyên tắc: chuyển về các tích phân cơ bản

dx ( Ax  B )dx
 ( x  a)m ,  x 2  px  q

Trong đó: * m là các số tự nhiên,


* Các tam thức bậc 2 có = p2 - 4q< 0
Tích phân các phân thức cơ bản

dx
 x  a  ln x  a  C

dx 1 1
 ( x  a)m  1  m ( x  a)m1  C (m > 1)
Tích phân các phân thức cơ bản

( Ax  B )dx
 x 2  px  q Đạo hàm của MS (lấy hết Ax)

A 2x  p  Ap  dx
  2 dx   B   2
2 x  px  q  2  x  px  q

2x  p du
 x 2  px  q dx   u  ln u  C
Tích phân các phân thức cơ bản

dx dx
 x 2  px  q  2
x  p  q p
2
 
 2 4

dv 1 v
 2 2
 arctan  C
v a a a
Ví dụ
x- 1
ò x2 - x+ 1
dx

1 2x - 1 æ1 ö dx
= ò dx + çç - ÷
ø÷ò x 2 - x + 1

2 x2 - x + 1 è2

1 2 1 dx
= ln( x - x + 1) - ò 2
2 2 æ 1ö 3
÷
ççx - ÷ +
è 2ø÷ 4
1
1 1 2 x -
2
= ln( x - x + 1) - . arctan2. 2+ C
2 2 3 3
Tích phân các phân thức cơ bản

( Ax  B )dx A (2 x  p)dx Ap dx
 ( x 2  px  q)n  2  ( x 2  px  q)n  ( B  2 ) ( x 2  px  q)n

(2 x  p)dx du
 ( x 2  px  q)n   un

dx dv
 ( x 2  px  q)n   (v 2  a2 )n  I n
1  v 
I n1  2 2 2 n
 (2n  1) I n 
2na  (v  a ) 
Chứng minh quy nạp In

dx u  ( x 2
 a 2 n
)  du   2 nx ( x 2
 a 2  n 1
) dx
In   2
( x  a 2 ) n dv  dx , choïn v  x

I n  x ( x 2  a 2 )  n  2n  x 2 ( x 2  a 2 )  n1 dx

I n  x ( x 2  a 2 )  n  2n  ( x 2  a 2  a 2 )( x 2  a 2 )  n1 dx
 x ( x 2  a 2 )  n  2n  ( x 2  a 2 )  n dx  2na 2  ( x 2  a 2 )  n1 dx

I n  x ( x 2  a 2 )  n  2nI n  2na 2 I n1

1  x 
 I n1  2 2 2 2
 (2n  1) I n 
2na  ( x  a ) 
ĐỊNH LÝ PHÂN TÍCH

p( x )
Hàm hữu tỷ: f ( x )  m n 2 r
( x  a) ( x  b) ( x  px  q )
Với đa thức ở tử có bậc nhỏ hơn mẫu và tam
thức ở mẫu có  < 0, sẽ được phân tích ở dạng

A1 A2 Am B1 Bn
f (x)    ...  m
  ... 
x  a ( x  a) 2
( x  a) x b ( x  b) n
C1x  D1 C2 x  D2 Cr x  Dr
 2  2  ...  2
x  px  q ( x  px  q ) 2
( x  px  q )r
MỘT SỐ VÍ DỤ PHÂN TÍCH

2x  1 2x  1 A B
f (x)  2   
x  2 x  3 ( x  1)( x  3) x  1 x  3
Tính A: nhân 2 vế với (x-1), sau đó thay x bởi 1
x 1
2x  1 B 1
 A ( x  1)  A 
x 3 x 3 4
Để tính nhanh, trong biểu thức 2 x  1
( x  1)( x  3)
Che (x-1) rồi cho x = 1 ta tìm được A

Tính B: nhân 2 vế với (x+3), sau đó thay x bởi -3


(hoặc che x+3 trong phân thức ban đầu) B = 7/4
2x  1 A B C
f (x)    
( x  1) ( x  3) x  1 ( x  1) x  3
2 2

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1


2x  1 A 1/ 4 C
f (x)    
( x  1) ( x  3) x  1 ( x  1) x  3
2 2

Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3


2x  1 A 1/ 4 7 / 16
f (x)    
( x  1) ( x  3) x  1 ( x  1)
2 2
x 3
Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x 


2x  1 A 1/ 4 7 / 16
f (x)    
( x  1) ( x  3) x  1 ( x  1)
2 2
x 3
Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x 


2x  1 A 1/ 4 7 / 16
f (x)  x x x x
2
( x  1) ( x  3) x  1 ( x  1) 2
x 3
Tính B: vế trái che (x-1)2, sau đó thay x bởi 1

Tính C: vế trái che (x + 3), thay x bởi -3

Tính A: nhân 2 vế với x rồi cho x 

7 A
7
0  A0
16 16
Sử dụng nguyên tắc chung

Quy đồng mẫu số và đồng nhất tử số 2 vế

2x  1 A Bx  C
f (x)  2   2
( x  x  1)( x  3) x  3 x  x  1
2
2 x  1  A( x  x  1)  (Bx  C )( x  3)
2
 2 x  1  ( A  B ) x  ( A  3B  C ) x  A  3C

A  B  0  A  1
 
  A  3B  C  2  B  1
 A  3C  1 C  0
 
Ví dụ tính tích phân

2x  1
 ( x  1)2 ( x  3)dx

7 / 16 1/ 4 7 / 16
 dx   dx   dx
x 1 ( x  1) 2
x 3

7 1 1 7
 ln x  1   ln x  3  C
16 4 x  1 16
2x  1 dx xdx
 ( x 2  x  1)( x  3) dx   x  3   x 2  x  1

1 (2 x  1)dx 1 dx
  ln x  3   2  
2 x  x 1 2  2
1 3
x   
 2 4
  ln x  3 1 2
 ln( x  x  1)
2
1 2 x 1/ 2
 arctan C
2 3 3/2
TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ

 m1 m2

 ax  b  n1
 ax  b  n2
 
R x,   , 
  cx  d   cx  d 


 

trong đó m1, n1, m2, n2 là các số nguyên.

Phương pháp chung: đặt


n ax  b
t  n là BSCNN(n1, n2)
cx  d
Ví dụ

2
3
( x  1)  x m1 2 m2 1
I dx  , 
x 1 n1 3 n2 2

6
t  x 1 5
 dx  6t dt

4 6
t  t 1 5
I 3
6t dt  6  t  t  t  dt
6 8 2
t
dx x  1 dx
I  3
3
( x  1)( x  1) 2 x 1 x 1

3
3 x 1 t 1 6t dt 2
t  x 3  dx  3
x 1 t 1 (t  1) 2

2
1 t dt dt
I  6  t 3 3 2
 3  3
t  1 (t  1) t 1
3
1
t 1
dt dt
I  3  3  3  2
t 1 (t  1)(t  t  1)

dt t2
   2 dt
t 1 t  t 1
Các trường hợp riêng của tích phân Eurler

dx
 2
ax  bx  c

2
ax  bx  cdx

( Ax  B )dx
 2
ax  bx  c  ( Ax  B)
2
ax  bx  cdx

Nguyên tắc chung: đưa về bình phương đúng của


các tam thức dưới căn và áp dụng tp bảng.

2  
2
b  c b 
ax  bx  c  a  x     2 
 2a  a 4a 
( Ax  B )dx A  2ax  b  dx
  
ax  bx  c 2a ax 2  bx  c
2

 Ab  dx
 B  
 2a  ax 2  bx  c

Tương tự cho trường hợp còn lại.


Ví dụ

dx 1 dx
 2
3 x  2 x  1

3  2 1
2
x  x 
3 3

1 dx 1 du
 
3 4  2
 
3  2 2
1
x     u
2
9  3 3
1 du
I 
3  2 2 2
  u
3
1 3
 arcsin u  C
3 2

1 3 1
 arcsin  x    C
3 2 3
Ví dụ

( x  1)dx
 2
3x  2 x  1

1 (6 x  2)dx 4 dx
   
6 2
3x  2 x  1 3 2
3x  2 x  1

1 2 4 1 3 1
  3x  2 x  1  arcsin  x    C
3 3 3 2 3
TỔNG QUÁT

 R  x,
2
ax  bx  c dx
Sau khi đưa tam thức bậc 2 về bình phương
đúng, có thể rơi vào các TH sau:

 R ( u,
2 2
A  u )du  Đặt u = Asint, t [-/2, /2]

 R ( u,
2 2
u  A )du  Đặt u = A/sint, t [-/2, /2]

 R ( u,
2 2
u  A )du  Đặt u = Atant, t (-/2, /2)
Lưu ý

dx
 (x  k ) 2
ax  bx  c

Đặt x – k = 1/u sẽ đưa về dạng

du
 2
a 'u  b 'u  c '
Ví dụ

3
I   ( x  4 x  5) dx   ( x  2)  1 dx
2 3 2

I   (u  1) du
2 3
Đặt u = tant

dt
I 2
(tan t  1) 3
2
cos t
dt cos tdt dv
 5
 2 3
 2 3
cos t (1  sin t ) (1  v )
TÍCH PHÂN TREBUSEV

 x (ax  b) dx
m n p
m,n, p là các sô hữu tỷ

TH 1: p là số nguyên : Đặt x = tk,


k là BSCNN mẫu số của m, n.

TH 2:
m 1 là số nguyên: Đặt axn +b = tk , k là
n mẫu số của p

m 1
TH 2:  p là số nguyên: Đặt bx n +a = tk , k
n là mẫu số của p
VÍ DỤ

dx 2
I m  1, n  1, p  
x ( x  1)
3 2 3
m 1
 0  x 1  t3
n
2
3t
I 3 2
dt
(t  1)t

dt dt (t  2)dt
 3   2
2
(t  1)(t  t  1) t 1 t  t 1
Ví dụ
1
dx m  4, n  2, p  
I 2
4 2
x 1 x m 1 4  1 1
 p   2
n 2 2

Đặt x-2 +1 = t2  -2x-3dx = 2tdt

2dx
I 2
2t (t  1)dt
2
x 1   2  (t 2  1)dt
3 2
x x t
x2
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC

I   sin x cos x dx
m n

* m =2k + 1 I    sin 2k n
x cos x d (cos x )

* n =2k + 1 I   sin x cos x d (sin x )


m 2k

* m, n chẵn: dùng công thức hạ bậc


1
sin x cos x  sin 2 x ,
2
2 1  cos 2 x 2 1  cos 2 x
sin x  , cos x 
2 2
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC

 R (cos x ,sin x )dx


Thay x bởi –x, biểu thức dưới dấu tp không đổi
 t  cos x
Thay x bởi –x, biểu thức dưới dấu tp không đổi
 t  sin x
Thay x bởi +x, biểu thức dưới dấu tp không đổi
 t  tan x
x
Tổng quát:  t  tan
2
VÍ DỤ

I   sin x cos x dx    (1  cos x )cos x d (cos x )


3 4 2 4

   (cos x  cos x ) d (cos x )


4 6

5 7
cos x cos x
  C
5 7

dx
I  3
cos x sin x
cos3 x
I 2
dx
cos x  2sin x
Thay x bởi  - x trong biểu thức dưới dấu tp

cos (  x )
3
d (  x )
cos (  x )  2sin(  x )
2

 cos3 x
 2
(dx )
cos x  2sin x

cos3 x
 2
dx
cos x  2sin x
3
cos x
I 2
dx Đặt x = sint
cos x  2sin x

2
(1  sin x )cos x dx

1  sin 2 x  2sin x
2
1 t
 2
dt
1  t  2t

 2t 
  1  2  dt
 1  t  2t 
dx
I
cos x  sin x  2

x 1 2 x 2
t  tan  dt  (1  tan )dx  dx  2
dt
2 2 2 1 t

1 2dt dt
I 2 2
 2
2t 1 t 1 t t  2t  3
2
 2
2
1 t 1 t
Một dạng đặc biệt của tp hàm lượng giác

a sin x  b cos x  c
 a 'sin x  b 'cos x  c ' dx

Biểu diễn
TỬ SỐ = A (đạo hàm mẫu số) + B(MẪU SỐ) +C

Tìm A, B, C bằng đồng nhất thức.


Ví dụ
sin x  2cos x  3
I  dx
sin x  2cos x  3
sin x  2cos x  3
 A(sin x  2cos x  3)' B (sin x  2cos x  3)  C

 sin x  2cos x  3
 A(cos x  2sin x )  B (sin x  2cos x  3)  C

4 3 6
 A , B , C
5 5 5
4 d (sin x  2cos x  3) 3 6 dx
I   x 
5 sin x  2cos x  3 5 5 sin x  2cos x  3

4 x
ln sin x  2cos x  3 t  tan
5 2

You might also like