Professional Documents
Culture Documents
Nhóm-5 NHTM
Nhóm-5 NHTM
THƯƠNG MẠI
NHÓM 5
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÔNG VIỆC CÁC THÀNH VIÊN
HỌ VÀ TÊN MỤC LỤC
NHIỆM VỤ
Trần Thị Xuân Mai Làm PowerPoint, chuẩn bị nội dung, chuẩn bị câu
hỏi tình huống, tổng hợp nội dung slide.
I. Lan
Lê Thị QUÁ
Anh TRÌNH
LàmRA ĐỜI VÀ PHÁT
PowerPoint, TRIỂN
chuẩn bị CỦA
nội dung, NHTM.
chuẩn bị câu
II. CHỨC NĂNG, PHÂN
hỏi tình LOẠI
huống, tóm CỦA NHTM.
tắt chương.
III. Hải
Trương PHÂNYến LOẠI
LàmNGHIỆP VỤ CỦA
PowerPoint, chuẩnNHTM.
bị nội dung, chuẩn bị câu
IV. CÁC NGHIỆP hỏi tình
VỤhuống, tóm tắt chương.
CỦA NHTM.
TrầnV.
Thị Xuân Làm
THU NHẬP, PowerPoint,
CHI PHÍ, LỢIchuẩn
NHUẬNbị nội dung,
CỦA chuẩnHÀNG.
NGÂN bị phần
Anh câu hỏi trắc nghiệm, thuyết trình .
VI. TÓM TẮT CHƯƠNG
Vũ Quý
VII. Hà
CÂU HỎIChuẩn bị nội
VÀ TÌNH dung, chuẩn bị phần câu hỏi trắc
HUỐNG
nghiệm, tóm tắt chương, câu hỏi tình huống.
Hà Thái Tân Chuẩn bị nội dung, chuẩn bị câu hỏi trắc nghiệm,
chuẩn bị tình huống cuối bài, thuyết trình.
HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG GIAI ĐOẠN
QUÁ TRÌNH RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
HOẠT
HOẠTĐỘNG
BA (
ĐỘNG NGÂN
THẾ KỶ
NGÂN HÀNG GIAI
XVI-XVIII)
HÀNG SƠ ĐOẠN
KHAI
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
HAI ( THẾ KỶ V-X)
Ngân hàngGiai lúc đoạn
này chưacủa ngân
có tên.hàng sơ
Bắt đầu
Hoạt động khai
ghi chéphàng
ngân và theo dõi hoạt
sơ khai động bảo
bao gồm: ngânquản,
hàng
Khoảng 3500 3500 TCN -1800
củahộ
giữ khách
tiền hàng
và đổiqua
tiềnsố hiệu tài
hưởng hoakhoản.
hồng.
TCN 3500 TCN TCN
Hoạt
Áp dụng động ngân hàng
phương phápmang hình thức như những
bù trừ.
Hoạt động Hoạt động Hoạt động
Khôngtiệmcócầm đồ. Sử dụng Có một vài
Chuyển của
ngân, ngân
chuyển khoản được
của áp
ngân dụng.
Hoạtđộng
nhiềuTên củavà hoạt độngphương
tư gọi
liệu ngân hàng phát của
tiện bắt đầu hoạt triểnngân
động từ
ngân hàng sơ hàng giai kỷhàng giai hàng
vềsựđế
Ngânquốc
hoạt La Mã
hàng làm cho
nhiệmđến vụthế
trung bảo
gian V
đểsau
lãnh. Công Nguyên.
tương tự giai
độngkhai
của hàng đãđoạn 2trao đổi đoạn 3 như
Ngân áp dụng nghiệp vụ chiết khấuđoạn hoạthiện đại
thương
ngân hàng TK V-Xnhưng chưa TK XVI-XVIII động ngân
phiếu.
phổ biến
HOẠT
XU
KHÁIĐỘNG
HƯỚNG
NIỆM
VỀ NGÂN
PHÁT
VỀ HÀNG
TRIỂN
NGÂN
NGHIỆP VỤ TRONG
HOẠT
HÀNG
VỀ
GIAI MÔ
ĐOẠNHÌNH
HIỆN ĐẠIHÀNG
ĐỘNG KINH DOANH
THƯƠNG NGÂN
MẠI
Xu hướng
Quốc hữu
Xu hướng
dịchcác
hóa
hướngchuyển
chuyển
chuyển
ngân
từ
chung
hàng.
kinhthông
từ:
doanh tổng hợp sang
Xu từ truyền với nhiều chi nhánhcòn lại
Cung
Ngân
chuyênhàng
ứng trung
các
doanh. ương
dịch vụ thanh toán sang Ngân
cunghàng
úng các
sang chuyên nghiệp.
phương tiện ký thác .
Nhưng hiện nội
naybảng
lại trở lại hoạt
mô hình kinh doanh tổng
Từ hoạt động sang động ngoại
Phát triển từ nghiệp vụ từ bán lẻ sang bán buôn, từ bảng.
hợp nhưng trọn gói.
quản lí tài sản có sang quản lí tài sản nợ và có, sang
nghiệp vụ quốc tế.
Phát triển từ nghiệp vụ cấp tín dụng sang nghiệp vụ
Độc
cácquyền
công cụ phát
tínhành
dụng và ngân Làmhàng.
nhiệm vụ trung gian tài
CHỨC NĂNG CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
Đơn vị thặng dư
CHỨC
vốn
NĂNG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
• Hộ gia đình H
ĐỘ UY
NG
• Các nhà đầu tư
Người gửi
tổ chức Người
Đơnvay
vị thiếu hụt
NGÂN vốn
• Các doanh tiền tiền
HÀNG
nghiệp • Hộ gia đình
THƯƠNG Người nhận
• Chính phủ • Các nhà đầu tư tổ
MẠI
• Người
Nhà đầutrả
tưtiền
nước tiềnchức
PH
ngoài Â
BỔ N
• Các doanh
VỐ Ngườinghiệpbán ngọại
N
Người mua ngọại tệ • Chính phủtệ
• Nhà đầu tư nước
ngoài
Làm trung gian giữa NHTW và công
chúng
NHTM NHTW
NHTW
Công NHTM
chúng
NHTM NHTW
CHỨC NĂNG TRUNG GIAN THANH
Phát hành tiền
Tình hình sản
TOÁN
lượng,giáVÀ CUNG
cả, việc làm ỨNG CÁC DỊCH
Điều chỉnh lãi VỤ
suất
Nhu cầu tiền mặt THANH TOÁN Thay đổi mức dự trữ
Mởcung
Tổng tài khoản tiền
tiền tệ, lãigửi giao dịch bắt
chobuộc
khách
hàng
suất, tỉ giá …
Cung cấp và quản lý các phương tiện thanh
….
toán cho khách hàng
Tổ chức thực hiện thanh toán khi•nhận lệnhđình
Hộ gia
thanh toán của khách • Tổ chức, cá nhân
hàng • NHTM • Các cơ quan địa
Tác động • Các TCTC Tác động phương
NHTW Phản hồi • Các TCTD Phản hồi • Các tổ chức nước
CHỨC NĂNG TẠO TIỀN 1.000 của ông
NHA A
Sau khi tạo lập quỹ dự trữ, giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là
20%, NHA đem toàn bộ số tiền còn lại cho vay.
Đến lược NHB nhận tiền gửi của ông B sẽ tiến hành
trích lập dự trữ bắt buộc 20%, tình hình NHB như sau:
Giả sử số tiền cho vay trên được khách hàng nào đó vay
và trả cho ông B có tài khoản tiền gửi tại NHB. Khi đó, tình
hình ngân hàng B như sau:
Giả sử một khách hàng nào đó vay 640 của ngân hàng
B để thanh toán cho ông C có tài khoản tiền gửi ở
NHC. Khi ấy tình hình tài sản của NHC như sau:
Từ số tiền gửi ban đầu là 1.000, chúng ta có được tổng
số gia tăng tiền gửi, cho vay và dự trữ của các ngân
hàng thương mại như sau:
Áp dụng công thức tính tổng các số hạng của cấp số
nhân, chúng ta có tổng số gia tăng tiền gửi của các NH
là:
CĂNCĂN
7.2.2)
CĂN CỨ
PHÂN
CỨCỨ VÀO
LOẠI
VÀO
VÀO HÌNH
NHTM
QUAN
CHIẾN THỨCTỔSỞ
HỆ KINH
LƯỢC HỮU
CHỨC
DOANH
Ngân hàng bán Ngân hàng bán lẻ:
buôn: Quyền
03
Căn cứ vào
Ngân hàng
lực
nhất
quan hệ tổ
nội sở 02 cứ vào
Căn
chức
Chỉ giao dịch &cung
Ngân chiến lược Kinh cấp cho Chicá
khách
Chỉ giao dịch & cung
NHTM NHTM NHTM
01
Căn cứ vào NHTM cổ doanh nhánh
cấp
nhà hàng, chi
cho tổ chức liên 100%
nhân và đơn vị riêng
ngân
hình thức sở phần vốn
doanh nghiệp
nước nhánh
. doanh lẻ. hàng
hữu nước
nước
Phòng giao ngoài
Ngân hàng vừa bán
dịch ngoài
buôn vừa bán lẻ
Nét đặc biệt được thể hiện:
7.3) HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG
Lĩnh MẠI
vực KD là tiền tệ, tín dụng, dịch vụ NH.
7.3.1) Là doanh
ĐẶC ĐIỂMnghiệp
HOẠTnhưng
ĐỘNG nguồn
KINHvốn chủ yếuCỦA
DOANH là vốnNHTM
huy
động là chính.
Tài sản vô hình chiếm tỉ trọng lớn= tồn tại dưới hình
NHTM là một doanh nghiệp đặc biệt.
thức tài sản tài chính.
Nét
Chịu chi phối lớnđặc
củabiệt
CSTTđược
củathể hiện:
NHTW.
Góp
Cácvốn
chứng
Khai phiếu
thác thị Thành lậpnhư
có giá
trường để công
tìm tíntyphiếu
kiếm Mua trái phiếu, tín phiếu
lợi nhuận.
kho bạc có thể bán ra ngay.
NGHIỆP VỤ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Dịch vụ ngân quỹ
Quản lý tài
sản cố
định
CÁC NGHIỆP VỤ NGOẠI BẢNG
CÁC NGHIỆP
NGHIỆP VỤDÕI
VỤ THEO CAM KẾT
BẢO TÍN TÍN
ĐẢM DỤNGDỤNG
Ngân
Hoạthàng
độngsử dụngbảng
ngoại uy tínlà của
các mình cam kết
hoạt động liênthực
quan hiện
đến
thay
các nghĩa
dạnghàng
Ngân vụ
camthanh
kết toán
đóng haytrò
vai của
là khách
hợp đồng hàng
người tạo nếu
quảnralý,
nguồnkhông
giám thu
sát,
trả được
nhập chonợ ngân hàng nhưng dõilạiviệc
không
chịu
Hợptrách
đồng nhiệm
cam kếttheo
tín dụng đã kíbảođược
đảm ghi tín nhận
dụng
Phân
trên loại:
bảng
thay chocân đốisử
khách kế toán.(tín dụng dự phòng)
hàng.
HMTD chưa dụng
Phân
Trực tiếp:
loại:
Ngoài Thư bảo
nghiệp lãnh hoặc
vụ theo camđảm
dõi bảo kết bảo
bằnglãnh
tiền ngân
Gián
hàng tiếp:
Nghiệp cònThư
vụ bảotíndõi
theo dụng
lãnh của
việc (L/C)
ngân
bảo đảm hàng
bằng tài sản, rủi ro.
Các nghiệp vụ cam kết tín dụng
Nghiệp vụ theo dõi bảo đảm tín dụng
7.5 QUẢN
7.5.2
7.5.1 QUẢNLÝ
QUẢN LÝNGUỒN
LÝ VỐN
VỐN KINH
NGUỒN VÀ SỬ
VỐNDOANH
KINH
DỤNG NGUỒN VỐN CỦA NHTM
DOANH
Rủi ro thị
Rủi ro tín dụng Rủi ro thanh toán trường
Quản lýQuản
vốn lýtựnguồn
có,xác địnhQuản
tỷ lệ lý vốn kinh
Quản lýQuản
tài sản nợ,nhập,
lý thu quảnchilý
an toàn tối thiểu:
vốn kinh doanhhệ số rủi ro,doanh phílãi
chi phí và suất,
phân cơ
phốicấu,
lợi
trích lập dự phòng nhuận
quy mô NHTM
Rủi ro lãi suất Rủi ro thu nhập Rủi ro phá sản
RỦI RO THỊ
RỦI RO THANH TÍN
LÃI
TRƯỜNG
DỤNG
TOÁN
SUẤT
+ Tỷ số gía trị sổ sách so với
+ -Do
Tỷ
giásốthịgiữa
rủi vềvốn
nợgiá
trường
ro quá
tín
củavàhạn,xóa
dụng,…
tài
rủisản
ro về
nợđầu
so
ước
tái với
ròng,…so
tính tổng tàivới
tư: sảntổng dư nợ
hoặc
+ +TỷTỷsốsốtổng
cho vốn
vay
giữa chủ
tàivà sở
chứng
sản hữucảm
nhạy
+ với
Tỷ số
khoán
nguồngiữa
hoặc tàinguồn
vốn sản
nhạycó khảvới
vốn
cảm
+ Tỷ
năng
lãi số
suấtthanh
giữa dưtoán
cố định nợsongay
cho
vớivay,…
và
lãitài
soTỷvới
sản
+suất nợ
thảvốn
số đến
nổitự
tiền hạncóthanh
không đượctoán
bảo
theo
+ hiểm
Tỷ từng
sốtrên thời
giữatổng
giá sốgian
trị sổ sách và
tiền
giá trị thị trường của nguồn
vốn chủ sở hữu
RỦI RO PHÁ
SẢN
RỦI RO THU
NHẬP
+ Chênh lệch giữa lãi suất các
loại giấy tờ do ngân hành phát
hành với chứng khoán chính
-phủ
Docùng
nhữngkỳthay
hạn đổi về điều
kiện
+ Tỷ kinh tế, cạnh
số giữa giá vàtranh,…
thu nhập
cổ phiếu hàng năm của ngân
hàng
+ Vốn chủ sở hữu so với tổng
tài sản, nguồn vốn vay so với
tổng nguồn vốn huy động
7.5.3 QUẢN LÝ THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ
PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN NGÂN HÀNG
THU NHẬP CHI PHÍ
+ Lãi + Trả lãi
+ Ngoài lãi + Ngoài lãi
+ Trích lập dự phòng tổn thất từ rủi
ro tín dụng
LỢI NHUẬN HIỆU QUẢ
+ Chênh lệch giữa thu + Tỷ lệ hiệu suất sử dụng vốn =
nhập và chi phí lãi/tổng tài sản
+ Tỷ lệ tài sản sinh lợi trên tổng tài
sản
+ Chỉ số sinh lợi ROA,ROE
NHTM Định chế tài chính
CHỨC TÓM
NĂNG TẮTCƠ CHƯƠNG
BẢN CỦA 7NHTM:
Tạo lợi nhuận thông qua hoạt Đảm bảo sinh lợi cho
Mục NHTMđộng kinhđịnh
là một doanh chếtàitàichính.
chính tiêu các
biểunhà đầuviệc
trong tư hoặc
khơi
đích các nguồn vốn tiết kiệm đáp ứng cáccung
thông nhucấp
cầubảo
đầuhiểm cho
tư của
hoạt Chức năng trung gian tín dụng.các sự kiện không chắc
các chủ thể kinh tế.
động chắn.kinh doanh phát
Để thích ứng với môi trường mới, NHTM
triển theoChức
hướng
Thường hỗn
năng hợp
tuânvới
trung
phải thủ nghiệp
gian quyvụ Quyền
thanh
các ngày càng
lực vàđaquy
dạng,
định
NHTM
Quyền tồntoán.
tại với
định nhìu hình
và quyền thứccơkhác
lực của quannhaucó thể khác nhau tùy
lợi và quản lý tài chính, chẳng hạn thuộc vào loại hình
quy như Ngân hàng Trung ương và định chế.
Chức năng tạo tiền
định cơ quan quản lý ngân hàng.
Câu 1: NHTM là gì?
A. NHTM là loại hình doanh nghiệp Nhà nước
hoạt động theo luật Doanh
nghiệp.
B. Ngân hàng là tổ chức tín dụng với nghiệp vụ
chính là phát hành tiền
C. NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh trên
lĩnh vực tài chính.
D. NHTM là một loại định chế tài chính trung gian
cực kỳ quan trọng trong nền kinh tế thị trường, là loại
hình doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực tiền tệ - ngân hàng.
Câu 3:Câu
Về cơ
2:bản,
Chức ngânnănghàng thương
của NHTM mạilà?có thể
huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi
nào? A. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán, chức
năng bút tệ
A.B.
Tiền gửigian
Trung có tín
kỳ dụng,
hạn và tiền
phát gửitiền,
hành không kỳ hạn.
tạo tiền.
B.C.
Tiền gửigian
Trung thanh toán và
tín dụng, tiềngian
trung gửithanh
tiết kiệm.
toán, phát
hành tiền.
C. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ.
D. Trung gian tín dụng, trung gian thanh toán
D. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn,
tiền gửi tiết kiệm.
Câu 4: Có những hình thức cho vay trung và dài
hạn nào?
A. Cho vay theo dự án đầu tư.
B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.
C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho
vay tiêu dùng.
D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dung.
Câu 5: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản
thì dựa vào tiêu chí nào?
A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng
B. Dựa vào uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả
6.Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản dưới Luật cho
phép NHTM được huy động vốn bằng những hình thức
nào?
A. Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng
khác, phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá
khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nước;
vay vốn ngắn hạn của NHNN
B. Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân, phát hành chứng chỉ
tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác, vay vốn ngắn hạn của
NHNN
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán
D. Nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng
khác, phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá
khác, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam
và của các chính phủ nước ngoài
8.Ý kiến nào dưới đây nói về hoạt động cấp tín dụng
và cho vay là đúng?
A. Cho vay chỉ 7.Vốn
là mộtđiều lệnhững
trong của ngân hàng
hình thức cấpthương
tín dụngmại
B. Cho vay phảido có
ai tài
quy sảnđịnh?
thế chấp và cấp tín dụng không cần
có tài sản thế A. Do nhà nước quy định
chấp
C. Cho vay cóB.thu Donợngân
gốc hàng
và lãitrung ương
và cấp quy định
tín dụng chỉ thu nợ gốc
và không thu C.lãi Do ngân hàng thương mại quy định
D. Cho vay làD. hoạt
Dođộng của tư
chủ đầu ngân
quyhàng
địnhthương mại và cấp tín
dụng là hoạt động
9. Nguyên tắc huy động vốn gồm có
A. Hoàn trả - trả lãi – thông báo số dư
B. Tái tục – trả lãi – bảo mật
C. Tái tục – trả lãi – thông báo số dư
D. Hoàn trả - trả lãi – bảo mật
10. Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức huy
động vốn của ngân hàng
A. Tiền gửi của khách hàng
B. Phát hành giấy tờ có giá
C. Vay vốn
D. Cho thuê tài chính
Tình huống : Chỉ vài ngày trước khi phá sản, Silicon Valley Bank (SVB) vẫn được xem là một tổ chức
tài chính uy tín trong giới công nghệ khi cung cấp dịch vụ cho hàng nghìn startup tại Mỹ. Tuy nhiên,
chỉ trong hơn 48 giờ, ngân hàng 40 tuổi này bất ngờ sụp đổ. Sự sụp đổ quá nhanh và bất ngờ của SVB
là “thảm kịch” ngân hàng lớn nhất ở Mỹ kể từ khi ngân hàng Washington Mutual tan rã vào năm 2008.
Nguyên nhân sâu xa là do đối mặt với khủng hoảng vốn và tình trạng khách hàng đồng loạt rút tiền đột
ngột, SVB đã chính thức phá sản vào sáng ngày 10/3/2023
Biết rằng: SVB là ngân hàng chuyên phục vụ các công ty công nghệ, có rất nhiều startup công nghệ ra
đời và thành công rực rỡ; họ kiếm được rất nhiều tiền và họ mang tiền đó gửi ở SVB. Do quá nhiều
tiền, SVB không cho vay hết nên họ đã chọn cách bền vững hơn, đó là mang một khoản tiền lớn đi
mua trái phiếu dài hạn của chính phủ. Rủi ro bắt đầu xảy ra với SVB khi lạm phát tăng cao. Nguyên
nhân lạm phát tăng: Thứ nhất, do ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19. Thứ hai, xung đột Nga -
Ukraine .Và mọi chuyện bắt đầu khi xảy ra lạm phát. Từ tháng 3/2022, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ
(FED) đã đối phó với lạm phát bằng cách tăng lãi suất, từ 0% đến 4,75%. Điều này dẫn tới lượng tiền
trong lưu thông ít đi. Tuy nhiên, do lãi suất tăng cao trong khi nền kinh tế khó khăn nên nhiều công ty
khởi nghiệp muốn huy động vốn cũng không thành. Bên cạnh đó, nhiều công ty cạn kiệt tiền sau khi
trải qua đại dịch Covid-19. Tình hình lúc bấy giờ đã gây ra bất lợi cho SVB và dẫn tới sự phá sản.
Câu hỏi
Phân tích rõ 2 nguyên nhân dẫn tới lạm phát? Tại sao khi lãi suất
tăng lượng tiền trong lưu thông lại giảm xuống?
Ngân hàng SVB phá sản thì các công ty gửi tiền liệu có mất
trắng hết số tiền đó không?
Nguyên nhân chính dẫn tới SVB phá sản là gì?