Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 66

第四课

你去哪儿 ?
Bài 4 :
Bạn đi
đâu?

1音
pīnyīn : phiên âm

杉杉老师: 0337923399
Thanh mẫu
z c s

Vận mẫu 00 : 13

-i (ư) er

ua uo uai ui(uei)

uan un (uen) uang ueng


Vận mẫu

uo (uô)  ou (âu) ui (uei)  iu (iou)

uan un (uen) un
jun qun xun
uan
juan quan xuan
z
Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , không bật hơi, tắc xát trong.


Âm mặt lưỡi Khi phát âm đầu lưỡi thẳng, chạm sát vào mặt sau
răng trên, sau đó đầu lưỡi hơi lùi lại cho luồng hơi
từ khuông miệng ma sát ra ngoài
c
Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , bật hơi, tắc xát trong. Vị trí


phát âm giống chữ Z
Âm mặt lưỡi
s Đặc điểm

Âm đầu lưỡi trước , tắc xát trong. Khi phát âm đầu


lưỡi tiếp cận sau rang cửa dưới, luồng hơi từ chỗ
Âm mặt lưỡi
mặt lưỡi và răng trên ma sát ra ngoài.
-i
Đặc điểm

Khi i đi cùng z c s zh ch sh r được đọc thành “ư”


Vận mẫu đơn
er
Đặc điểm

Nguyên âm đặc biệt, đứng một mình tạo thành âm tiết,


không cần thêm thanh mẫu
Âm cuốn lưỡi 卷舌
Nguyên âm đơn
Vận mẫu kép, phát âm [uai] , đọc gần giống
“oai” trong tiếng Việt uai

uo
Vận mẫu kép,phát âm [uo] , giống
u-ô trong tiếng Việt

ua
Vận mẫu kép ,phát âm
[uΛ] (đọc gần giống ua
trong tiếng Việt)
Vận mẫu mũi, phát âm [uәn] , (đọc gần
giống “uân” trong tiếng Việt) un

Vận mẫu mũi ,phát âm [uan] , (đọc uan


gần “oan” trong tiếng Việt)

Vận mẫu kép ,phát âm [uei] ui


(đọc gần giống “uây” trong
tiếng Việt) (uei
)
Vận mẫu mũi, phát âm [uәղ] , thanh âm đặc
biệt đứng độc lập làm âm tiết nên khi viết
chữ u biến thành w, viết weng (đọc gần ueng
giống “uâng” trong tiếng Việt)

Vận mẫu mũi ,phát âm [uaղ] , (đọc


gần “oang” trong tiếng Việt) uang
Ghép vần
00 : 42

成果
展示
a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong
总回

z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong

c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong

s sa se si sai sao sou san sen sang seng song


Ghép vần
02 : 03
u uo ui uan un
(uei) (uen)

z zu zuo zui zuan zun

c cu cuo cui cuan cun

s su suo sui suan sun


Ghép vần
ua uo uai ui (uei) uan un(uen) uang

d duo dui duan dun


成果
t tuo tui tuan 展示tun
总回
02 : 39 n nuo
顾 nuan

l luo 技能 luan lun


实训
g 尝试
gua guo guai gui guan gun guang

k

kua kuo kuai kui kuan kun kuang

h hua huo huai hui huan hun huang

wa wo wai wei wan wen wang


er và vần cuốn lưỡi

értóng 儿童 : nhi đồng érzi 儿子 : con trai


er
ěrjī 耳机 : tai nghe ěrduo 耳朵 : cái tai
èr bǎi 二百 : 200

Cuốn
lưỡi qù nǎr 去哪儿 : đi đâu? qù nàr 去那儿 : đi đó
huà huàr 画画儿 : vẽ tranh
yí xiàr 一下儿 : một chút hǎo wánr 好玩儿 : chơi vui
Phân biệt âm, thanh điệu

zá cā sā zé cè sè

zì cí sì zú cū sū

zǎn cān sān zāng cāng sang

zěn cēn sēn zēng céng sēng



2词
shēngcí : từ mới
今天 jīntiān 星期天 xīngqītiān 再见 zàijiàn

天 tiān 几 jǐ 对不起 duìbuqǐ

昨天 zuótiān 二 èr 没关系 méi guānxi

星期 xīngqī 三 sān 天安门 Tiānān mén

星期一 xīngqīyī 四 sì

星期二 xīngqī’èr 哪儿 nǎr

星期三 xīngqīsān 那儿 nàr

星期四 xīngqīsì 我 wǒ 00 : 50
星期五 xīngqīwǔ 回 huí

星期六 xīngqīliù 学校 xuéxiào


今天 jīntiān ( 名 ) ( kim thiên ) : hôm
nay
天 tiān ( Thiên): ngày, trời (số lượng 一天 )
昨天 zuótiān ( 名 )(tác thiên) : hôm
qua
昨天  今天  明天
星期 xīngqī (名) (tinh kỳ) : tuần, thứ

周( zhōu ) : tuần, thứ


一二三四五六七八九十

二 èr(数) (nhị) : số 2

三 sān
(数) (tam) : số
3
四 sì (数) (tứ) : số 4
Thứ tiếng Trung = Thứ Tiếng Việt – 1
Vd: thứ 2 = 星期一 hoặc 周一

星期一 xīngqī yī (名) : thứ


2
星期二 xīngqī èr (名) : thứ 3
星期三 xīngqīsān (名) : thứ 4
星期四 xīngqī sì (名) thứ 5
星期五 xīngqī wǔ (名) thứ 6
星期六 xīngqī lìu (名) thứ 7
星期天
xīngqī tiān
(名) : chủ
星期日
xīngqī rì nhật
周末 zhōumò (名) cuối
tuần
1. Hôm nay là thứ

2. Hôm qua là thứ

3. Ngày mai là thứ

几 jǐ (代)( kỷ ) : mấy , vài (SL
ít)
( từ dùng để về số lượng <10)
1.Hôm nay thứ mấy?
 今天星期几?
2. 几天 ? Jǐ tiān :
Bạn đi mấy ngày?
哪儿 nǎr (代) : ở đâu, chỗ nào
那儿 nàr (代) : ở đó, ở kia.
哪儿? : ở đâu 哪? : nào
那儿 : ở đó 那 : đó
哪儿 nǎr (代) : ở đâu, chỗ nào
那儿 nàr (代) : ở đó, ở kia.
1. Bạn đi đâu? 
2. Tôi đi đó. 
A: 你去哪儿?
B:
B:
B:
我 wǒ (代) : tôi, tớ
回 húi (动) (hồi) : về, trở
về
去 qù: về
学校 xuéxiào (名) (học hiệu) :
trường học
校 xiào: 木 mù : mộc,
cây
交 jiāo : giao
学校 xuéxiào (名) (học hiệu) :
trường học
A: Bạn đi đâu? 
B: Tôi về trường. 
再见 zàijiàn (动) (tái kiến) : tạm
biệt
再见
再见 zàijiàn (动) (tái kiến) : tạm
biệt
回头见 huítóu jiàn: gặp lại sau
改天见 gǎitiān jiàn: hôm khác gặp ()
拜拜 bāibāi: bye bye
对不起 duìbùqǐ
(đối bất khởi) : xin lỗi
对不起 duìbùqǐ
(đối bất khởi) : xin lỗi
不好意思 bù hǎoyìsi: thật là ngại quá
我的错 wǒ de cuò: là lỗi của tôi
抱歉 bào qiàn: xin lỗi (lịch sự)
道歉 dào qiàn: xin lỗi (lỗi thật)
我不是故意的 Wǒ búshì gùyì de: tôi không phải cố ý đâu
没关系 méiguānxi : không sao đâu
A: 对不起 duìbùqǐ
B: 没关系 méiguānxi
专名 zhuān míng: tên
riêng

天安门 Tiān‘ānmén: Thiên An Môn


巴亭 bā tíng: Ba Đình

安 ān: an lành 门 mén :



3 文
Kèwén : bài khóa
你去哪儿 ? Bạn đi đâu?

A: 今天星期几? A: 不去,我回学校。
Jīntiān xīngqī jǐ? Bù qù, wǒ huí xuéxiào.

B: 今天星期二。 B: 再见 !
Jīntiān xīngqī ‘èr Zàijiàn!

A: 你去哪儿? A: 再见 !
Nǐ qù nǎ'er? Zàijiàn!

B: 我去天安门,你去不
第 : thứ (thứ tự)
去?
对不起 : xin lỗi

A: 对不起!
Duìbùqǐ!
B: 没关系!
Méiguānxi!

4 法
Yǔfǎ : Ngữ pháp
Số từ + lượng từ + danh từ?

1. 几个人? Jǐ gèrén?
Mấy người?
2. 几本书? Jǐ běn shū?
Mấy quyển sách?
本 : běn : (bản): lượng từ của sách
Số từ + lượng từ + danh từ?

Lượng từ dung cho động vật


1. 只 zhi1: con vật nhỏ 三只猫🐱
2. 头 tóu: con vật to 一头牛🐂 一头水牛🐃
3. 条 tiáo: con dài, thuôn 一条鱼,一条蛇🐍
4. 匹 pi3: 一匹马🐎 一匹大马
哪儿: ở đâu?
哪: nǎ : đâu , nào
哪儿 = 哪里 (nǎlǐ) : ở đâu?
A: 你去哪儿取钱?
Nǐ qù nǎr qǔ qián?
B: 我 去银行取钱。
Wǒ qù yínháng qǔ qián.
那 nà : kia → 那儿 nàr : ở kia, chỗ kia)
那里 nàlǐ = 那儿: đằng kia, chỗ đó

A: 你在哪儿学汉语?
Nǐ zài nǎr xué hànyǔ?

B: 我 在那儿学汉语。
Wǒ zài nàr xué hànyǔ.
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Trung

Thời gian + chủ ngữ + địa điểm + động từ


星期二你去学校。
Lúc nào + ai + làm gì
Hoặc
Chủ ngữ + thời gian + động từ 你星期二去学校。
Ai + lúc nào + làm gì
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Trung

Thời gian + chủ ngữ + động từ 星期二你去学校。


Lúc nào + ai + làm gì
Hoặc
Chủ ngữ + thời gian + động từ 你星期二去学校。
Ai + lúc nào + làm gì
Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Trung

1. Ngày mai tôi đi đến Bắc Kinh.


 明天我去北京(我明天去北京)
2. Chủ nhật tôi về nhà anh trai.
 星期天我回哥哥家。(我星期天回哥哥家)
3. Anh ấy thứ năm đi Thiên An Môn
 他星期四去天安门(星期四他去天安门)
Câu hỏi chính phản

Chính phản: khẳng định – phủ định

A: 你学汉语吗?(学……吗?)

B: 我学汉语。 (khẳng định)

B: 我不学汉语。 (phủ định)

你学不学汉语? = 你学汉语吗?
Câu hỏi chính phản

你学不学汉语?

1. Ngày mai bạn có tới trường không?

 明天你去学校吗? 明天你去不去学校?

2. Anh ấy về nhà không?

 他回家吗? 他回不回家?
Câu hỏi chính phản

 Động từ/tính từ + 不 + động từ/ tính từ = động từ/ tính từ…….

吗?

Bạn có đi không? A: 你去吗? B: 我去 B: 我不去

Câu hỏi: 吗? Chính phản? 你去不去?


1. 我回家 ,你回不回? = 我回家 ,你回家吗?
Wǒ huí jiā, nǐ huí bù huí?= wǒ huí jiā, nǐ huí jiā ma?
Câu hỏi chính phản

 Động từ/tính từ + 不 + động từ/ tính từ = động từ/ tính từ…….

吗?
1. 我回家 ,你回不回?
Wǒ huí jiā, nǐ huí bù huí?
2. Thứ ba bạn có đi đến trường không?


5 习
Liànxí : Luyện tập
THANH ĐIỆU
ēr ér ěr èr – ér, èr 儿,二
sān sán sǎn sàn – sān 三
– sì 四
sī sí sǐ sì – nàr nǎr 那儿,哪儿
– huí 回
nā ná nǎ nà – xué 学
huī huí huǐ huì – xiào 校
xuē xué xuě xuè – zǐ , zì 子,字
xiāo xiáo xiǎo xiào – xì 系
zī zí zǐ zì
ER VÀ VẦN CUỐN LƯỠI

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi

qù nǎr qù nàr huà huàr yíxiàr hǎowánr


zá cā sā zé cè sè
zì cí sì zú cū sū
zǎn cān sān zāng cāng sāng
zěn cēn sēn zēng céng sēng
zìdiǎn cídiǎn sì diǎn sì tiān
zàijiàn cǎidiàn xiànzài bǐsài
zǔguó cùjìn cǎisè cāicè
sùdù dìtú zájì cáinéng
cūnzi sūnzi sòngxíng sòng xìn
zuótiān cuòwù suǒyǐ zuòyè
cānjiā zēngjiā sànbù yǔsǎn
zuìhòu suíhòu dǎsǎo bácǎo
zìdiǎn cídiǎn sì diǎn sì tiān
zàijiàn cǎidiàn xiànzài bǐsài

zǔguó cùjìn cǎisè cāicè


sùdù dìtú zájì cáinéng

cūnzi sūnzi sòngxíng sòng xìn


zuótiān cuòwù suǒyǐ zuòyè

cānjiā zēngjiā sànbù yǔsǎn


zuìhòu suíhòu dǎsǎo bácǎo
1. 今天 明天 昨天
再见
去哪儿 去那儿 去银行
去邮局
去 去天安门 对不起
没关系
星期一 星期二 星期三
星期四
星期五 星期六 星期天
星期几
2. A: 你去哪儿? 3.
A: 对不起!
1. 今天我学汉语。
Đọc và dịch các 2. 今天我学英语。
câu sau
3. 今天你学汉语吗?
4. 今天你学英语吗?
5. 今天我不学汉语。
6. 今天我不学英语。
Đọc và dịch các 7. 昨天你学汉语吗?
câu sau

8. 今天星期三 .
9. 今天星期几?
10. 明天星期几?
11. 你去哪儿?

Đọc và dịch các


12. 我去那儿。
câu sau
13. 我很好。
14. 我很忙。
15. 今天我回学校
感谢
聆听

You might also like