Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 26

TIẾT 44 - Bài 38:

TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta:
 -Có đường bờ biển dài 3260 km,
vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.

Quan sát lược đồ H 38.2 kết


hợp kiến thức đã học cho biết
chiều dài đường bờ biển và diện
tích của vùng biển nước ta.
? Quan sát sơ đồ và lược đồ, em hãy cho biết vùng biển nước ta gồm
những bộ phận nào? Nêu giới hạn của từng bộ phận?

- Nội thuỷ.
- Lãnh hải.
- Vùng tiếp giáp lãnh hải.
- Vùng đặc quyền kinh tế
- Thềm lục địa.

200
hải lí

H.38: Sơ đồ cắt ngang vùng biển


Việt Nam
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta:
-Có đường bờ biển dài 3260 km,
vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.
 -Vùng biển nước ta bao gồm: nội
thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh
hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm
lục địa.
 -Cả nước có 28/63 tỉnh và thành
phố giáp biển.

Quan
Địa phương
sát lượcem
đồđang
kết hợp
sốngkiến

thứcgiáp
đã học
biểncho
haybiết
không?
hiện nay cả
nước có bao nhiêu tỉnh, thành phố
giáp biển?
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta:
2.Các đảo và quần đảo: Đ.Cái Bầu
 - Vùng biển nước ta có hơn 3000 Đ.Cát Bà
hòn đảo lớn nhỏ chia thành đảo gần Đ. Bạch Long Vĩ
bờ và xa bờ, 2 quần đảo lớn là
Hoàng Sa và Trường Sa.
 -Phân bố tập trung ở vùng biển Đ. Cồn Cỏ
Hải Phòng, Quảng Ninh, Khánh
Đ.Lí Sơn
Hoà, Kiên Giang...
-Vùng biển có nhiều tiềm năng
phátEm
triển
Các
Quan
Qua tổng
hãy
đảo
đó nêu
ven
sátem hợp
lược
có kinh
ýbờnhận
nghĩa
đồ tập
hãy tế biển.
trung
của
xét
kể vềCó
gìtên
nhiều
nhiều
vùng lợi
cáclượng
số đảo, thế
cáctrong
biển-đảo
ở tỉnh
quần nào?
nước
đảo
đảo quá
vàlớntatrình
quần hội
trong
của đảo
nướccủa
nhập
phátnền
ta.
nước kinh
triển
ta? tế thế
kinh tế, giới.
bảo vệ an
ninh quốc phòng? Đ.Phú Quốc Đ.Phú Quý
-Có ý nghĩa quan trọng trong việc
bảo vệ an ninh trên biển. Côn Đảo
Hai huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa
Huyện đảo Trường Sa – tỉnh Khánh Hòa
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta: Cho biết biển nước ta tạo điều
2.Các đảo và quần đảo: kiện thuận lợi để phát triển
II.Phát triển tổng hợp kinh tế biển:những ngành kinh tế biển nào?
Du lịch
biển – đảo

Khai thác,
nuôi trồng và Khai thác và
Các ngành
chế biến chế biến
kinh tế
hải sản khoáng sản
biển

Giao thông
vận tải biển
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta: Em hiểu thế nào là phát triển
2.Các đảo và quần đảo: tổng hợp kinh tế biển?
II.Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
1.Khai thác, nuôi trồng và chế biến
hải sản: Phát triển tổng hợp kinh tế
biển là khai thác những tài
Thảo luận nhóm: Tìm hiểu nguyên biển để phát triển
về ngành khai thác, nuôi trồng nhiều ngành kinh tế biển,
và chế biến hải sản: giữa các ngành có mối quan
Nhóm 1: Tiềm năng. hệ chặt chẽ, hỗ trợ nhau để
Nhóm 2: Tình hình phát triển. cùng phát triển và sự phát
Nhóm 3: Hạn chế. triển của một ngành không
Nhóm 4: Phương hướng được kìm hãm hoặc gây thiệt
phát triển. hại cho các ngành khác.
Tình hình Phương hướng
 Tiềm năng phát triển Hạn chế phát triển
Tình hình Phương hướng
 Tiềm năng phátCátriển Hạn chế
ngừ đại dương phát triển
- Vùng biển
rộng, bờ biển
dài.
- Số lượng
giống loài hải
sản phong phú
có giá trị kinh tế
cao.
-Trữ lượng hải
sản lớn (khoảng
4 triệu tấn).
-Có 4 ngư
trường cá lớn.
 Tình hình Đánh bắt gần bờPhương hướng
Tiềm năng phát triển Hạn chế phát triển
- Vùng biển -Khai thác, đánh
rộng, bờ biển bắt hằng năm
dài. 1,9 triệu tấn,
- Số lượng chủ yếu là đánh
giống loài hải bắt gần bờ, đánh
sản phong phú bắt xa bờ và
có giá trị kinh tế nuôi trồng hải
cao. sản còn ít. Đánh bắt xa bờ (Cảng cá Rạch Giá)
-Trữ lượng hải -Nuôi trồng hải
sản lớn (khoảng sản trên biển,
4 triệu tấn). nuôi tôm xuất
khẩu.
-Có 4 ngư
trường cá lớn. -Công nghiệp
chế biến hải sản
rất phát triển.
Tình hình Phương hướng
Tiềm năng phát triển  Hạn chế phát triển
- Vùng biển -Khai thác, đánh -Phương tiện
rộng, bờ biển bắt hằng năm đánh bắt thô sơ.
dài. 1,9 triệu tấn, -Thuỷ sản ven
- Số lượng chủ yếu là đánh bờ cạn kiệt.
giống loài hải bắt gần bờ, đánh
-Môi trường
sản phong phú bắt xa bờ và
sinh thái bị phá
có giá trị kinh tế nuôi trồng hải
vỡ, tài nguyên
cao. sản còn ít.
cạn kiệt, cơ sở
-Trữ lượng hải -Nuôi trồng hải KHKT còn
sản lớn (khoảng sản trên biển, thiếu.
4 triệu tấn). nuôi tôm xuất
-Công nghiệp
khẩu.
-Có 4 ngư chế biến phát
trường cá lớn. -Công nghiệp triển chậm.
chế biến hải sản
rất phát triển.
Tình hình Phương hướng
Tiềm năng phát triển Hạn chế phát triển
- Vùng biển -Khai thác, đánh -Phương tiện -Ưu tiên phát
rộng, bờ biển bắt hằng năm 1,9 đánh bắt thô triển khai thác xa
dài. triệu tấn, chủ sơ. bờ.
- Số lượng yếu là đánh bắt -Thuỷ sản ven -Đẩy mạnh nuôi
giống loài hải gần bờ, đánh bắt bờ cạn kiệt. trồng hải sản trên
sản phong phú xa bờ và nuôi biển, ven bờ, ven
-Môi trường
có giá trị kinh trồng hải sản còn các đảo...
sinh thái bị
tế cao. ít.
phá vỡ, tài -Phát triển đồng
-Trữ lượng hải -Nuôi trồng hải nguyên cạn bộ và hiện đại
sản lớn sản trên biển, kiệt, cơ sở công nghiệp chế
(khoảng 4 triệu nuôi tôm xuất KHKT còn biến hải sản.
tấn). khẩu. thiếu.
-Có 4 ngư -Công nghiệp -Công nghiệp
trường cá lớn. chế biến hải sản chế biến phát
rất phát triển. triển chậm.
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta: Cho
Tại
Công sao
biết
cần
nguyên
nghiệp ưu tiên
chế nhân
phát
biến chủ
hảitriển
yếu
sản
2.Các đảo và quần đảo: nào
khai
phátlàm
tháccho
triểnhải
sẽ hoạt
sảntác
có xa
động
bờ?khai
động nhưthác
thế
II.Phát triển tổng hợp kinh tế biển:hải
nàosản xa bờ trong
tới ngành đánh những năm
bắt và nuôi
1.Khai thác, nuôi trồng và chế biến qua
trồngphát
thuỷtriển
hải chưa
sản? mạnh?
hải sản:
-Tăng giá trị sản phẩm, chế
biến được khối lượng lớn.
-Tăng nguồn hàng xuất khẩu,
ổn định, kích thích sản xuất.
-Tăng hiệu quả sản xuất, nâng
cao thu nhập của người lao
động.
TIẾT 44: BÀI 38: PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO.
I.Biển và đảo Việt Nam:
1.Vùng biển nước ta:
2.Các đảo và quần đảo:
II.Phát triển tổng hợp kinh tế biển:
1.Khai thác, nuôi trồng và chế biến
hải sản:
2.Du lịch biển-đảo:
 
Tài nguyên du lịch biển phong phú: có nhiều phong
Tiềm cảnh Nước ta có
đẹp, bãi cátnhững điều kiện
rộng, nhiều vịnhthuận lợicógìphong
và đảo để phát
năng triểnkỳ
cảnh tàithú,
nguyên
hấp du lịch biển-đảo ?
dẫn.

Tình
hình
phát
triển

Những
hạn chế

Phương
hướng
phát
triển
Trò chơi: (1’) Cả lớp
chia làm 2 đội, mỗi đội
cử đại diện lên viết tên
tất cả các bãi tắm dọc
bờ biển nước ta. Đội
nào viết được nhiều tên
bãi tắm nhất đội đó sẽ
là đội thắng cuộc.
Tiềm Tài nguyên du lịch biển phong phú: có nhiều phong
năng cảnh đẹp, bãi cát rộng, nhiều vịnh và đảo có phong
cảnh kỳ thú, hấp dẫn.

Tình Em hãy cho biết tình hình phát triển của ngành
hình Phát triển
du lịch biểnnhanh, thunước
đảo của hút đông khách
ta trong du lịch
những nămtrong
qua?
phát và ngoài nước, song phát triển chủ yếu là hoạt động
triển tắm biển.

Trong
 Chưa quá
khai trình
thác hếtphát
tiềmtriển
năng.du lịch biển-đảo nước
Những
ta gặp phải những hạn chế gì?
hạn chế

Phương
 Xu hướng hiện nay chúng ta phải làm gì để ngành
hướng
du lịch biển - đảo phát triển sôi động hơn? Cho ví dụ.
phát Đa dạng các hoạt động du lịch trên biển đảo.
triển
Thể thao trên biển
Du thuyền
Ngoài hoạt động
tắm biển chúng ta
có khả năng phát
triển các hoạt động
du lịch biển nào
khác?
Lướt sóng
BIỂNTRANG
NHA QUY NHƠN
Biển
Mũi
BỜĐảo
Biển

đảo
BIỂNCát
Thiên
Mau
PHÚPhú

YÊNCầm
Quốc
CônThuận
Biển đảoVịnh
AnVân Phong
Biển Đà nẵng Đ.Cái Bầu
Đ.Cát Bà
Nha Mũi Né
Trang
Tham quan một Đ. Bạch Long Vĩ
vòng dọc bờ biển
vòng quanh đất
Đ. Cồn Cỏ
nước Việt Nam!
Đ.Lí Sơn

Biển Vũng Tàu

Nha Trang
Bãi biển Đ.Phú Quý
LăngHạ
Vịnh CôLong Đ.Phú Quốc

Cam Côn Đảo


B· I biÓn cö a l ß – ng hÖan Biểnranh
Cát bà
Bãi
Bãibiển
biểnTrà
ĐồCổSơn
CỦNG CỐ:
1
HV A I L I
2
T R Ư Ờ IN G S A
3
N Ộ I ỆT H Ủ Y
4
TV E N B Ờ
5
T H NÊ M L Ụ C Đ Ị A
6 T Ắ A
M B I Ể N
7
L MI S Ơ N

Quần
Vùng
Hệ
Thực đảo
trạng
Nội biển
thốngxa
của
dung gồm
nhất
đảo của
ngành
chính đáy
củanước
nước
du biển
lịch
chương ta
ta tính
và trung
tập
biển-đảo
trình lòng
từ đất
đất
chủ
hiện
địa lí liền
nay
lớp dưới
yếu
9 là ta
chúng
Vùng 1852m
nước Đảo
phía
tương độc
trong
ởứng canh
đường
với cây tỏi.
một...............

...................... sở gọi là gì?
vàchủ yếu
HKIIđáy chỉ
lớp 8 mới
quần
biển khai
được
đảo
đề cập đến thác
nào?
gọiquốc hoạt
là gì?động
gia này. gì?
HÖÔÙNG DAÃN VỀ
NHÀ

1. Học bài cũ:


- Trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK/ trang 144.
- Làm bài tập trong tập bản đồ.
2. Chuẩn bị bài mới:
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về ngành khai
thác chế biến khoáng sản và giao thông
vận tải biển.
-Nắm tiềm năng, tình hình phát triển, hạn
chế, phương hướng của 2 ngành trên.
Thực trạng và biện pháp bảo vệ tài
nguyên môi trường biển-đảo VN.
Các khái niệm cần chú ý:
- Nội thuỷ: Là vùng nước ở phía trong đường cơ sở và tiếp giáp với
bờ biển.
- Đường cơ sở: Là đường nối liền các điểm nhô ra nhất của bờ biển
và các điểm ngoài cùng của các đảo ven bờ tính từ ngấn nước thuỷ
triều thấp nhất trở ra.
- Lãnh hải ( rộng 12 hải lí ): Ranh giới phía ngoài được coi
là biên giới quốc gia trên biển .
- Vùng tiếp giáp lãnh hải: Là vùng biển nhằm đảm bảo cho việc
thực hiện chủ quyền của Đất nước.
- Vùng đặc quyền kinh tế: Là vùng nước ta có chủ quyền hoàn toàn
về kinh tế nhưng vẫn để các nước khác được đặt các ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm…
- Thềm lục địa: Gồm đáy biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần
kéo dài tự nhiên của lục địa Việt Nam, mở rộng ra ngoài lãnh hải
Việt Nam cho đến bờ ngoài của rìa lục địa. Nước ta có chủ quyền
hoàn toàn về mặt thăm dò và khai thác, bảo vệ và quản lí các tài
nguyên thiên nhiên .

You might also like