Professional Documents
Culture Documents
Do Luong Mkt-Ufm
Do Luong Mkt-Ufm
Do Luong Mkt-Ufm
TRONG MARKETING
• Hệ thống đo lường được xây dựng dựa trên các quy trình thực
hiện marketing
Vai trò, chức năng
• Đánh giá kết quả thực hiện:
• Giải thích hiện tượng
• Phân tích nguyên nhân
• Dự báo tương lai
• Dự báo kết quả của các hoạt động trong tương lai
Lợi ích
• Hỗ trợ ra quyết định tác nghiệp và chiến lược
• Tập trung vào các tiêu chí hoạt động chủ yếu.
• Nâng cao vai trò của marketing trong doanh nghiệp
• Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing
Giới hạn và khó khăn
• Tính sẵn có của dữ liệu thu thập
• Quyền riêng tư, sự đồng ý
• Khả năng tiếp cận
• Nguồn dữ liệu
• Sai lệch thông tin
• Tính chính xác:
• Phương pháp thu thập số liệu
Tóm tắt
• Khía cạnh khoa học trong marketing
• Ý nghĩa của số liệu trong việc cải thiện hoạt động marketing
• Vai trò, chức năng của hoạt động đo lường, đánh giá marketing
Chương 2:
Hệ thống đo lường
marketing
Nội dung
• Xây dựng quy trình đo lường hoạt động
• Xác định các chỉ số đo lường chủ yếu
• Xác định nguồn dữ liệu cần thiết
Một số mô hình xây dựng HTĐL phổ
biến
• A. quản lý chi phí dựa trên hđ (mô hình ABC)
• B. thẻ điểm cân bằng
• C. Kim tự tháp hiệu suất
• D. Mô hình ưu việt EFQM
• E. lăng kính hiệu suất
• A. Mô hình ABC
Là mô hình kiểm toán chi phí,…(xuyên suốt quá trình tạo ra và
bán sp)
cost driver: là các yếu tố mà khi nó tang lên thì các chi phí cho
hđ đó Tăng lên => chi phí sx chung tang
-> chỉ dựa trên chi phí, nên ko toàn diện (bỏ qua thời gian,…) ->
sử dụng chung vs các pp khác
• B. thẻ điểm cân bằng
Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Quan điểm tài chính đc ứng dụng đầu tiên
Mô hình toàn diện
c. Kim tự tháp hiệu suất
4 cấp độ trong 3 cấp độ mục tiêu chiến lược của dn,
• Level 1: cấp tập đoàn (mục tiêu dài hạn, đc xây dựng từ tầm nhìn
sứ mệnh của dn)
• Level 2,3: cấp độ kinh doanh (cấp độ đơn vị kinh doanh) (mục tiêu
trung hạn, kéo dài từ 3-5 năm
• Level 4: cấp độ chức năng (mỗi phòng ban) (mục tiêu ngắn hạn,
dưới 2 năm)
-> nhấn mạnh mức độ liền mạch giữa các cấp độ chiến lược
chức năng đề xuất kế hoạch chiến lược trong tương lai
d. Mô hình ưu việt EFQM
9 tiêu chí chia vào 2 nhóm yếu tố đầu vào và kết quả đầu ra
Trọng số 50:50 ở 2 nhóm
-> điểm yếu: chỉ liệt kê yếu tố đầu vào và đầu ra, ko giúp dn xây
dựng kế hoạch trong tương lai
e. Lăng kính hiệu suất
Ko đi sâu vào khía cạnh bên trong dn, chỉ quan tâm về cân bằng
quyền và nghĩa vụ của dn mình với các bên liên quan, tạo lợi ích
cho các bên liên quan.
4 cái đầu: trách nhiệm của dn
1 cái cuối: quyền lợi của dn
Các nguồn dữ liệu
• Kết quả hoạt động kinh doanh
• Các chương trình marketing
• Dữ liệu chia sẻ từ các đối tác
• Nghiên cứu, khảo sát
• Nguồn thương mại
• Dữ liệu nội bộ từ các phòng ban khác.
4 bước xây dựng hệ thống chỉ số
đo lường
• Thị phần: phần trăm thị trường được tính cho một tổ chức,
Là 1 chỉ số cho thấy dn đang hoạt động tốt ntn so với các đối thủ
cạnh tranh
Thị phần theo doanh số
Market penetration
Mức độ xâm nhập
Brand penetration
Mức độ xâm nhập
Penetration share: thường có giá trị lớn nhất, là chỉ số chính xác
nhất trong ngành hàng
Mức độ xâm nhập
• Chú ý:
• Kết quả bị ảnh hưởng bởi ngành hàng và khoảng thời gian
tính toán
• Nguồn dữ liệu:
• Nội bộ:
• Báo cáo doanh thu
• Bên ngoài:
• Nghiên cứu đối thủ
• Khảo sát khách hàng
• Thông tin thương mại
Dự báo thị trường
Chỉ số đo lường cơ bản
• Dự báo doanh thu
• Doanh thu hòa vốn
Dự báo doanh thu
• Mục đích: Đảm bảo mục tiêu kinh doanh và marketing phù hợp
với mục tiêu lợi nhuận
• Doanh thu mục tiêu: khối lượng doanh thu cần thiết mang lại
mức lợi nhuận đã định của tổ chúc
Dự báo doanh thu
• Doanh số mụ c tiêu
Sau 1 khoảng tgian, phải đạt được khoảng lợi nhuận mục tiêu
Dự báo doanh thu
Dự báo doanh thu
Đị 𝑛h𝑝hí ($ )+𝐿ợ𝑖𝑛h𝑢ậ𝑛𝑚ụ𝑐𝑡𝑖ê𝑢($)
Doanhthumụcti êu ($ )=
𝐵𝑖ê𝑛𝑙ợ𝑖(%)
Doanh thu hòa vốn
• Mục đích: chỉ số xác định sơ bộ tác động của hoạt động
marketing đến thu nhập của doanh nghiệp.
• Hòa vốn xảy ra khi tổng doanh thu bằng với định phí, doanh
nghiệp không lời và cũng không bị lỗ.
• Sản lượng hòa vốn: lượng sản phẩm phải bán được để bù đắp
định phí.
• Doanh thu hòa vốn: mức doanh thu cần phải đạt được để bù
đắp định phí.
• điểm hòa vốn chỉ xảy ra khi giá của dn cao hơn chi phí biến đổi
trên mỗi đơn vị.
Doanh thu hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
Tóm tắt
• Các chỉ số đánh giá tổng quát hiệu quả marketing
• Ý nghĩa của từng chỉ số và tổng hợp các chỉ số
• Giải thích bối cảnh cạnh tranh của thương hiệu trên thị trường
• Các chỉ số dự báo thị trường cơ bản
Chương 4:
Đo lường phi tài chính
Nội dung
• Khách hàng
• Sản phẩm & tập hợp sản phẩm
• Định giá
• Kênh phân phối và bán lẻ
• Truyền thông marketing
Khách hàng
Các chỉ số quan trọng
• Khách hàng
• Hiểu biết, Thái độ, Sử dụng (AAU)
• Sự hài lòng
• Lần mua gần nhất, tỷ lệ giữ khách hàng
• Lợi nhuận khách hàng
• Giá trị trọn đời của khách hàng (CLV)
• Giá trị trọn đời của khách hàng tiềm năng (PLV)
Hiểu biết, Thái độ, Sử dụng (AAU)
• Hiểu biết:
• Nhận biết: tỷ lệ khách hàng tiềm năng nhận biết được thương hiệu.
• Hiểu biết /kiến thức: tỷ lệ khách hàng khảo sát có kiến thức/hiểu biết
nhất định hoặc tin tưởng vào thương hiệu/sản phẩm.
Hiểu biết, Thái độ, Sử dụng (AAU)
• Thái độ: Tổng hợp những gì khách hàng tin và mức độ cảm
nhận của họ.
• Sự hài lòng: Số lượng hoặc phần trăm khách hàng phản hồi
trải nghiệm của họ với thương hiệu vượt qua mức mong đợi của
họ.
Sự hài lòng
• Chú ý:
• Phản hồi sai lệch từ những khách hàng giận dữ và thất vọng.
• Chọn mẫu: tính toán sự hài lòng dựa trên khách hàng được khảo sát.
• Thay đổi về kỳ vọng của khách hàng
• Các hoạt động marketing tác động đến sự hài lòng
Khách hàng, Lần mua Gần nhất, Giữ
khách hàng
• Mục đích: theo dõi hiệu suất thu hút và giữ khách hàng của
doanh nghiệp.
• Lợi nhuận khách hàng: hiệu số giữa doanh thu có được và chi
phí liên quan đến khách hàng đó trong kỳ.
• Giá trị trọn đời của khách hàng (CLV): Giá trị hiện tại của
dòng tiền tương lai có được từ mối quan hệ với khách hàng.
Giá trị trọn đời của khách hàng
Giá trị trọn đời của khách hàng tiềm
năng
• Mục đích: hỗ trợ ra quyết định với khách hàng tiềm năng dựa
trên tính toán giá trị trọn đời của khách hàng mới (PLV).
Giá trị trọn đời của khách hàng tiềm
năng
𝐶h𝑖𝑝hí 𝑡h𝑢hú𝑡($)
𝑇ỷ𝑙ệ 𝑡h𝑢hú𝑡hò𝑎𝑣ố𝑛=
𝐵𝑖ê𝑛𝑙ợ𝑖𝑏𝑎𝑛đầ𝑢( $ )+𝐶𝐿𝑉($ )
Chi phí thu hút và giữ khách hàng
• Mục đích: xác định chi phí thu hút và giữ khách hàng của
doanh nghiệp.
Chi phí thu hút và giữ khách hàng
Chi phí thu hút và giữ khách hàng
Chiphígi ữ kháchhàng($)
Chiphígiữ kháchhàngbìnhquân($)=
Sốl ượngkh áchhànggiữ được(¿)
Tóm tắt
• Mô hình AAU trong đánh giá các trạng thái sẵn sàng mua của
khách hàng
• Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
• Lợi nhuận và giá trị khách hàng
Sản phẩm &
Tập hợp sản phẩm
Các chỉ số quan trọng
• Sản phẩm
• Mua thử
• Khối lượng mua lại
• Xâm nhập
• Dự báo doanh số
Mua thử, mua lặp lại, xâm nhập, dự
báo doanh số
• Mục đích: Hiểu được cách dự báo doanh số
• Tỷ lệ mua thử (%): tỷ lệ khách hàng mua hoặc dùng sản phẩm
lần đầu tiên trong kỳ xác định.
• Số lượng người thử trong kỳ t (#): số lượng khách hàng mua
hoặc thử sản phẩm/thương hiệu lần đầu tiên trong kỳ xác định
Mua thử, mua lặp lại, xâm nhập, dự
báo doanh số
Sốngườimuathửlầnđầuti êntrongkỳt(¿)
T ỷlệmuathử ( %)=
Tổngthịtr ường(¿)
Mua thử, mua lặp lại, xâm nhập, dự
báo doanh số
( )[ ( ) ]
Xâmnhậptrongkỳt¿=xâmnhậptrongkỳt−1¿∗tỷlệmualặplạitrongkỳt(%)+Sốngườimuathửlầnđầutiêntrongkỳt(¿)
Mua thử, mua lặp lại, xâm nhập, dự
báo doanh số
Dựbáod anhsốtrongkỳt¿=Xâmnhậptrongkỳt¿∗tầnsuấtmuatrungbình¿∗SốlượngSPtrungbìnhmỗilầnmua(¿)
( ) ( ) ( )
Dự báo doanh số
Giáthươnghiệ uA ( $ )−Giáchuẩn ($ )
Giáthặngdư (%)=
Giáchuẩn($)
Thặng dư giá
• Giá chuẩn:
• Giá trần: mức giá tối đa khách hàng sẽ mua sản phẩm.
• Phần trăm giá tốt: tỷ lệ khách hàng nhận thức sản phẩm có giá trị tốt
(giá bán thấp hơn giá trần của họ)
Các chỉ số khác
• Độ co dãn của cầu so với giá
• Độ co dãn theo giá riêng (E1): thay đổi về số lượng bán được do phản
ứng của khách hàng với thay đổi giá của doanh nghiệp
• Độ co dãn theo phản ứng của đối thủ (E2): phản ứng của đối thủ với
thay đổi giá của doanh nghiệp.
• Độ co dãn chéo theo giá (E3): Phản ứng ứng của khách hàng doanh
nghiệp khi giá của đối thủ thay đổi.
• Độ co dãn còn lại=E1 + (E2 * E3)
Tóm tắt
• Chỉ số cơ bản để xác định chiến lược giá của các thương hiệu
• Đánh giá và giải thích hiệu quả của chiến lược giá
Kênh phân phối & Bán lẻ
Chỉ số quan trọng
• Phân phối
• Độ bao phủ
• Khối lượng hàng hóa (ACV)
• Khối lượng ngành hàng (PCV)
Chỉ số quan trọng
• Lợi nhuận SKU
• Markdown
• Biên lợi gộp hàng lưu kho - Gross Margin Return on Inventory
Investment (GMROII)
• Lợi nhuận sản phẩm trực tiếp - Direct Product Profitability (DPP)
Độ bao phủ, ACV, PCV
• Mục đích:
• Đánh giá khả năng phân phối sản phẩm đến khách hàng.
• Đánh giá hiệu quả của toàn bộ hệ thống phân phối
• Đánh giá hiệu quả của từng kênh phân phối
Độ bao phủ
• Markdown
• Gross margin Return on Inventory Investment (GMROII)
• Direct Product Profitability (DPP)
Markdown
• Mục đích: chỉ ra những sai sót trong quá trình phân loại sản
phẩm, định giá hoặc khuyến mại; sẽ gặp khó khăn khi diễn giải
nếu chỉ sử dụng chỉ số này riêng biệt.
Markdown
Markdown($)
Markdown ( % ) =
GiáSKU banđầu($)
Biên lợi gộp hàng lưu kho
Gross Margin Return on Inventory Investment
(GMROII)
• Mục đích: lượng hóa lợi nhuận sản phẩm trong sự tương quan
với đầu tư lưu kho để đưa sản phẩm đến tay khách hàng.
Lợi nhuận sản phẩm trực tiếp
Direct Product Profitability (DPP)
• Mục đích: lượng hóa lợi nhuận sản phẩm trong sự tương quan
với đầu tư lưu kho để đưa sản phẩm đến tay khách hàng.
Tóm tắt
• Các chỉ số đánh giá hiệu quả của toàn bộ hệ thống và kênh
phân phối
• Các chỉ số đánh giá hiệu quả của sản phẩm trong hệ thống
phân phối
• Đánh giá và giải thích hiệu quả hoạt động phân phối
Chỉ số IMC
Chỉ số quan trọng
• Khuyến mại
• Doanh thu cơ sở - baseline sales
• Doanh thu tăng thêm – incremental sales
• Hiệu quả khuyến mại Promotion lift
Chỉ số quan trọng
• Đo lường phương tiện quảng cáo
• Opportunities to see (OTS)
• Gross Rating Points (GRPs)
• Share of Voice
• Đo lường phương tiện internet
• Impressions
• Clickthrough rate
• Cost per impression, click, orde
Chỉ số quan trọng
• Đo lường phương tiện internet
• Impressions
• Clickthrough rate
• Cost per impression, click, order
Khuyến mại:
Baseline sales, incremental sales, promotional lift
•
Khuyến mại:
Baseline sales, incremental sales, promotional lift
Khuyến mại:
Baseline sales, incremental sales, promotional lift
• Lợi nhuận ước tính khi không khuyến mại: lợi nhuận tính dựa
trên doanh thu cơ sở
Phương tiện quảng cáo
Impressions, Gross rating Points (GRPs), Target Rating Points (TRPs)
Hiển thị - Impressions
• Mục đích: Đo lường lượng công chúng của quảng cáo
• Impressions = Exposures = Opportunities To See (OTS)
• Hiển thị (Impressions): số lần một quảng cáo cụ thể được
chuyển đến khách hàng tiềm năng.
• Số liệu công chúng ước tính cho phương tiện tryền thông hoặc
chương trình.
Hiển thị - Impressions
Hiển thị - Impressions
Gross Rating Points (GRPs)
• Reach [Rating points – (%)]: số lượng công chúng riêng lẻ đạt
được chia cho tổng công chúng trong tổng thể.
• Mục đích: so sánh chi phí giữa các phương tiện truyền thông
khác nhau.
• CPM: chi phí của chiến dịch sử dụng phương tiện truyền thông,
liên quan đến sự thành công và hiển thị.
Cost per Thousand Impressions (CPM)
Rate
Share of voice
• Mục đích: đánh giá tương quan mức độ quảng cáo của một
sản phẩm / thương hiệu.
• Share of voice: tỷ lệ phần trăm của hoạt động quảng cáo trên
thị trường của sản phẩm / thương hiệu.
Share of voice
Đo lường internet
• Impressions, Pageviews, Hits:
• Mục tiêu: đánh giá lưu lượng truy cập và hoạt động của website.
• Pageviews: số lần 1 trang web cụ thể được hiển thị (tương đương
OTS)
• Hits: số lần 1 file được người xem yêu cầu trên web.
Đo lường internet: rich media
• Thời gian hiển thị rich media:
• Mục đích: xác định thời lượng quảng cáo được xem.
Đo lường internet: rich media
• Tỷ lệ tương tác rich media:
• Mục đích: đo lường và theo dõi tương tác với quảng cáo.
Đo lường internet: clickthrough rates
• Tỷ lệ nhấp chuột - Clickthrough rate:
• Chi tiêu marketing: tổng các khoản chi cho toàn bộ hoạt động
marketing, thông thường bao gồm chi phí quảng cáo và khuyến
mãi phi giá. Đôi khi tính cả chi tiêu cho lực lượng bán hàng và
khuyến mãi vào giá.