Professional Documents
Culture Documents
Bai 6-Chinh Sach Tien Te
Bai 6-Chinh Sach Tien Te
Bai 6-Chinh Sach Tien Te
2
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
Trình bày một số hạn chế của chính sách tiền tệ và
tài khóa
3
Mục tiêu của chương
4
Khái niệm và đo lường tiền
Khái niệm
– Tiền là phương tiện trao đổi được mọi người chấp nhận
và sử dụng rộng rãi
– VD:
Tiền giấy 50.000 VND; 100.000 VND; ...
Tiền xu 1.000 VND; 2.000 VND; 5.000 VND ...
Tờ séc (tiền gửi không kỳ hạn)...
Vàng
Đồng hồ sinh viên dùng CẮM QUÁN
5
Khái niệm và đo lường tiền
Đo lường tiền
– M0 (Cu):
Tiền mặt (tiền pháp quy) lưu hành trong dân chúng
– M1:
M0
Séc / Tiền gửi không kỳ hạn
– M2:
M1
Tiền gửi có kỳ hạn
6
Cung tiền nước Mỹ
8
Khái niệm và đo lường tiền
Tài sản Nợ
1. Tiền dự trữ: 40 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 200 tỷ
9
Khái niệm và đo lường tiền
Tài sản Nợ
1. Tiền dự trữ: 80 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 400 tỷ
10
Khái niệm và đo lường tiền
Giả sử
– Ngân hàng trung ương in và phát hành ra nền
kinh tế 300 tỷ VND.
– Chỉ có 2 ngân hàng thương mại A và B
11
Khái niệm và đo lường tiền
Tiền mặt Cu
– Bằng tổng số tiền nhà nước in ra trừ đi số tiền dự
trữ nằm trong ngân hàng thương mại
– Cu = 300 tỷ - (40 tỷ + 80 tỷ) = 180 tỷ
12
Khái niệm và đo lường tiền
M1
– Bằng tổng số tiền mặt mà dân chúng nắm giữ
(Cu) cộng với số tiền gửi không kỳ hạn của ngân
hàng thương mại (D – Deposit)
M1 = Cu + D
13
Khái niệm và đo lường tiền
M2
– Bằng M1 cộng với tiền gửi không kỳ hạn
– M2 = 780 tỷ + (1000 tỷ + 500 tỷ) = 2280 tỷ
14
Cung tiền Việt Nam
Foreign M2
Demand deposit deposit (M1 + foreign
Year Cu (bn dong) (bn dong) M1 (bn dongs) (bn dong) deposit)
16
Mục tiêu của chương
17
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
18
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
1. Dân chúng nắm giữ 100% số tiền này dưới dạng tiền mặt
dùng làm phương tiện trao đổi
Cu = 1 tỷ
Tiền gửi không kỳ hạn D = 0
Cung tiền MS (cũng chính là M1) sẽ bằng:
MS = Cu + D = 1 tỷ
→ Cung tiền vẫn bằng với lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
19
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
2. Dân chúng gửi toàn bộ số tiền này vào ngân hàng thương
mại (NHTM) dưới dạng tiền gửi không kỳ hạn; NHTM giữ
toàn bộ số tiền này dưới dạng dự trữ
Cu = 0
D = 1 tỷ;
Dự trữ R (reserve) = 1 tỷ
MS = Cu + D = 0 + 1 tỷ = 1 tỷ
→ Cung tiền vẫn bằng lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
20
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
3. Dân chúng gửi toàn bộ vào NHTM dưới dạng tiền gửi không
kỳ hạn; NHTM dự trữ 10% và cho vay trở lại dân chúng 90%.
D = 1 tỷ;
R = 10%1 tỷ = 100 triệu;
Cho vay L = 900 triệu
Tiền mặt dân chúng giữ Cu = 900 triệu (do NHTM cho dân chúng
vay 900 triệu)
MS = Cu + D = 900 triệu + 1 tỷ = 1.9 tỷ
→ Cung tiền lớn hơn lượng tiền cơ sở ban đầu nhà nước in ra
21
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
22
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
23
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
Lượng tiền cơ sở MB = Cu + R
– Tiền nhà nước in ra có thể nằm trong tay dân chúng (Cu)
hoặc nằm trong dự trữ của NHTM (R)
Cung tiền MS = Cu + D
– Phương tiện trao đổi trong nền kinh tế gồm có tiền mặt dân
chúng giữ (Cu) và lượng séc dân chúng giữ (D)
24
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
25
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
Cu 1 chúng
mm D – cr = Cu/D
Cu R Số nhân tiền phụ thuộc vào tỷ
D D
lệ dự trữ của ngân hàng
cr 1
mm thương mại
cr ra – Ra = R/D
cr Cu ;r R
D a D
26
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
MS = MBmm
Dân chúng thích giữ tiền mặt tức là cr lớn thì
số nhân tiền nhỏ và cung tiền nhỏ
– Chứng minh
cr 1 cr ra 1 ra 1 ra
mm 1
cr ra cr ra cr ra cr ra
ra 1 1 ra 0
cr mm
27
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
28
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
MS = MBmm
Ngân hàng thương mại dự trữ nhiều tức là r a
lớn thì số nhân tiền nhỏ và cung tiền nhỏ
– Chứng minh
cr 1
mm
cr ra
ra mm
29
Cơ chế tạo tiền của ngân hàng
30
Mục tiêu của chương
31
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
1. Nghiệp vụ thị trường mở (Open Market
Operation – OMO )
MS = MBmm
1. Nghiệp vụ thị trường mở
NHTW bán 1 tỷ trái phiếu ra công chúng →
NHTW thu 1 tỷ tiền mặt về → lượng tiền cơ sở
MB giảm 1 tỷ → cung tiền giảm đi {mm 1 tỷ}
33
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
1. Nghiệp vụ thị trường mở
NHTW mua 1 tỷ trái phiếu mà công chúng đang
nắm giữ → NHTW trả 1 tỷ tiền mặt ra dân chúng
→ lượng tiền cơ sở MB tăng 1 tỷ → cung tiền
tăng thêm {mm 1 tỷ}
34
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc (tỷ lệ dự trữ tối
thiểu mà các NHTM phải thực hiện) → tỷ lệ dự
trữ tại các NHTM tăng lên → số nhân tiền mm
giảm → cung tiền giảm.
35
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
2. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc → tỷ lệ dự trữ
tại các NHTM giảm xuống → số nhân tiền mm
tăng → cung tiền tăng.
36
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà NHTW áp
dụng đối với khoản vay mà các NHTM vay của
NHTW
Các NHTM khi cạn kiệt dự trữ sẽ phải vay các NHTM
khác hoặc vay NHTW để bổ sung dự trữ, đáp ứng nhu
cầu rút tiền của khách hàng.
37
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW tăng lãi suất chiết khấu → NHTM không muốn vay
→ NHTM có xu hướng tăng dự trữ để đảm bảo không bị
cạn kiệt dự trữ → số nhân tiền giảm → cung tiền giảm
38
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW giảm lãi suất chiết khấu → NHTM có xu
hướng giảm dự trữ và cho vay nhiều hơn (để
làm gì?) → số nhân tiền tăng → cung tiền tăng
39
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
MS = MBmm
3. Thay đổi lãi suất chiết khấu
NHTW giảm lãi suất chiết khấu → NHTM có xu
hướng giảm dự trữ và cho vay nhiều hơn (để
làm gì?) → số nhân tiền tăng → cung tiền tăng
40
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
41
Công cụ kiểm soát cung tiền của NHTW
42
Mục tiêu của chương
43
Cầu tiền (Money Demand – MD)
Mọi người muốn nắm giữ tiền (loại tài sản không
sinh lãi hoặc sinh lãi rất thấp) vì
– Động cơ giao dịch (transaction): mua bán hàng ngày
– Động cơ dự phòng (precautionary): đáp ứng các khoản chi
tiêu bất thường
– Động cơ đầu cơ (speculative): một loại tài sản cất trữ giá trị
44
Cầu tiền
45
Cầu tiền
46
Cầu tiền
47
Cầu tiền
48
Cầu tiền
49
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
Trình bày một số hạn chế của chính sách tiền tệ và
tài khóa
50
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
51
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
52
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
53
Trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
tế {MSo/P} MDo
ro
→ Thị trường tiền tệ cân bằng
MD(Yo)
57
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
Trình bày một số hạn chế của chính sách tiền tệ và
tài khóa
58
Chính sách tiền tệ
59
Chính sách tiền tệ
b
AE1
bΔr
1
br
1 MPC MPM
0 Y1 Yo
GDP thực tế
Chính sách tiền tệ
– Sản lượng cân bằng dài hạn sẽ trở lại Yo do giá tiếp tục
giảm xuống P2
63
LAS
SAS
b
Po a
1
b r
1 MPC MPM
Mức giá chung
P1 c
P2
d
ADo
AD1
Y1 Y2 Yo
Sản lượng thực tế
Chính sách tiền tệ
a
AEo
bΔr
1
br
1 MPC MPM
0 Yo Y1
GDP thực tế
Chính sách tiền tệ
– Sản lượng cân bằng dài hạn sẽ trở lại Yo do giá tiếp tục
tăng tới P2
68
LAS
d SAS
P2
1
c b r
1 MPC MPM
P1
a
Po b
Mức giá chung
AD1
ADo
Yo Y2 Y1
Sản lượng thực tế
Chính sách tiền tệ
70
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
Trình bày một số hạn chế của chính sách tiền tệ và
tài khóa
71
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
72
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) tăng làm tăng cầu tiền thực tế
MD
iii. Cầu tiền thực tế tăng làm tăng lãi suất cân bằng trên thị
trường tiền tệ
73
MS0
P
r1
Lãi suất danh nghĩa
ro
MD(Y1)
MD(Yo)
75
Tổng chi tiêu o
dự kiến Đường 45
AE1
b
AE1 AE2
AE2 AE0
c
1
Hiệu ứng
ΔI = bΔr
lấn át
2 a
ΔG hoặc AEo Hiệu ứng
ΔTMPC số nhân
0
Yo Y2 Y1
GDP thực tế
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) giảm làm giảm cầu tiền thực tế
MD
iii. Cầu tiền thực tế giảm làm giảm lãi suất cân bằng trên thị
trường tiền tệ
77
MS0
P
ro
Lãi suất danh nghĩa
r1
MD(Yo)
MD(Y1)
79
Tổng chi tiêu o
dự kiến Đường 45
AEo
a
AEo AE2
AE2 AE1
c
0 Hiệu ứng
2 lấn át
ΔG hoặc AE1 b
ΔTMPC ΔI = bΔr Hiệu ứng
số nhân
1
Y1 Y2 Yo
GDP thực tế
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
Thay đổi chi tiêu chính phủ hoặc thuế sẽ làm đầu tư
tư nhân thay đổi do hiệu ứng lấn át
Chính phủ có thể sử dụng kết hợp cả chính sách
tiền tệ và tài khóa để có thể thay đổi sản lượng mà
không ảnh hưởng tới đầu tư tư nhân.
81
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
1. Trường hợp 1
i. Tăng G hoặc giảm T (chính sách tài khóa mở rộng) làm
tăng GDP thực tế trong ngắn hạn tới Y1
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) tăng làm tăng cầu tiền thực tế
MD
iii. Cầu tiền thực tế tăng làm tăng lãi suất cân bằng trên thị
trường tiền tệ
82
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
2. Trường hợp 2
i. Giảm G hoặc tăng T (chính sách tài khóa thắt chặt) làm
giảm GDP thực tế trong ngắn hạn xuống Y1
ii. GDP thực tế (thu nhập Y) giảm làm giảm cầu tiền thực tế
MD
iii. Cầu tiền thực tế giảm làm giảm lãi suất cân bằng trên thị
trường tiền tệ
84
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
86
Kết hợp chính sách tiền tệ - tài khóa
87
Mục tiêu của chương
Xác định trạng thái cân bằng của thị trường tiền tệ
Trình bày cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
Trình bày các cách kết hợp chính sách tiền tệ và tài
khóa
Trình bày một số hạn chế của chính sách tiền tệ và
tài khóa
88
Hạn chế của hai chính sách
89
Hạn chế của hai chính sách
90
Hạn chế của hai chính sách
91
Hạn chế của hai chính sách
92
Hạn chế của hai chính sách
Muốn khắc phục được ảnh hưởng trễ thì chính phủ
cần phải dự báo sớm chu kỳ kinh tế (suy thoái hay
tăng trưởng quá nóng)
Khả năng dự báo của các nhà kinh tế còn hết sức
hạn chế và thường sai lầm
93
Hạn chế của hai chính sách
94