Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

BÀI 1: TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC


NHÀ TOÁN HỌC PY-TA-GO
Nhà toán học Py-ta-go đã
chứng minh được: Tổng
ba góc của một tam giác
bằng 1800 và nhiều định
lý quan trọng khác.
Những phát minh của
ông đã đóng góp rất lớn
cho nền Toán học lúc bấy
giờ và cả sau này. Py- ta - go
(Khoảng 570-500 Trước CN)
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc của một tam giác.
?1 Vẽ 2 tam giác bất kỳ, dùng thước đo góc đo 3 góc của
mỗi tam giác rồi tính tổng số đo 3 góc của mỗi tam giác.
Có nhận xét gì về các kết quả trên ?
ˆA  860 ; Bˆ  550 ; Cˆ  390
A
Aˆ  Bˆ  Cˆ 860

 86  55  39
0 0 0

 180 0
550 390
B C
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc của một tam giác.
?2 Thực hành: Cắt một tấm bìa hình tam giác ABC. Cắt rời
góc B ra rồi đặt nó kề với góc A, cắt rời góc C ra rồi đặt
kề với góc A. Hãy nêu dự đoán về tổng ba góc A, B, C của
x y
tam giác ABC. B C
A
Tam giác ABC.
+ Cắt rời góc B rồi
đặt nó kề với góc A.
+ Cắt rời góc C rồi B C
đặt nó kề với góc A.
Dự đoán gì về tổng ba góc A, B, C của tam giác ABC
ˆA  Bˆ  Cˆ  180 0
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc của một tam giác.
Dự
Địnhđoán:
lí: Tổng
Tổng ba
ba góc
góc của
của một
một tam
tam giác
giác bằng
bằng 180
bao0 nhiêu ?


x A y

ABC
1 2
GT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

KL ˆ ˆ
  B  C 1800
B C
Chứng minh: Qua A kẻ đường thẳng xy // BC
Ta có: Bˆ  A ˆ (1) (hai góc so le trong)
1
Cˆ  Aˆ 2 (2) (hai góc so le trong )
Từ (1) và (2) suy ra: BÂC  Bˆ  Cˆ  BÂC  Â1  Â2  180 0
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
1/ Tổng ba góc của một tam giác.
Áp dụng
Bài 1: (SGK/108)
A
900
x C Xét  ABC ta có:
ˆ ˆ
  B  C  180 (Tổng ba góc ..)
0
550
Hình 47
ˆ
 C  180  ( Â  Bˆ )
0
B
ˆ
 C  180  (90  55 )
0 0 0

ˆ
 C  180  145  35
0 0 0

Hay x = 350
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
2/ Áp dụng vào tam giác vuông.
Định nghĩa:
Tamvuông
Tam giác giáclàvuông là tam
tam giác giác
có một gócnhư thế nào?
vuông
?3 Cho tam giác ABC vuông tại A. B
Tính tổng Bˆ  Cˆ
Hai góc có tổng số đo bằng 900 là
Định lý:
Giải: hai 
Xét ABC
góc nhưta thế
có: nào?
  Bˆ  ˆ
C  180 0
(Tổng ba góc ..)
Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ
  90
nhau 0 (gt)
A C
 Bˆ  Cˆ  1800  Aˆ 0 1800  900  90 0
ˆ
ABC, Â  90  B  C  90 ˆ 0
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
3/ Góc ngoài của tam giác.
Định nghĩa:
Gócngoài
Góc ngoàicủacủa
mộtmột
tam tam
giác giác
là góclàkềgóc nhưmột
bù với thếgóc
nào?
của tam giác ấy.
?4 Hãy điền vào chỗ trống (…) để so sánh A
ACˆ x với   Bˆ
Tổng ba góc của tam giác ABC bằng 1800
nên ˆ
  B  180  ......
0
Ĉ x
B C
Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC
nên ˆ
ACx  180  .....
0
Ĉ (kề bù)
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
3/ Góc ngoài của tam giác.
Định nghĩa:
Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc
của tam giác ấy.

Định A
lý:
Cˆ x  Â  Bˆ mà Â , Bˆ là hai góc trong không kề
với góc ngoài. Vậy ta có định lý nào về tính chất góc ngoài
của tam giác ?
Nhận xét:
Như vậy góc ngoài của tam giác có số đo như thế nào
Góc ngoài
so với mỗicủa tam
góc giáckhông
trong lớn hơn
kề mỗi góc trong không
với nó?
kề với nó.

ACˆ x  Aˆ , ACˆ x  Bˆ
A
z Góc Ngoài =
Tổng hai góc
A trong không Định
kề óc
G à i Δ lí
o )
ng
))

B C
y / x
TỔNG °
((

B C

BA GÓC
CỦA MỘT B

TAM GIÁC

cạnh góc vuông


cạ
nh
hu
yề
Tam giác

n
vuông


° A cạnh góc vuông
C
LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK/108)

y D

600 400 x
E K
Hình 50
LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK/108)

G
Xét  GHI ta có:
ˆ ˆ ˆ
G  H  I  180 (Tổng ba góc ..)
0

300
 H  180  (Gˆ  Iˆ)
ˆ 0

x 40 0  ˆ
H  180 0
 (30 0
 40 0
)
H I
Hình 48 ˆ
 H  180  70  110
0 0 0

Hay x = 1100
LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK/108)
Xét  MNP ta có:
M
ˆ ˆ ˆ
M  N  P  180 (Tổng ba góc ..)
0
x
 x  50  x  180
0 0

 2 x  180  50
0 0
500 x
N P  2 x  130 0

0
Hình 49 130
x  65 0

2
Bài Tập Về Nhà
Tìm Góc x bằng bao nhiêu độ:

G M
x
350

600 x
x 45 0

H I N P

Hình 1 Hình 2
LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK/108)
+ Góc x là góc ngoài tại đỉnh K
y D của tam giác DEK nên:
ˆ
x  DKE  180 (kề bù)
0

600 400 x  x  180  DKˆ E


0

E K
Hình 50  x  180  40  140
0 0 0

+ Góc y là góc ngoài tại đỉnh D của tam giác DEK


nên:
y  DEˆ K  DKˆ E (theo đ/l về t/c góc ngoài …)
 y  60  40  100 0 0 0
LUYỆN TẬP
Bài 1: (SGK/108) Hayx  110 0

A + Góc x là góc ngoài tại đỉnh D


400 400 +Xét  giác
của tam ADC ta có:
ABD nên:
CÂD  CˆDˆ A  ˆ
C ˆ 180 0
700 x y x  DBA  DAB
(Tổng ba góc0của một 0tam giác) 0
C 
B D x  70  40  110
Hình 51 ˆ
 C  180  (CÂD  CDˆ A)
0

ˆ
 C  180  (40  110 )
0 0 0

ˆ
 C  180  150  30
0 0 0

Hay y = 300
Bài 2: (SGK/108) Cho tam giác ABC có B = 800 , C = 300 .
Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính ADC, ADB
A
+ Xét ABC
ABC ta có: 1 2
ˆ ˆ ˆ 0 ˆ0
  BB
GT C  180
 80 , C  30 ba góc ..)
0
(Tổng
 Â Phân
 80giác
0
 30 0
 180
AD (D
0
BC) 800 300
KLÂ 
ADˆ C  ?;(A
180 0
Dˆ B30
80 0
? )  70
0 0
B D C
0
AD là phân giác của góc A  Â1  Â2 
 70
  35 0

2 2
 ADˆ C là góc ngoài tại đỉnh D của tam giác ABD nên:
ADˆ C  Â1  Bˆ  350  80 0  115 0
 ADˆ B là góc ngoài tại đỉnh D của tam giác ADC nên:
ADˆ B  Â2  Cˆ  350  300  650
LUYỆN TẬP
A
Bài 3: (SGK/108)
a) BIˆK và BA ˆK
I
Ta có: BIˆK là góc ngoài tam giác ABI
 BIˆK  BAˆ K B
(theo nhận xét rút ra từ t/c góc ngoài tam giác) K C
a) BIˆC và BA ˆC
Ta có: BIˆC  BIˆK
 KIˆC
BÂC  BÂK  KÂC
Theo nhận xét rút ra từ t/c góc ngoài tam giác thì:
BIˆK  BAˆ K ; KIˆC  KAˆ C
 BIˆK  KIˆC  BÂK  KAˆ C Hay BIˆC  BÂC
LUYỆN TẬP
Bài 5: (SGK/108)
D
A

620 280 450 370


B C E F
H

620 380
I K
LUYỆN TẬP
Bài 5: (SGK/108) A

+ Xét  ABC ta có:


ˆ ˆ
  B  C  180 0 620 280
B C
(Tổng ba góc của một tam giác)
 Â  62  28  180
0 0 0

 Â  180  (62  28 )  90
0 0 0 0

Vậy, tam giác ABC là tam giác vuông tại A


LUYỆN TẬP
Bài 5: (SGK/108) D
+ Xét  DEF ta có:
ˆ ˆ ˆ
D  E  F  180 0
450 370
(Tổng ba góc của một tam giác) E F
ˆ
 D  45  37  180
0 0 0

ˆ
 D  180  (45  37 )  98
0 0 0 0

Vậy, tam giác DEF là tam giác tù tại D


LUYỆN TẬP
Bài 5: (SGK/108) H

+ Xét  HIK ta có:


ˆ ˆ ˆ
H  I  K  180 0
620 380
(Tổng ba góc của một tam giác)
I K
ˆ
 H  62  38  180
0 0 0

ˆ
 H  180  (62  38 )  80
0 0 0 0

Vậy, tam giác HIK là tam giác nhọn


LUYỆN TẬP
Bài 6: SGK/ 109
Tìm số đo x trên hình vẽ

Hình 55 x

+ Xét  HIA vuông tại H, ta có:


AIH  900  HAI
 90  40  50
0 0 0

ma AIH  KIB  50 (dd )


\ 0

x  90  50  40
0 0 0
Bài 6: SGK/ 109 Tìm số đo x trên hình vẽ

A
D

x 250

B C
H.56

XÐt ∆ABD: A + ABD = 900


XÐt ∆ACE: A + ACE = 900
=> ACE = ABD. VËy x = 250
LUYỆN TẬP
Bài 6: SGK/ 109 Tìm số đo x trên hình vẽ

Xét ∆INM: MNI + M1 = 900


Lại có IMP + M1 = 900
=> MNI =IMP = 600 . Vậy x = 600
M

1 x

600
N
I
H.57 P
Bài 6: SGK/ 109 Tìm số đo x trên hình vẽ
Giải:
Tam giác AHE vuông tại H H
B
Þ A + E = 900 (hai góc nhọn phụ nhau) x
Hay 55 + E = 900 550
A E
=>E = 90 – 55 = 35
0 0 0 K
Hình 58
Mặt khác, HBK là góc ngoài của BKE
Nên HBK = BKE + E
= 900 + E = 900 + 350

= 1250
Vậy x = HBK = 1250
Bài tập 7/(sgk - 109) Cho tam giác
ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông A
góc với BC 1 2

a/ Tìm các cặp góc phụ nhau trong


hình vẽ.
b/ Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau B H C
trong hình vẽ

a/ Các cặp góc phụ nhau: Â1 và Â2 ;


B và C ; B và Â1 ; C và Â2
b/ Các cặp góc bằng nhau: C = Â1 ; B = Â2
LUYỆN TẬP
Bài 8: (SBT/98) O
ˆ
 OEF  180  130  50
0 0 0 x
I K
(kề bù) 1400
+Vì OFˆ E và IKˆ F là 2 1300
góc trong cùng phía nên ta có: E F
ˆ ˆ
OFE  IKF  180 0

ˆ 0 ˆ
 OFE  180  IKF  180  140  40
0 0 0

+ Xét  OEF ta có: x  180  (OFˆE  OEˆ F )


0

x  180  (40  50 )  90
0 0 0 0

Đáp án đúng: D) 900


y
Bài tập 9/(sgk - 109) Cho tam ABC
Bˆ  Cˆ  400
giác ABC có B = C = 40 . 0 GT 3 x
Aˆ 2  Aˆ3 A
Gọi Ax là tia phân giác của góc 1 2
KL Ax // BC
ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ 400 400
B C
rằng Ax // BC Chứng minh:
ˆ  Bˆ  Cˆ (Góc ngoài của tam giác ABC)
Ta có: CAy
Hay CAy ˆ  400  400  800
1 ˆ 1
Mà Aˆ 2  CAy  .800  400 (Ax là tia phân giác của góc CAy)
2 2
Ta lại có Cˆ  400 ( gt ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra Aˆ 2  Cˆ
Hai góc Â2 và Ĉ ở vị trí so le trong bằng nhau nên Ax // BC
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1/ Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, hai góc
nhọn trong tam giác vuông, góc ngoài của một tam giác.
2/ Làm hoàn chỉnh các bài tập 6,7,8,9 trang 109 (Sgk).
3/ Chuẩn bị bài 2 “ Hai tam giác bằng nhau ”

You might also like