Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 26

Mụn trứng cá

ThS BS Trình Ngô Bỉnh


Bộ Môn Da Liễu ĐHYD TPHCM
Mục tiêu

 Cơ chế bệnh sinh của mụn trứng cá

 Biểu hiện lâm sàng của mụn trứng cá

 Điều trị mụn trứng cá


Đại cương

 Bệnh lý viêm mạn tính của nang lông tuyến bã


 80% dân số, mọi lứa tuổi
 Chủng tộc, giới tính, yếu tố gia đình
Cơ chế bệnh sinh

 Tăng tiết bã nhờn (Androgen)

 Nút sừng nang lông (hình thành comedone)

 Tăng C.acnes trong tuyến bã (phóng thích các men và cytokine tiền viêm)

 Phản ứng viêm


Triệu chứng lâm sàng

 Thường không có triệu chứng cơ năng, 1 số trường hợp bệnh nhân cảm thấy ngứa hoặc đau tại
thương tổn viêm

 Mụn đầu trắng (nhân mụn đóng) là sẩn nhỏ, trắng/kem, hơi gồ lên trên mặt da

 Mụn đầu đen (nhân mụn mở) là những sang thương phẳng hoặc hơi gồ lên trên mặt da, trung
tâm có khối đặc màu đen của chất sừng và chất bã
 Sẩn viêm là những sang thương, có đường kính dưới 5mm với viền đỏ xung
quanh

 Mụn mủ có thể nhìn thấy chất mủ bên trong, thường tiến triển từ sang thương sẩn

 Nốt là những sang thương có đường kính lớn hơn 5mm, viêm, cứng, đau. Nang ở
sâu hơn, chứa mủ và dịch thanh tơ huyết. Những sang thương này có thể hợp lại
tạo thành 1 mảng viêm lớn và tạo xoang mủ
Các thể khác của mụn trứng cá

Mụn trứng cá ở người trưởng thành


Mụn trứng cá ác tính
Mụn trứng cá cụm
Mụn trứng cá ở trẻ sơ sinh
Mụn trứng cá ở trẻ nhỏ
Phân độ mụn trứng cá
Độ nặng Tổn thương
NHẸ
< 20 nhân mụn, hoặc
< 15 tổn thương viêm, hoặc
Tổng số tổn thương < 30
TRUNG BÌNH
20-100 nhân mụn, hoặc
15-50 tổn thương viêm, hoặc
30-125 tổng số tổn thương
NẶNG
05 nốt (cục) , hoặc
Tổng số nhân mụn > 100, hoặc
Tổng số tổn thương viêm > 50, hoặc
Điều trị

Ức chế sự tăng sinh tuyến bã


Giảm sừng hóa phễu nang lông
Ức chế vi khuẩn
Ức chế quá trình viêm
Điều trị tại chỗ

 Retinoids
 Benzoyl peroxide
 Kháng sinh thoa
 Acid azelaic
 Acid salicylic
 Lưu huỳnh
Retinoid

Cơ chế: điều hòa sự biệt hóa và sừng hóa của tế bào thượng
bì nang lông
Mục tiêu:
Làm tiêu nhân mụn và ngăn hình thành nhân mụn mới
Kháng viêm
Tác dụng phụ: kích ứng
Benzyol peroxide

Cơ chế: kháng khuẩn mạnh và tiêu nhân mụn


Tác dụng phụ: gây khô và kích ứng da
Kháng sinh thoa

Thường dùng erythromycin và clindamycin


Không dùng đơn trị liệu, nên phối hợp với BPO hay retinoid
Acid azelaic

Cơ chế: kháng khuẩn, ly giải nhân mụn và giảm thâm

Tác dụng phụ: bỏng rát thoáng qua


Acid salicylic

Cơ chế: tiêu sừng và tiêu cồi

Tác dụng phụ: kích ứng nhẹ


Lưu huỳnh

Cơ chế: kháng khuẩn và tiêu sừng


Điều trị toàn thân

 Kháng sinh đường uống

 Hormon trị liệu

 Isotretinoin
Kháng sinh đường uống

Chỉ định: mụn trứng cá trung bình-nặng, không đáp ứng

Tetracycline, Doxycycline, Azithromycine, Clindamycine


Hormon trị liệu

Cơ chế: làm mất tác dụng của androgen trên tuyến bã

Spironolactone, cyproterone acetate, flutamide


Isotretinoin

 Cơ chế: Giảm tiết bã, ly giải nhân mụn, ức chế vi khuẩn C.acnes và kháng
viêm
 Chỉ định: mụn trứng cá mức độ nặng, mụn trứng cá ở mức độ trung bình
nhưng không đáp ứng với điều trị thông thường như dùng KS đường uống,
mụn trứng cá để lại sẹo nhiều hay mụn trứng cá ảnh hưởng tới tâm lý
 Thời gian điều trị 16-20 tuần
Tài liệu tham khảo
 Lê Thái Vân Thanh. Bệnh da liễu thường gặp. Nhà xuất bản y học, 2020.

 Habif, Thomas P. Clinical dermatology E-book. Elsevier Health Sciences, 2019.

 Jonathan barker, Tanya O.Bleiker, et al. Rook's textbook of dermatology. John Wiley
& Sons, 2016.

 Sewwon Kang., et al. "Fitzpatrick dermatology in general medicine, Ed." McGraw


Hill Medical, 2022.

You might also like