Thue Thu Nhap Doanhnghiep (Template)

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 36

THUẾ THU NHẬP DOANH

NGHIỆP
1. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ

• Là loại thuế trực thu đánh trên phần


thu nhập sau khi trừ đi các khoản
Khái niệm chi phí được trừ liên quan đến thu
nhập của đối tượng nộp thuế.

• Nguồn thu của NSNN


• Điều tiết vĩ mô nền kinh tế  điều tiết
Vai trò các khoản TN, khuyến khích đầu tư...
• Tạo sự công bằng giữa các DN.
• Kiểm tra hoạt động SXKD
2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
2.1 Thu nhập chịu thuế:

• Hàng hóa
SXKD • Dịch vụ

• Chuyển nhượng: vốn, bất động


sản, dự án đầu tư, tài sản…
• Cho thuê, thanh lý tài sản, giấy tờ
có giá
TN khác • Cho vay vốn, lãi tiền gửi, bán
ngoại tệ
• Thu nợ khó đòi đã xóa, nợ không
xác định chủ, TN bị bỏ sót các
năm trước…
2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ:
2.2 Thu nhập miễn thuế:
• Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản (Luật
Nông nghiệp HTX)
• Dịch vụ kỹ thuật trực tiếp

• Nghiên cứu KHCN, SP mới, đang


thử nghiệm
• DN có 30% lao động là: người tàn
tật, sau cai nghiện, nhiễm HIV
Một số TN • Dạy nghề cho: dân tộc thiểu số, trẻ
em khó khăn, đối tượng XH…
• Nhận tài trợ GD, VH,NT, từ thiện…
• Chuyển nhượng chứng chỉ giảm
phát thải (CERs)
• Ngân hàng chính sách XH…
3. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ

DN
DN Việt
nước
Nam
ngoài
- Có cơ sở
- DN theo luật DN thường trú (CN,
- Đơn vị sự nghiệp VP, CS, địa
- Tổ chức khác điểm XD, đại
lý, đại diện)

- TN phát sinh tại VN - Không có sơ


- TN phát sinh ngoài sở thường trú
VN tại VN
PHÂN BIỆT

Thu nhập tính thuế: Lợi nhuận kế toán:


Xác định theo luật thuế Xác định theo chuẩn
TNDN mực kế toán.
PHÂN BIỆT

Thu nhập tính thuế: Lợi nhuận kế toán:


Xác định theo luật thuế Xác định theo chuẩn
TNDN mực kế toán.
4.1 DOANH THU

Thời điểm xác định

Hàng hóa Dịch vụ

Thời điểm
Thời điểm
chuyển giao
hoàn thành
quyền sở hữu

Thời điểm
Thời điểm lập
chuyển giao
hóa đơn
quyền sử dụng
8
4. CĂN CỨ TÍNH THUẾ

- Doanh thu; Chi phí được trừ

- Thu nhập chịu thuế

- Thu nhập tính thuế

- Thuế suất
4.1 DOANH THU
- Toàn bộ tiền bán hàng hoá, tiền cung cấp dịch vụ bao
gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội

- DN theo PP khấu trừ VAT: Là DT chưa có thuế GTGT

- DN theo PP trực tiếp VAT: là số tiền bên mua thực tế


thanh toán

- Doanh thu : không phân biệt đã thu được tiền hay


chưa thu được tiền
4.1 DOANH THU
Bán theo phương thức trả góp , trả chậm là tiền bán hàng
hoá, dịch vụ trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả
góp, tiền lãi trả chậm.

HHDV dùng để trao đổi: là giá bán tương đương trên thị
trường.

Gia công hàng hoá là tiền thu về hoạt động gia công bao
gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu
phụ…

Đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng: là tiền hoa hồng
được hưởng theo hợp đồng.
4.1 DOANH THU
Cho thuê tài sản: là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp
đồng  trả tiền trước cho nhiều năm: được phân bổ
nhiều kỳ, hoặc tính cho 1 kỳ

KD bảo hiểm, tái bảo hiểm là số tiền phải thu về phí bảo
hiểm gốc trừ (-) các khoản hoàn hoặc giảm phí bảo hiểm,
phí nhận tái bảo hiểm

Hoạt động xây dựng, lắp đặt là giá trị công trình, hạng
mục công trình xây dựng, lắp đặt được nghiệm thu.

KD casino, trò chơi điện tử có thưởng, đặt cược là số tiền


thu từ hoạt động này bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt
trừ (-) số tiền đó trả thưởng cho khách;
4.2 CHI PHÍ:

• Thực tế phát sinh liên quan


đến SXKD
CHI PHÍ • Có đủ hóa đơn, chứng từ
ĐƯỢC TRỪ • Điều kiện về thanh toán

CHI PHÍ • Không đủ điều kiện như CP


KHÔNG ĐƯỢC được trừ
TRỪ • Một số CP theo quy định
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ KHÔNG ĐƯỢC
TRỪ
* Khấu hao TSCĐ -Số năm KH (Bộ -Số năm không
TC quy định) đúng quy định
-Nguyên giá ≤ 1,6 - NG > 1,6 tỷ
tỷ
* Lãi vay ≤ 150% lãi suất cơ -Vượt mức quy
bản của NHNN định
- Lãi vay do vốn
điều lệ còn thiếu
* Lương Theo HĐLĐ Không có trong
HĐLĐ
* Trang phục ≤ 5 triệu Vượt mức quy
đồng/người/năm định
CPĐT: KHẤU HAO TSCĐ

ĐC Nguyên giá Số năm CP KH năm


TSCĐ khấu hao

Đơn vị xác định 800 triệu 4 200 tr

Theo quy định 800 triệu 5 160 tr


(Hướng dẫn của
BTC về số năm
KH TSCĐ)
 ĐC giảm CP
CPĐT: KHẤU HAO TSCĐ

ĐC Nguyên giá CP KH theo luật


TSCĐ Thuế TNDN
- Xe ô tô dưới 9 chỗ Nếu ≥ 1,6 tỷ 1,6 tỷ
ngồi
- TSCĐ đã khấu hao hết Không trích KH
giá trị nhưng vẫn đang
sử dụng
- TSCĐ vô hình là Không trích KH
quyền sử dụng đất lâu
dài
- Tàu bay, du thuyền Không tính vào CP
(DN không KD vận KH
chuyển)
- CCDC (không đủ đk Phân bổ ≤ 2 năm
TSCD)
CPĐT: LÃI VAY
Ví dụ Được trừ
Không được trừ
- CP lãi vay với cá nhân X là ≤ (1tỷ x 9% x 150%)
120 triệu, vay trong 1 năm, trị  = 120tr ( VÌ < 13,5% )
giá vay 1tỷ đồng với lãi suất
12%/năm, được biết lãi suất cơ
bản của ngân hàng nhà nước là
9%/năm.
- CP lãi vay với cá nhân X là ≤ (1tỷ tr x 9% x 150%)
150 triệu, vay trong 1 năm, trị  = 1tỷ x 13,5% = 135tr Phần vượt
giá 1tỷ đồng với lãi suất (150tr – 135tr)
15%/năm, được biết lãi suất cơ
bản của ngân hàng nhà nước là
9%/năm.
- Vốn điều lệ là 10 tỷ, tuy các
thành viên DN mới góp được 8
tỷ, vốn điều lệ còn thiếu phải = 2 tỷ x 12%
vay từ NH là 2 tỷ, ls đi vay là
12%/năm.
CP NGƯỜI LAO ĐỘNG

18
CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ KHÔNG
ĐƯỢC TRỪ
* Chi phúc lợi cho ≤ 1 tháng lương BQ
người LĐ thực tế

* BH nhân thọ, BH ≤ 3 triệu


hưu trí tự nguyện đồng/người/tháng
* An ninh quốc
phòng, phòng chống X
HIV
* Bồi thường thiệt X
hại, phạt
• Phạt VPHC X
• Tiền chậm nộp
4.3 THUẾ SUẤT

20% - Thuế suất chung: từ 1/1/2016

- Thuế suất ưu đãi


< 20%

32%  - Hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu
50% khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt
Nam: từ 32% đến 50%.
4.3 THUẾ SUẤT
ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT

• Thuế suất cụ thể thấp hơn


thuế suất phổ thông
Về thuế suất • Điều kiện về thời gian

Về thời gian miễn, • Miễn, giảm thuế suất


giảm • Điều kiện về thời gian
ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT

10% - DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn


(15 năm) có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn, khu
kinh tế, khu công nghệ cao, SX phần mềm...

- DN trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy


10% nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường
(vô hạn) - KD nhà ở XH, báo chí...
- Giống cây, bảo quản SPNN, trồng rừng...

- DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa


bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
20%
(10 năm)  17% từ 1/1//2016 (quỹ tín dụng ND, sx
thép, sp tiết kiệm năng lượng, nghề truyền
thống...)
5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
5.1 TÍNH THUẾ THEO DT, CP
Thuế Thuế suất
TN tính Phần trích lập
TNDN = ( - ) x thuế
thuế quỹ KH&CN
phải nộp TNDN

Các khoản lỗ
TN TN chịu TN miễn
= - + được kết chuyển
tính thuế thuế thuế
theo quy định

TN Doanh Chi phí Các khoản


= - +
chịu thuế thu được trừ thu nhập khác
QUYẾT TOÁN VÀ CHUYỂN LỖ

- Quyết toán thuế TNDN theo năm


 chuyển lỗ vào TNTT kể từ năm tiếp sau năm
phát sinh lỗ

- Chuyển toàn bộ số lỗ
- Chuyển liên tục (nhưng không quá 5 năm)

-Chuyển lỗ giữa các hoạt động KD khác nhau 


được bù trừ
VD CHUYỂN LỖ

Ví dụ TNTT Chuyển TNTT TNTT


lỗ sau khi sau khi
Chuyển Chuyển
lỗ 2010 lỗ 2013
2010 -100 -100
2011 +10 10 -90
2012 +20 20 -70
2013 -50 0 -70 -50 Không
cộng dồn

2014 +30 30 -40 -50


2015 +10 10 -30 -50 Hết 2010
2016 +20 20 -30
BÙ TRỪ LỖ

TN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển


nhượng dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự
án đầu tư, chuyển nhượng quyền thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản
 phải xác định riêng để kê khai nộp thuế

 nếu lỗ thì số lỗ này được bù trừ với lãi của hoạt động
SXKD trong kỳ tính thuế
(trừ TN từ dự án, chuyển nhượng quyền tham gia dự án
thăm dò, khai thác khoáng sản)
TRÍCH LẬP QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ

≤ • DN tự xác định mức trích lập


10 • DN phải lập Báo cáo trích, sử dụng
%
TN
TT
• Nếu sử dụng ≤ 70%, hoặc sử dụng không đúng
≤5 mục đích  Phải nộp lại thuế + Lãi (tiền chậm
nă nộp)
m

Điề • Hóa đơn chứng từ đầy đủ


u • Là CP không được trừ
kiệ
n
VD TÍNH THUẾ TNDN:
 Ví dụ: Một DN có số liệu năm 20xx như sau:
1. Doanh thu:
- Bán hàng hóa (đã có thuế GTGT ) là 44 tỷ.
- Lãi từ tiền gửi ngân hàng: 0,05 tỷ.
- Thanh lý TSCĐ: 1 tỷ
2. Chi phí: trong đó:
- Nguyên liệu: 20 tỷ (trong đó: CP không hóa đơn là 0,03 tỷ)
- CP Bán hàng: 5 tỷ (trong đó: CP chi tiền mặt cho 1 HĐ trị giá 0,02 tỷ)
- CP QLDN: 7 tỷ (trong đó: chi tiêu dùng cá nhân GĐ: 0,05 tỷ)
- Khấu hao TSCĐ của TS: 1,8 tỷ
3. Lỗ từ năm trước chuyển sang: 0,5 tỷ.
4. Trích lập quỹ KHCN : 10% của TN tính thuế
5. Thuế suất thuế TNDN là 20%.

Hãy tính thuế TNCT, TNTT, thuế TNDN năm 20xx của DN
ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

• Thuế suất cụ thể thấp hơn


thuế suất phổ thông
Về thuế suất • Điều kiện về thời gian

Về thời gian miễn, • Miễn, giảm thuế suất


giảm • Điều kiện về thời gian
ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

10% - DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn


(15 năm) có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn, khu
kinh tế, khu công nghệ cao, SX phần mềm...

- DN trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy


10% nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường
(vô hạn) - KD nhà ở XH, báo chí...
- Giống cây, bảo quản SPNN, trồng rừng...

- DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa


bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
20%
(10 năm)  17% từ 1/1//2016 (quỹ tín dụng ND, sx
thép, sp tiết kiệm năng lượng, nghề truyền
thống...)
5.2 TÍNH THUẾ TNDN THEO PP TRỰC TIẾP
• Áp dụng đối với:
1) Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khác không phải là doanh nghiệp
thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam,
2) Doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực
tiếp có hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập
chịu thuế thu nhập doanh nghiệp mà các đơn vị này xác định
được doanh thu nhưng không xác định được chi phí, thu nhập
của hoạt động kinh doanh.
5.2 TÍNH THUẾ TNDN THEO PP TRỰC TIẾP

• Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu
bán hàng hóa, dịch vụ, cụ thể như sau:
• + Đối với dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay): 5%.
• Riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật: 2%.
• + Đối với kinh doanh hàng hóa: 1%.
• + Đối với hoạt động khác: 2%.
• Ví dụ : Đơn vị sự nghiệp A có phát sinh hoạt động cho thuê nhà,
doanh thu cho thuê nhà một (01) năm là 500 triệu đồng, đơn vị
không xác định được chi phí, thu nhập của hoạt động cho thuê nhà
nêu trên do vậy đơn vị lựa chọn kê khai nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ như
sau:
• Số thuế TNDN phải nộp = 500.000.000 đồng x 5%
VĂN BẢN PHÁP LÝ
• Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QHXII ngày 3/6/2008 (Hiệu lực 1/1/2009)

• Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng
6 năm 2013 (Hiệu lực 1/1/2014)

• Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Hiệu lực


1/1/2015)
• - Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BTC năm 2018 hợp nhất Nghị định hướng
dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành
• - Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật thuế thu
nhập doanh nghiệp do Văn phòng Quốc hội ban hành
• - Văn bản hợp nhất 12/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Nghị định quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do
Bộ Tài chính ban hành
• - Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BTC năm 2017 hướng dẫn Nghị định
218/2013/NĐ-CP quy định và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
• - Văn bản hợp nhất 26/VBHN-BTC năm 2015 hợp nhất Thông tư hướng
dẫn Nghị định 218/2013/NĐ-CP và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp do
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
CÂU HỎI
1) Khái niệm, vai trò của thuế TNDN. Phân tích
việc vận dụng các vai trò của thuế TNDN tại VN.
2) Phương pháp tính thuế TNDN. Ưu, nhược điểm
của PP này đối với VN.
3) Phân biệt lợi nhuận kế toán và lợi nhuận tính
thuế TNDN.
4) Điều kiện khi xác định chi phí được trừ. Ưu,
nhược điểm của việc vận dụng những điều kiện
này đối với DN VN.
5) Tìm hiểu những giải pháp để quản lý thuế TNDN
có hiệu quả tại VN hiện nay.

You might also like