Slides Mẫu

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN


---------------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài: XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM


GIAI ĐOẠN 2014–2016: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP

• Giảng viên hướng dẫn: TS. Đào Hồng Quyên


• Sinh viên: Nguyễn Thị Hoàng Mai
• MSSV: 5043106102
• Lớp: KTĐN 4B
15% 30%
3%
3%
4%

4%

5% 19%

8%
9%
Brazil Việt Nam Colombia Indonesia Ethiopia Ấn Độ Honduras
Uganda Mexico Các quốc gia khác

Thị phần cà phê của 10 quốc gia xuất khẩu cà phê lớn nhất Thế giới năm 2016
CẤU TRÚC BÀI KHÓA LUẬN
---------------------------------------

Cơ sở lý luận và Thực trạng xuất khẩu


Giải pháp đẩy mạnh
thực tiễn về XK cà phê VN giai đoạn
xuất khẩu cà phê VN
cà phê 2014-2016
1.1. Bản chất, vai trò của xuất 2.1. Tình hình xuất khẩu cà phê Việt 3.1. Mục tiêu phương hướng phát
khẩu hàng hóa Nam giai đoạn 2014 – 2016 triển xuất khẩu cà phê trong thời
1.2. Cây cà phê ở Việt Nam và vai 2.2. Phân tích vị thế của cà phê Việt gian tới
trò xuất khẩu cà phê đối với nền Nam trên thị trường cà phê thế giới 3.2. Một số giải pháp nhằm nâng
kinh tế quốc dân 2.3. Đánh giá thực trạng xuất khẩu cà cao hiệu quả xuất khẩu cà phê Việt
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phê Việt Nam giai đoạn 2014 – 2016 Nam
xuất khẩu cà phê.
1.4. Kinh nghiệm sản xuất, xuất
khẩu cà phê của một số quốc gia
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ

1. 1. Bản chất, vai trò của xuất khẩu hàng hóa


1.2. Cây cà phê ở Việt Nam và vai trò xuất khẩu cà phê đối với nền
kinh tế quốc dân
• Cà phê Robusta (cà phê vối)
• Cà phê Arabica (cà phê chè)
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu cà phê
1.4. Kinh nghiệm sản xuất, xuất khẩu cà phê của một số quốc gia
• Kinh nghiệm của Brazil
• Kinh nghiệm của Colombia
Chương 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CƠ CẤU SẢN PHẨM


CÀ PHÊ 2014 - 2016 XUẤT KHẨU

CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHẤT LƯỢNG VÀ TIÊU CHUẨN


NHẬP KHẨU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
Chương 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016

2.1.1. Kim ngạch xuất khẩu cà phê


Biểu đồ 2.1: Xuất khẩu cà phê Việt Nam giai đoạn 2014 – 2016
Lượng (triệu tấn) Đơn giá: nghìn USD/tấn
Trị giá (tỷ USD)

 Kim ngạch xuất khẩu cà phê


giai đoạn 2014 – 2016 có
nhiều biến động.
 Năm 2016, xuất khẩu cà phê
đã tăng trưởng trở lại.

Nguồn: Tổng cục hải quan


Chương 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
2.1.2. Cơ cấu sản phẩm xuất khẩu
Có sự chênh lệch giữa sản lượng và kim ngạch cà phê Robusta – Arabica và cà phê nhân – cà phê chế biến
Bảng 2.1: Cơ cấu sản phẩm cà phê Việt Nam xuất khẩu
Đơn vị: vạn tấn

Năm cơ cấu 2014 2015 2016

5,50 3,4% 4,77 3,56% 7,12 4%

156,49 96,60% 129,23 96,44% 170,88 96%

Tổng 162 100% 134 100% 178 100%

Nguồn: Tổng cục Thống kê


2.1.2. Cơ cấu sản phẩm xuất khẩu
Bảng 2.2: Cơ cấu sản phẩm cà phê Việt Nam xuất khẩu Bảng 2.3: Cơ cấu sản phẩm cà phê Việt Nam xuất khẩu
(theo sản lượng) (theo kim ngạch xuất khẩu)

Năm 2014 2015 2016 Năm 2014 2015 2016


Sản Sản Sản Trị giá Trị giá Trị giá
% % %
lượng lượng lượng (tỷ % (tỷ % (tỷ %
Cà phê USD) USD) USD)
0,05184 3.2% 0.04422 3.30% 0.18 10.11%
chế biến Cà phê
0.26 7.7% 0,25 9,5% 0,38 11,5%
Cà phê chế biến
1.56816 96.8% 1.29578 96.7% 1.6 89.89%
nhân Cà phê
3.08 92% 2,43 90,5% 2,96 88,5%
Tổng 1.62 100% 1.34 100% 1.78 100% nhân
Tổng 3.34 100% 2.68 100% 3.34 100%
Nguồn: tính toán của tác giả theo số liệu của Tổng cục Hải Quan
 Sản phẩm được xuất khẩu chủ yếu là cà phê nhân chưa qua chế biến, sản lượng trung bình chiếm 94.5%
(giai đoạn 2014 – 2016).
 Kim ngạch và sản lượng cà phê chế biến đang có xu hướng tăng dần.
Chương 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
2.1.3. Cơ cấu các thị trường nhập khẩu cà phê Việt

Biểu đồ 2.4: Xuất khẩu cà phê Việt Nam theo châu lục
năm 2015 – 2016

Các châu
lục khác Châu Âu
31% 44%

Châu Phi
3%

Châu Á
22% Nguồn: Bộ Công thương
Chương 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
2.1.4. Chất lượng cà phê Việt Nam

Bảng 2.7: Bảng mô tả tiêu chuẩn chất lượng cà phê Việt Nam và quốc tế

Các chỉ tiêu TCVN 4193:2014 Tập quán quốc tế


ĐƠN GIẢN HƠN so với
-Thử nếm (hương vị) -Khi có yêu cầu -Bắt buộc thông lệ quốc tế
-Hạt lỗi (khoảng 30 hạt
-Chỉ dùng hạt đen và vỡ -Tính % hoặc đếm tổng số lỗi
khác nhau) giá THẤP hơn do chất
lượng THẤP hơn
-Tạp chất -Thông dụng 1% -Dưới 0,2%
-Độ ẩm - 12,5 – 13% -Dưới 12%
-Kích cỡ -Theo cấp loại -Theo cấp loại

Nguồn: Cafecontrol Việt Nam


THUẬN LỢI
-------------------
Điều kiện
tự nhiên  Khí hậu
 Đất đai

Nguồn  Lợi thế về nguồn nhân lực với > 90 triệu dân
nhân lực  Trong đó, > 70% hoạt động trên lĩnh vực Nông
Nghiệp

Chính  Chính sách tiền thuê đất Nghị định số 121/2010/NĐ-CP


sách  Về tạm trữ cà phê: DN thu mua cà phê để tạm trữ và chịu trách nhiệm
về kết quả kinh doanh. Vốn mua cà phê tạm trữ được các NHTM đảm
bảo cho vay với lãi suất phù hợp
 Nghị định 133/2013/NĐ-CP về tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của
Nhà nước.
 Quy hoạch sản xuất cà phê thiếu đồng bộ Cơ cấu cây trồng thiếu hợp lý
và lỏng lẻo Tập trung quá nhiều vào cà phê Robusta, chưa quan
tâm đến mở rộng diện tích cà phê
Diện tích cây trồng được mở rộng và thu Arabica, loại cà phê có khả năng
Cả nước hiện nay có hẹp một cách cạnh tranh mạnh hơn, thị trường
ưa chuộng hơn, giá lại cao Chất lượng thấp
khoảng 130
tùy doanh nghiệp
tiện, thiếu tổ chức. và có tiềm năng phát chưa tương xứng với
tham gia vào thị trường xuất
lợi thế về đất đai và khí hậu.
khẩu càmấtphê. ổnTuyđịnh trong nguồn cung
nhiên triển lớn.
Cà phê loại I chiếm từ 16-
những doanh nghiệp cà phê
này đa
18%, loại II chiếm tới trên
phần chưa xây dựng cho
70% còn lại là loại thấp hơn...
mình được thương hiệu

KHÓ KHĂN
vững chắc.
Thương hiệu chưa thực sự có vị trí • Chất lượng cà phê chưa cao
• CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ CHƯA CAO
Phương pháp Ưu điểm Nhược điểm
Chế biến khô Chi phí thấp -Chất lượng cà phê không đảm
bảo
-Phụ thuộc vào thời tiết
-Đòi hỏi diện tích sân phơi, kho
lớn
Chế biến ướt -Chất lượng cao -Chi phí cao
-Hương vị đảm bảo -Đòi hỏi thiết bị hiện đại
KHÂU CHẾ BIẾN

KHÂU CHỌN GIỐNG VẤN ĐỀ NƯỚC TƯỚI


Chủ yếu do bà con nông dân • Đầu tư trong lĩnh vực thuỷ lợi để
tự chọn, ươm giống và trồng tưới tiêu cho cà phê đạt thấp (22.4%
 không đảm bảo chất lượng tổng diện tích năm 2016).
• Tình trạng hạn hán gay gắt nhiều
năm gần đây do diễn ra El Nino,
biến đổi khí hậu
Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
CÀ PHÊ VIỆT NAM

Chọn và lai tạo giống cà phê


1 1 chất lượng tốt, năng suất cao,
kháng sâu bệnh

- Hợp tác khoa học


3 - Nhập một số giống cây cao sản: Banbon,
Amerello, Catuar,…
4 - Phối hợp với các Viện, Trung tâm nghiên
cứu, vừa nghiên cứu tuyển chọn giống,
5
vừa xây dựng quy trình canh tác.
Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
CÀ PHÊ VIỆT NAM

1
Hoàn thiện hệ thống tiêu
2 chuẩn cà phê Việt phù hợp
với tiêu chuẩn Thế giới
2

Tuy không ngừng rà soát, sửa đổi, nhưng


4
hiện TCVN 4193:2014 vẫn còn tồn tại 1 số
điều khoản chưa đáp ứng được tiêu chuẩn
5
quốc tế
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
CÀ PHÊ VIỆT NAM

1 3 Thay đổi cơ cấu sản phẩm

2 Chủ động lựa chọn phát triển cơ cấu sản


phẩm có lợi thế cạnh tranh phù hợp với yêu
cầu trong nước và thế giới
3
Robusta
4 Cà phê nhân

5 Cà phê chế biến


Arabica
Hotline: 0919 50 3399
Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
CÀ PHÊ VIỆT NAM

Nâng cao hiệu quả bộ máy


1 4 quản lý hoạt động XK cà phê

 Thành lập 1 tổ chức liên kết mọi hoạt


3 động của sản xuất và xuất khẩu (có thể
phát triển từ Vinacafe hoặc Vicofa)
4  Chịu toàn bộ trách nhiệm đối với toàn
ngành cà phê Việt
 Xây dựng hệ thống khochủ động trước
5
biến động giá
www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399
Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU
CÀ PHÊ VIỆT NAM

1 Marketing mở rộng thị trường,


5 xây dựng thương hiệu

2 - Nghiên cứu và dự báo thị trường


- Tổ chức tốt công tác thông tin, giới thiệu sản
phẩm
3 - Xu hướng thế giời: cà phê hữu cơ (Organic)

www.PowerPointDep.net Hotline: 0919 50 3399


O U !
A N KY
T H

CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN


ĐÃ LẮNG NGHE!

You might also like