Professional Documents
Culture Documents
n.1 - Chính Sách VLĐ - st2
n.1 - Chính Sách VLĐ - st2
n.1 - Chính Sách VLĐ - st2
L/O/G/O
www.themegallery.com
03/06/24 1
THÀNH VIÊN NHÓM
03/06/24 2
NỘI DUNG CHÍNH
03/06/24 3
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
1 TSLĐ là gì?
2 Đặc điểm TSLĐ
03/06/24 4
1 TS lưu động là gì?
03/06/24 5
2 Đặc điểm TS lưu động
03/06/24 6
VỐN LƯU ĐỘNG
1 Khái niệm VLĐ
2 Kết cấu VLĐ
3 Chu chuyển VLĐ
4 Phân tích VLĐ ròng
03/06/24 7
1 Khái niệm VLĐ
03/06/24 8
2 Kết cấu VLĐ
03/06/24 9
2 Kết cấu VLĐ
03/06/24 10
2 Kết cấu VLĐ
Phân tích VLĐ nhằm giúp DN
03/06/24 11
3 Chu chuyển VLĐ
TIỀN
T’- T
NGUYÊN
KHOẢN VẬT LIỆU
PHẢI THU TỒN KHO
THÀNH
PHẨM TỒN
KHO
03/06/24 12
4 Phân tích VLĐ ròng
03/06/24 13
4 Phân tích VLĐ ròng
03/06/24 14
4 Phân tích VLĐ ròng
03/06/24 15
VLĐ < 0 thì bạn
có nghĩ công ty
đang đứng trước
bờ vực phá sản?
03/06/24 16
4 Phân tích VLĐ ròng
CCC LÀ GÌ?
03/06/24 17
4 Phân tích VLĐ ròng
Chu kỳ luân chuyển tiền là khoảng thời gian từ khi công ty chi trả tiền
cho NCC cho đến khi công ty nhận được tiền bán hàng từ khách hàng.
CCC= Kỳ luân Kỳ thu tiền Kỳ trả tiền
chuyển HTK + bình quân - bình quân
BÁN HÀNG
1 3
2 4
BÁN HÀNG
Thời hạn luân chuyển Thời hạn thu tiền bình
HTK quân
(60 ngày) (60 ngày)
03/06/24 20
4 Phân tích VLĐ ròng
Kết luận:
Nếu CCC nhỏ hoặc âm thì có nghĩa là công ty thu tiền về nhanh hơn là trả nợ. Nghĩa là về mặt ngắn hạn, công ty vẫn
có tiền mặt để xoay chuyển, đầu tư, hay mua sắm trước khi bị bắt buộc phải thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn.
Nhưng trong dài hạn, công ty không biết quản lý và sử dụng lượng tiền cung ứng này một cách hiệu quả, thì công ty
dễ dàng đứng trước bờ vực phá sản.
03/06/24 21
CHÍNH SÁCH VLĐ
03/06/24 22
1 Phân biệt nhu cầu về TS
Tài sản lưu động thường xuyên: là loại tài sản lưu
động tối thiểu cần thiết để duy trì hoạt động bình
thường trong dài hạn của doanh nghiệp.
*Tài sản lưu động tạm thời: là lượng tài sản lưu
động thay đổi theo sự thay đổi doanh thu do tính
thời vụ của sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.
03/06/24 23
Nhu cầu
vốn tạm
thời
TSLĐ
tạm
thời
03/06/24 24
2 Lựa chọn chính sách
03/06/24 25
2.1 Chiến lược mạo hiểm
03/06/24 26
2.1 Chiến lược mạo hiểm
Nguồn
vốn VLĐ
TSLĐ ngắn
hạn ròng
tạm
thời
TS lưu độngTX
Nguồn
Tài vốn
sản dài
thường Tài sản dài hạn
xuyên
hạn
Biểu đồ cho thấy VLĐ ròng dương, nhưng chỉ tài trợ một phần
tài sản lưu động thường xuyên, phần còn lại của tài sản
thường xuyên được tài trợ bằng nguồn vốn ngắn hạn, do vậy
rủi ro thanh khoản cao, nhưng doanh nghiệp giảm chi phí sử
dụng vốn – chiến lược mạo hiểm
03/06/24 27
2.1 Chiến lược mạo hiểm
*Ưu điểm:
Giảm thiểu được chi phí sử dụng vốn
Nâng cao khả năng sinh lời cho chủ sở hữu.
*Nhược điểm:
Rủi ro thanh khoản cao
Người quản lí phải chịu áp lực về việc tìm
nguồn vốn để thanh toán cho các chủ nợ.
03/06/24 28
2.2 Chiến lược bảo thủ
- Sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho phần tài
sản ngắn hạn còn lại
03/06/24 29
Vay
ngắn VLĐ
hạn ròng
TSLĐ
tạm
thời Nguồn
TS lưu động thường vốn
xuyên dài
Tài
sản hạn
thường
xuyên
Biểu đồ cho thấy VLĐ ròng tài trợ cho toàn bộ TSLĐ thường
xuyên và một phần cho TSLĐ tạm thời. Do sử dụng rất ít
nguồn vốn ngắn hạn nên độ an toàn cao. Tuy vậy chi phí sử
dụng vốn cao, do chi phí nguồn dài hạn cao hơn ngắn hạn,
mặt03/06/24
khác do sự dư thừa vốn ở những thời kỳ TSLĐ tạm thời 30
xuống thấp – Chiến lược bảo thủ (thận trọng)
*Ưu điểm:
•Khả năng thanh toán ở mức độ cao
•Tiền thừa tạm thời có thể dùng vào đầu tư
ngắn hạn.
*Nhược điểm:
•Chi phí sử dụng vốn cao
•Thừa vốn trong những thời kỳ nhu cầu vốn
xuống thấp
03/06/24 31
2.3 Chiến lược trung dung.
• Chiến lược tài trợ trung dung hay còn gọi là chiến
lược tài trợ phù hợp với tính chất tài sản, tức là
nguồn tài trợ dài hạn dùng để tài trợ cho các tài
sản thường xuyên còn nguồn tài trợ ngắn hạn tài
trợ cho các tài sản tạm thời.
03/06/24 32
Nguồn
vốn
ngắn VLĐ
hạn ròng
TSLĐ
tạm
thời
TS lưu động thường Nguồn
Tài xuyên vốn
sản dài
thường hạn
xuyên
Tài sản dài hạn
03/06/24 34
L/O/G/O
www.themegallery.com
03/06/24 35