Production Execution Seminar

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 52

PRODUCTION

EXECUTION
TABLE OF CONTENT
• Production Execution review

• Production Execution Configuration


• P.Ex Review
• P.Ex Review
• Lệnh sản xuất của Mavin trong SAP là Process Order
• Lệnh sản xuất thực hiện các công việc:
⚬ Xác nhận thời gian sản xuất
⚬ Xác nhận nguyên vật liệu được xuất sử dụng ( Gud Issue )
⚬ Xác nhận thành phẩm nhập kho trong quá trình thực thi sản xuất
• P.Ex Review
• P.Ex Review
• P.Ex Review
• P.Ex Review
2.0 Tạo P.O ( COR1 )
2.0 Tạo P.O ( COR1 )
2.0 Tạo P.O ( COR1 )
2.0 Tạo P.O ( COR1 )
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• List: Kiểu xem báo cáo
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• Layout: Mẫu báo cáo
2.1 Release P.O ( COOISPI )
2.1 Release P.O ( COOISPI )
2.1 Release P.O ( COOISPI )
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• Schedule: Thay đổi thời gian hệ thống
• Material availability: Kiểm tra tính sẵn
sàng của nguyên vật liệu
• Capacity availability: Kiểm tra tính sẵn
sàng của nguồn lực
• Operations: Xem Master Recipe
• Materials: Xem B.O.M
• MasterData: Thay đổi Production
Version
• Start on Scada/ Status: Dùng cho mục
đích quản lí thông tin trên SCADA
2.1 Release P.O ( COOISPI )

• Start on Scada/ Status: Dùng cho mục


đích quản lí thông tin trên SCADA
2.1 Release P.O ( COOISPI )

• MasterData: Thay đổi Production


Version
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• Operation: Xem các Operation trong Recipe
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• Material list: Xem danh sách nguyên vật liệu ( Bill of Material )
2.1 Release P.O ( COOISPI )
• Chọn vào Green Flag để Release P.O, sau đó chọn Save
2.2 Xem báo cáo tồn kho ( MB52 )
2.2 Xem báo cáo tồn kho ( MB52 )
2.3 Xác nhận lệnh sản xuất ( COR6N )

• Cần nhập các trường thông tin:

⚬ Order: Nhập mã lệnh sản xuất

⚬ Phase: Mã công đoạn

=> Enter/ F8, các trường thông tin sẽ hiện ra


2.3 Xác nhận lệnh sản xuất ( COR6N )
• Yield: Nhập số lượng xác nhận
• Activity type confirm: Xác nhận chi tiết các
activity/ khoản mục diễn ra trong phase
đấy
• Posting Date: Ngày xác nhận
• Chọn Goods Movements để thay đổi số
lượng nguyên vật liệu ( nếu cần ) xuất vào
lệnh sản xuất
• Chọn nút Save/ Ctrl + S để xác nhận lệnh
sản xuất
2.4 Hiển thị TTXN lệnh sản xuất ( CORT )
2.4 Hiển thị TTXN lệnh sản xuất ( CORT )
2.4 Hiển thị TTXN lệnh sản xuất ( CORT )

• Chọn vào counter và chọn Detail


để xem thông tin chi tiết
2.4 Hiển thị TTXN lệnh sản xuất ( CORT )

• Chọn Goods Movements để


hiển thị vật tư được xuất vào
sản xuất
2.4 Hiển thị TTXN lệnh sản xuất ( CORT )
2. 5Hủy thông tin xác nhận sản xuất ( CORS )
2.5 Hủy thông tin xác nhận sản xuất ( CORS )

• Chọn counter và nhấn nút lưu


2.5 Hủy thông tin xác nhận sản xuất ( CORS )
• Nhập lí do và nhấn nút ‘back’ để hoàn thành việc hủy xác nhận sản xuất
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.6 Nhập kho từ lệnh sản xuất ( MIGO )
2.7 Hủy chứng từ kho ( MIGO )
2.8 Đóng lệnh sản xuất ( COR2 )
2.8 Đóng lệnh sản xuất ( COR2 )
2.9 Xử lí COGI ( COGI )
2.9 Xử lí COGI ( COGI )
2.9 Xử lí COGI ( COGI )
2.10 Material Doc List ( MB51)
Thanks for
listening !

You might also like